kiểm tra văn học trung đại
đề số 1 :
Câu 1 : tác phẩm Chuyện ngời con gái Nam Xơng thuộc thể loại gì ?
A, Truyền kì
B, Tiểu thuyết chơng hồi
C, Truyện thơ
D, Truyện ngắn
Câu 2 : Nguyễn Du là ngời Việt Nam đầu tiên đợc công nhận là danh nhân văn hoá
thế giới, đúng hay sai ?
A, Đúng
B, Sai.
Câu 3 : Hối Trai là tên tự của nhà văn nào ?
A, Nguyễn Du
B, Nguyễn Dữ
C, Nguyễn Đình Chiểu
Câu 4 : ý nào nói đúng nhất vẻ đẹp của mùa xuân đợc gợi ra từ hai câu thơ đầu
trong đoạn trích Cảnh ngày xuân ?
A. Mới mẻ, tinh khôi và giàu sức sống.
B. Khoáng đạt và trong trẻo.
C. Nhẹ nhàng và tinh khiết.
D. Cả ba ý trên.
Câu 5 : Trong đoạn thơ: "Gần xa nh nêm", không khí tấp nập, nhộn nhịp của lễ
hội đợc gợi lên nhờ những yếu tố nghệ thuật nào?
A. Phép so sánh kết hợp với dùng từ láy.
B. Dùng từ láy kết hợp với phép ẩn dụ.
C. Phép ẩn dụ kết hợp với phép so sánh.
D. Phép ẩn dụ kết hợp với phép so sánh và từ láy.
Câu 6 : Miêu tả sắc đẹp của chị em Thuý Kiều, tác giả đã sử dụng bút pháp nghệ
thuật gì ?
A, Bút pháp ớc lệ
B, Bút pháp tả thực
C, Kết hợp cả ớc lệ và tả thực.
Câu 7 : Câu nói sau là của nhân vật nào trong tác phẩm Lục Vân Tiên ?
A, Lục Vân tiên
B, Ông Ng
C, Trịnh Hâm
D, Kiều Nguyệt Nga
Câu 8 : Tên gọi Truyện Kiều và Đoạn trờng tân thanh giống và khác nhau nh thế
nào ?
Câu 9 : Ghi lại những luận điểm cần có trong phần thân bài cho đề bài sau : Phân
tích bi kịch và vẻ đẹp của ngời phụ nữ qua Chuyện ngời con gái Nam Xơng và Truyện
Kiều.
kiểm tra văn học trung đại
đề số 2 :
Câu 1. Sắp xếp lại cho đúng thể loại :
Tên tác phẩm Tên thể loại
Quang Trung đại phá quân Thanh
Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
Cảnh ngày xuân
Lục Vân Tiên gặp nạn
Thuý Kiều ở lầu Ngng Bích
Chuyện ngời con gái Nam Xơng
Truyện cổ tích
Truyện truyền kì
Tuỳ bút
Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi
Truyện Nôm khuyết danh
Truyện Nôm
Câu 2 : Truyện Lục Vân Tiên đợc viết bằng chữ gì ?
A, Chữ Hán
B, Chữ Nôm
C, Chữ quốc ngữ
D, Chữ Pháp
Câu 3 : Truyện Lục Vân Tiên gần với thể loại truyện nào mà em đã học ?
A, Thần thoại
B, Truyền thuyết
C, Truyện cổ tích
D, Truyện ngụ ngôn
Câu 4 : Tìm những điểm giống nhau về thể loại, ngôn ngữ và nghệ thuật xây dựng
nhân vật của hai tác phẩm Truyện Kiều và Truyện Lục Vân Tiên ? ( lấy dẫn chứng cụ
thể )
Câu 5 : Ghi lại những phẩm chất chung giữa Vũ Nơng, Thuý Kiều và Kiều Nguyệt
Nga ? ( lấy dẫn chứng cụ thể )
kiểm tra văn học trung đại
đề số 3 :
Câu 1 : Chuyện ngời con gái Nam Xơng đợc đánh giá nh thế nào ?
A, Thiên cổ kì bút
B, Khúc Nam âm tuyệt xớng
C, Kiệt tác văn học
Câu 2 : Nhận xét sau nói về tác giả nào ?
Th sinh giết giặc bằng ngòi bút
A, Nguyễn Du
B, Nguyễn Dữ
C, Nguyễn Đình Chiểu
Câu 3 : Đọc kĩ hai câu thơ sau và cho biết tâm trạng tức nỗi nhà của Thuý Kiều ở đây cụ
thể là gì ?
