Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

câu hỏi trắc nghiệm hóa phân tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 10 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH 2

1.

Theo định luật Lambert-Beer, độ hấp thụ không phụ thuộc vào:
A. Hệ số hấp thu phân tử của chất cần phân tích
B. Màu của dung dịch
C. Nồng độ của dung dịch
D. Đường đi của tia sáng qua mẫu đo

2.

Với X là cathod, điện cực H2 là anod,chọn câu đúng nhất:
A. Epin=EX=Ecathod
B. Epin=Ex=Eanod
C. Epin=Ex=Eanod
D. Cả 3 câu trên đầu sai

3.

Phổ huỳnh quang là phổ:
A. Phổ phát xạ phân tử
B. Phổ điện tử
C. Phổ tán xạ
D. Phổ dao động quay

4.

Chiết pha rắn(SPE) bao gồm các bước.
A. Hoạt hóa cột( xử lý cột bằng dung môi), tách chất phân tích, rửa giải, loại
tạp


B. Hoạt hóa cột( xử lý cột bằng dung môi), tách chất phân tích, loại tạp, rửa
giải
C. Hoạt hóa cột( xử lý cột bằng dung môi), rửa giải, loại tạp, tách chất phân
tích
D. Hoạt hóa cột( xử lý cột bằng dung môi) , loại tạp ,tách chất phân tích, rửa
giải

5.

Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng thái dao
động xuất hiện trong vùng phổ nào:
A. Vùng hồng ngoại gần và cơ bản


B.
C.
D.

Vùng hồng ngoại ơ bản và hồng ngoại xa
Vùng chân không
Vùng tử ngoại-khả kiến

6.

Quang kế ngọn lửa là máy hoạt động theo nguyên lý:
A. Quang phổ phát xạ nguyên tử
B. Quang phổ phát xạ phân tử
C. Quang phổ hấp thu phân tử
D. Quang phổ hấp thu nguyên tử


7.

Phổ hồng ngoại có thể đo mẫu ở các trạng thái:
A. Mấu khí
B. Mẫu rắn
C. Mẫu lỏng dạng dung dịch hay nguyên chất
D. Tất cả các dạng trên

8.

Khi đo quang phổ, các chất phân tích sẽ hấp thu và bức xạ tại:
A. Vùng vis
B. Vùng UV
C. Độ dài sóng chuyên biệt
D. Vùng hấp thu chuyên biệt

9.

Những thông số nào sau đây chủa một chất sẽ thay đổi khi pha loãng:
A. Hệ số hấp thu mol
B. λ max
C. Số peak của chất
D. Độ hấp thu tại λ max

10.

Vai trò của methanol trong phép chuẩn độ Karl – Fisher:
A. Tham gia phản ứng
B. Hòa tan thuốc thử, hòa tan mẫu thử cần định lượng nước
C. a, b đúng

D. a, b sai

11.

Phương pháp tách hôn hợp đồng nhất là:


A.
B.
C.
D.

Phương pháp ly tâm
Phương pháp chia cắt pha
Phương pháp biến đổi trạng thái
Cả b,c đúng

12.

Trong phép đo quang phổ,độ hấp thu tăng tuyến tính theo nồng độ là
phát biểu của định luật…
A. Lambert-Beer
B. Beer-Bougue
C. Maxwell
D. Lambert-Bouguer

13.

Dữ kiện chung nhất của các chất hấp thu quang phổ UV- Vis là:
A. Các chất có màu sắc rõ rệt

B. Chất có cấu trúc cồng kềnh
C. Chất có nối đôi, vòng thơm
D. Chất có nhiều carbon bất đối

Các phân tử hay ion hấp thu ánh sáng gây ra 3 kiểu thay đổi năng
lượng, đó là:
A. Điện tử, dao động, quay
B. Điện tử, phát xạ,quay
C. Điện tử, bức xạ, quay
D. Phát xạ, dao động, quay
15. Trong chuẩn độ thế với phản ứng oxy hóa khử nhanh nên sử dụng cặp
điện cực nào:
A. Pt-Pt
B. Ag/AgCl- thủy tinh
C. Calomel-Pt
D. Calomel-thủy tinh
14.

16.

Yếu tố ảnh hưởng sóng cực phổ:
A. Dòng dư
B. Chất nền
C. Sự tạo phức


D.

Tất cả đều đúng


17.

Chuẩn độ Karl- Fisher sử dụng cặp điện cực nào:
A. Pt-Pt
B. Thủy tinh-Ag
C. Hydro- Calomel
D. Thủy tinh- Calomel

18.

Hằng số Planck có giá trị là:
A. 6,62x10-27 erg/sec
B. 6,63x10-34 erg/sec
C. 6,62x10-27 J.s
D. 6,64x10-34 J.s

Định luật Stockes trong quang phổ phát cạ phân tử:
A. λPX> λKT
B. λPX < λKT
C. λPX = λKT
D. Tất cả đều sai
20. Vùng IR cơ bản sử dụng trong đo phổ IR có:
A. λ = 375nm -1100nm
B. λ = 1100nm- 2500nm
C. λ = 2500nm -25000nm
D. Câu a, b đúng
19.

21.


Quang kế ngọn lửa dùng để định lượng các kim loại kiềm và kiềm thổ
như : Na+, K+, Ca2+, Li2+ với các kính lọc tương ứng theo thứ tự:
A. 589nm, 766nm, 422nm, 671nm
B. 766nm,422nm,671nm,589nm
C. 671nm,422nm,766nm,589nm
D. 422nm,671nm,589nm,766nm


22.

