Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

2222

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.67 KB, 29 trang )

C©u 61Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C)
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x
3
+ x - 1 (C) chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ x
o
, sao cho 0 < x
0
< 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C)
C©u 63Xét đường cong (C). Tìm phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. y
CT < 0
B. (C) có 3 tiệm cận
C. y

> y
CT

D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)
2


|x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)
C©u 65: Đặt . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -2
B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C.
D.
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án đều sai
D.

C©u 69 Đặt Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2
C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 71 Đặt . Lựa chọn phương
án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I
1
= 2I
2
; I
3
= 0
B. I
2
= 1/2; I
4
= 0
C. I
1
= 2I

2
; I
3
= 2I
4

D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 72 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. I = 2-e
D. I = e-1
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp 10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4
em vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhóm có 18 em

C. Nhóm có 22 em
D. Nhóm có 14 em
C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4.
Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 96 số
B. 120 số
C. 90 số
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi
có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 15325 số
B. 15300 số
C. 15120 số
D. 15136 số
C©u 78 Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. n = 3
C. Phương trình trên có 1 nghiệm.
D. n = 0
C©u 79 Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3
C©u 80 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương
án đúng:

Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 81 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.
C©u 82 Xét . Lựa chọn phương
án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a
11
= -1
B. a
10
= 11
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a
10
= -1
C©u 83 Xét khai triển (1+x)
13
. Gọi a
i
là hệ số của x

i
trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
12
< a
13

B. Cả 3 phương án đều sai
C. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
6
= a
7
> a
8
> a
9

> ... > a
12
> a
13

D. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
6
< a
7
> a
8
> a
9
> ... > a
12
> a
13

C©u 84 Đặt . Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 243
B. S = 245
C. S = 242

D. S = 81
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x
2
- 4x
3
+ 5x
4
- 4x
5
)
101
. Viết P(x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ... +
a
505
x
505
. Đặt S = a
0
+ a
10
+ ... + a
505

. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 1
B. S > 2
C. S = -1
D. S < -2
C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. s = 66
B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
C©u 87 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)
7
. Gọi a
5
là hệ số của x
5
trong khai triển . Lựa chọn phương
án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.

C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.
C©u 89 Xét . Lựa chọn
phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a
15
= 3
B. a
15
= 2
C. a
14
= 14
D. a
14
= 15
C©u 90 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 91 Giải bất phương trình: .

A. B.
C. D.
C©u 92 Giải phương trình:

A. B.
C. D. Một đáp số khác.
C©u 93 Giải phương trình:


A. B.
C. D. Một đáp số khác
C©u 94 Giải bất phương trình: .

A. B.
C. D.
C©u 95 Giải bất phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 96 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 97 Giải phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 98 Giải bất phương trình: .

A. B.
C. D. A và C đều đúng
C©u 99 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 100 Giải bất phương trình:


A. B.
C. D.
C©u 101 Giải bất phương trình: .

A. B.
C.
D.
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
.

A. B.
C. D. B và C đều đúng
C©u 103Định m để ta có: có nghiệm.

A. B.
C.
D. A, B đều đúng
C©u 104Giải phương trình:

A. Phương trình có nghiệm duy nhất
B. Phương trình có hai nghiệm:
C.
D.
C©u 105Giải phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 106Giải bất phương trình:


A. B.
C. D.
C©u 107Giải bất phương trình: .

A. B.
C. D. A và C đều đúng
C©u 108Giải phương trình: .
A. B.
C. D. A và B đều đúng.
C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
lần lượt bằng :
A/ 6 và 1
B/ -1 và -6
C/ 5 và 2
D/ -2 và -5

C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 0
C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .
d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :
A/ (-1; 2)
B/ (1; 0)
C/ (0; 4)
D/ (-2; 0)
C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp
tuyến này vuông góc với đường thẳng
x + y = 0.

A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0
B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0
C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0
D/ Một kết quả khác
C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2)
(d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0
Phương trình của (d) là :
A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3
C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3
D/ Một số đáp số khác
C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị
A/ m > 1
B/ -1 < m < 1
C/ 0 < m < 1
D/ m tuỳ ý
C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu
của hàm số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1
A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
D/ Một số đáp số khác
C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến
của 2 mặt phẳng :
3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
A/ 4x + y - 3 = 0
B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
C/ 3x - y - z = 0
D/ 3x + y + 2x + 6 = 0
C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9)

là:
A/ V= 7/6 đvtt
B/ V= 15/6 đvtt
C/ V= 7/2 đvtt
D/ V= 9/2 đvtt
C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên
đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3
H có toạ độ
A/ (1,0,-2)
B/ (-1,-2,0)
C/ (1,-2,4)
D/ (1.2.4)
C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3)
lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là
A/ (2,-1,-1)
B/ (-2,1,1)
C/ (1,1,-2)
D/ (-1,-1,2)

C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0
Xác định m để phương trình có nghiệm: x € (π/2, 3π/2)
A/ m € (-1/2, 3/2)
B/ m € (1/2, 3/2)
C/ m € [1/2, 3/2)
D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số :
y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x = 1 là :
A/ y = 3x - 1
B/ y = - 3x + 1
C/ y = x - 3

D/ y = - x + 3
C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m
đạt cực đại tại x = 1
A/ m = 1
B/ m = 2
C/ m = -1
D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực
trị ?
A/ a = 4 , b = 1
B/ a = 1 , b = 4
C/ a = - 4 , b = 1
D/ a = 1 , b = - 4
C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ
được mấy tiếp tuyến với (C) ?
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại
3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi :

A/ m = -1
B/ m = 1
C/ m = 2
D/ m = -2
C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) không cùng phương với trục tung
và cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3
Phương trình của Δ là :
A/ 4x + 3y + 5 = 0

B/ 4x - 3y - 5 = 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×