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bớc, lệ hoa mấy hàng
Câu 4 : Ghi lại những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số văn bản sau :
Tên văn bản Nét chính về nội dung Nét chính về nghệ thuật
Kiêù ở lầu Ngng Bích
Chuyện ngời con gái Nam
Xơng
Quang Trng đại phá quân
Thanh.
Câu 5 : Ghi lại ý nghĩa của chi tiết kì ảo trong Chuyện ngời con gái Nam Xơng ( lấy dẫn
chứng cụ thể ).
kiểm tra văn học trung đại
đề số 4 :
Câu 1 : Nguyễn Du là ngời Việt Nam đầu tiên đợc công nhận là danh nhân văn hoá
thế giới, đúng hay sai ?
A, Đúng
B, Sai.
Câu 2 : Giá trị nhân đạo cao cả của Truyện Kiều thể hiện ở những nội dung cơ bản
nào?
A. Toát lên niềm cảm thơng sâu sắc trớc những đau khổ của con ngời, đồng thời
lên án, tố cáo những thế lực tàn bạo.
B. Trân trọng, đề cao vẻ đẹp của con ngời từ hình thức, phẩm chất đến những mơ
ớc, khát vọng chân chính.
C. Phản ánh sâu sắc hiện thực xã hội đơng thời.
D. Gồm A, B.
Câu 3. Cụm từ"Gần xa nô nức yến anh" trong câu thơ:"Gần xa nô nức yến anh" sử
dụng phép tu từ nào?
A. Hoán dụ.
B. ẩn dụ.
C. Nhân hoá.
D. So sánh.
Câu 4. Đoạn thơ: "Tà tà bóng ngả bắc ngang", có điểm nổi bật là gì?
A. Dùng nhiều động từ, tính từ.
B. Dùng nhiều động từ và từ láy.
C. Dùng nhiều từ láy gợi cảm.
D. Dùng nhiều từ đồng nghĩa.
Câu 5 . Nhận xét nào đúng về bức tranh chiều tà trong sáu câu thơ trên?
A. Mọi chuyển động nhẹ nhàng.
B. Cảnh mang nét dịu nhẹ của mùa xuân.
C. Tâm trạng con ngời nhuốm trên cảnh vật.
D. Cả ba ý trên.
Câu 6 : Chỉ ra giá trị nhân đạo trong các đoạn tích truyện Kiều đã học ( lấy dẫn
chứng và phân tích cụ thể ).
kiểm tra văn học trung đại
đề số 5 :
Đọc kĩ lại đoạn trích Mã Giám Sinh mua Kiều và trả lời những câu hỏi sau :
Câu 1 : Từ hoa trong lệ hoa mấy hàng đợc dùng theo nghĩa nào ?
A, Nghĩa gốc
B, Nghĩa chuyển
Câu 2 : Sự chuyển nghĩa của từ hoa trong lệ hoa theo phơng thức nào ?
A, ẩn dụ
B, Hoán dụ
Câu 3 : Câu thơ : Nét buồn nh cúc, điệu gầy nh mai sử dụng phép tu từ gì ?
A, So sánh
B, Nhân Hoá
C, ẩn dụ
D, Nói quá
Câu 4 : Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy ?
A, Ngại ngùng
B, Đắn đo
C, Dặt dìu
D, Cò kè
Câu 5 : Câu nghi vấn :
Rằng mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng
Dùng để làm gì ?
A, Dùng để hỏi
B, Dùng để đe doạ
C, Dùng để phủ định
D, Dùng để bộc lộ cảm xúc
Câu 6 : Lời thoại của Mã Giám Sinh tuy rất hoa mĩ nhng vẫn đảm bảo đợc phơng
châm lịch sự trong hội thoại. Vì sao ?
A, Lời nói đó giả dối, lừa bịp.
B, Lời nói của hắn mâu thuẫn với hành vi, cử chỉ của hắn
C, Lời nói của hắn mâu thuẫn với những lời thoại hắn mới xuất hiện
D, Tất cả lí do trên.
Câu 7. Chỉ ra sự khác nhau trong cách miêu tả chân dung nhân vật trong đoạn trích
Mã Giám Sinh mua Kiều. ( lấy dẫn chứng và phân tích cụ thể).