Trong quang phổ phát xạ nguyên tử:
A. λBX=λKT
B. λBX<λKT
C. λBX>λKT
D. λBX=<λKT

23.
A.
B.
C.
D.

Phương pháp dùng để tách hỗn hợp đồng nhất:
Lọc
Chia cắt pha
Ly tâm
Chọn lọc cơ học


24.


Phương pháp dùng để tách hỗn hợp không đồng nhất:
A. Lọc
B. Tách
C. Chọn lọc cơ học
D. Tất cả đều đúng

25.

Kỹ thuật chiết lỏng lỏng nào cho hiệu suất cao:
A. Chiết ngược dòng
B. Chiết đơn
C. Chiết lặp
D. Tất cả đều cho hiệu suất cao

26.

Hệ số phân bố biểu kiến phụ thuộc vào:
A. PH
B. Nhiệt độ
C. Áp suất
D. Dung môi

27.

Phương trình Van Deemter : H=A+ + Cu. A, B, C lần lượt là:
A. Khuếch tán xoay của chất tan, khuếch tán dọc, quá trình chuyển khối
B. Quá trình chuyển khối, khuếch tán dọc, khuếch tán xoay của chất tan
C. Khuếch tán ngang, quá trình chuyển khối, khuếch tán dọc
D. Khuếch tán dọc, khuếch tán xoay của chất tan, quá trình chuyển khối



28.

Các đồng phân thường được tách theo cơ chế:
A. Trao đổi ion
B. Hấp phụ
C. Ái lực
D. Rây phân tử

29.

Nhiệt độ quy định đối với buồng tiêm mẫu:
A. Cao hơn nhiệt độ cột từ 300C-500C
B. Cao hơn nhiệt độ cột từ 500C-700C
0
0
C. Cao hơn nhiệt độ cột từ 70 C-80 C
D. Bằng nhiệt độ cột

30.

Trong sắc ký khí, bộ phận phát hiện nào dùng để nhận biết các hợp chất
halogen:
A. ECD
B. MS
C. TID
D. FID

31.


Trong sắc ký khí, bộ phận phát hiện nào dùng để nhận biết các hợp chất
chứa N và P:
A. TID
B. FID
C. TCD
D. ECD

32.

Quá trình.....nguyên tử chỉ xảy ra khi nguyên tử ở trạng thái .....hấp thu
năng lượng từ photon ánh sáng để chuyển lên trạng thái.......


A.
B.
C.
D.

Hấp thu, cơ bản,kích thích
Kích thích, cơ bản, hấp thu
Phát xạ, cơ bản , kích thích
Phát xạ, kích thích, cơ bản

33.

Điện cực chỉ thị là các loại điện cực sau:
A. H2, Ag-AgCl, calomel
B. H2, Ag-AgCl,thủy tinh
C. Thủy tinh, Ag-AgCl, calomel

D. H2,Pt, thủy tinh

34.

Xử lý dung môi trong sắc lỏng hiệu năng cao, dung môi là hỗn hợp
dung môi hữu cơ và nước thì dùng màng lọc nào là thích hợp:
A. Màng lọc cellulose nitrat
B. Màng lọc Cellulose acetat
C. Màng lọc teflon
D. Màng lọc nylon.

35.

Trong quang phổ, năng lượng của bất kì bức xạ nào cùng tỉ lệ nghịch
với... của nó:
A. Độ dài sóng
B. Chu kì
C. Số tia truyền qua
D. Tần số


36.

Vùng phổ dấu vân tay có số sóng là:
A. 4000- 1300 cm-1
B. 1300-910 cm-1
C. 910-650 cm-1
D. 650-500 cm-1

37.


Đèn nguồn dùng trong máy quang phổ hồng ngoại tán sắc là:
A. Đèn Nernst, đèn globar
B. Đèn hồ quang thủy ngân, đèn globar
C. Đèn hydrogen hay deterium
D. Đèn Wolframe

38.

Phổ electron là:
A. Phổ hồng ngoại
B. Phổ dao động quay
C. Phổ tử ngoại-khả kiến
D. Phổ quay thuần túy

39.

Đâu là so sánh đúng về mức năng lượng:
A. Ev > Er > Ee
B. Ee > Ev > Er
C. Er > Ev > Ee
D. Ee > Er > Ev

40.

Chọn câu đúng nhất, thế bán sóng E1/2 trong phương pháp cực phổ:


A.
B.

C.
D.

Phụ thuộc vào bán chất cation khử cực, phụ thuộc với nồng độ C, được
sử dụng trong định tính, định lượng cation bằng phương pháp cực phổ.
Phụ thuộc vào bán chất cation khử cực, độc lập với nồng độ C, được sử
dụng trong định tính, định lượng cation bằng phương pháp cực phổ.
Phụ thuộc vào bán chất cation khử cực, độc lập với nồng độ C, được sử
dụng trong định tính cation bằng phương pháp cực phổ.
Tất cả đều sai

41.

Trong phương trình Nernst, khi có chất khí tham gia vào phản ứng thì:
A. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng mol) để thay cho hoạt độ
B. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng m3) để thay cho hoạt độ
C. Áp suất riêng phần (tính bằng atm) để thay cho hoạt độ
D. Áp suất riêng phần (tính bằng mmHg) để thay cho hoạt độ

42.

Trong quang phổ, thuyết hạt dùng để giải thích hiện tượng gì:
A. Phát xạ
B. Hấp thu
C. Giao thoa
D. Quang điện

43.

Đèn cathod lõm có cathod hình trụ lõm được tráng bên trong một lớp

kim loại:
A. Zn
B. Ag
C. Fe
D. Của chính nguyên tố cần định lượng

CHÚC MAY MẮN



×