Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Luong tu anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.78 KB, 4 trang )

ChơngVIII Tài liệu dành cho hs lớp 12A3,A6,A11,A12

Họ và tên:
Lớp: . THPT Cao Bá Quát
ôn tập chơng Viii : lợng tử ánh sáng
1. Hiện tợng quang điện đựơc Hecxơ phát hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính
B. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lợng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng chất Pônôli 210 phát ra hạt

để bắn phá lên các phân tử nitơ
2. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Hin tng quang in l hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi chiu vo kim loi ỏnh sỏng thớch
hp.
B. Hin tng quang in l hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nú b nung núng.
C. Hin tng quang in l hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi t tm kim loi vo trong mt
in trng mnh.
D. Hin tng quang in l hin ờlectron b bt ra khi kim loi khi nhỳng tm kim loi vo trong mt dung
dch.
3. Gii hn quang in ca mi kim loi l
A. Bc súng di nht ca bc x chiu vo kim loi ú m gõy ra c hin tng quang in.
B. Bc súng ngn nht ca bc x chiu vo kim loi ú m gõy ra c hin tng quang in.
C. Cụng nh nht dựng bt ờlectron ra khi b mt kim loi ú.
D. Cụng ln nht dựng bt ờlectron ra khi b mt kim loi ú.
4. Vi ỏnh sỏng kớch thớch tha iu kin nh lut quang in th nht ta thy dũng quang in ch trit
tiờu hon ton khi.
A. Gim cng ỏnh sỏng chiu vo catt ca t bo quang in.
B. Ngng chiu sỏng vo catt ca t bo quang in.
C. Hiu in th t vo ant v catt ca t bo quang in bng hiu in th hóm.
D. Hiu in th t vo ant v catt ca t bo quang in ln hn hiu in th hóm.


5. Dũng quang in t n giỏ tr bóo ho khi
A. Tt c cỏc ờlectron bt ra t catụt khi catt c chiu sỏng u v c anụt.
B. Tt c cỏc ờlectron bt ra t cotụt c chiu sỏng u quay tr v c catụt.
C. Cú s cõn bng gia s ờlectron bt ra t catụt v s ờlectron b hỳt quay tr li catụt.
D. S ờlectron t catụt v ant khụng i theo thi gian.
6. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. ng nng ban u cc i ca ờlectron quang in ph thuc vo bn cht ca kim loi.
B. ng nng ban u cc i ca ờlectron quang in ph thuc bc súng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
C. ng nng ban u cc i ca ờlectron quang in ph thuc tn s ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
D. ng nng ban u cc i ca ờlectron quang in ph thuc cng ca chựm ỏnh sỏ`ng kớch thớch.
7. Trong hin tng quang in nhng cỏch thc hin sau õy cỏch no cú th lm tng ng nng ban
u cc i ca electron quang in
A. Tng cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
B. Tng hiu in th t vo hai in cc ant v catt.
C. Thay ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng di hn.
D. Thay ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng ngn hn.
8. Chn cõu ỳng.
A. Khi tng cng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch lờn 2 ln thỡ cng dũng quang in tng lờn 2 ln.
B. Khi tng bc súng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch lờn 2 ln thỡ cng dũng quang in tng lờn 2 ln.
C. Khi gim bc súng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch xung 2 ln thỡ cng dũng quang in tng lờn 2 ln.
D. Khi ỏnh sỏng kớch thớch gõy ra c hin tng quang in. Nu gim bc súng ca chựm bc x thỡ ng
nng ban u cc i ca ờlectron quang in tng lờn.
- 1 - GV: Đỗ Thị Ngọc Lan - CBQ
ChơngVIII Tài liệu dành cho hs lớp 12A3,A6,A11,A12
9. Theo quan im ca thuyt lng t phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Chựm ỏnh sỏng l mt dũng ht, mi ht l mt phụtụn mang nng lng.
B. Cng chựm sỏng t l thun vi s phụtụn trong chựm.
C. Khi ỏnh sỏng truyn i cỏc phụtụn ỏnh sỏng khụng i, khụng ph thuc khong cỏch n ngun sỏng.
D. Cỏc phụtụn cú nng lng bng nhau vỡ chỳng lan truyn vi vn tc bng nhau.
10. Phỏt biu no sau õy l ỳng?

A. Hin tng quang in trong l hin tng bt ờlectron ra khi b mt kim loi khi chiu vo kim loi ỏnh
sỏng cú bc súng thớch hp.
B. Hin tng quang in trong l hin tng ờlectron b bn ra khi kim loi khi kim loi b t núng
C. Hin tng quang in trong l hin tng ờlectron liờn kt c gii phúng thnh ờlectron dn khi cht
bỏn dn c chiu bng bc x thớch hp.
D. Hin tng quang in trong l hin tng in tr ca vt dn kim loi tng lờn khi chiu ỏnh sỏng vo
kim loi.
11. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v hin tng quang dn
A. Hin tng gii phũng electron liờn kt thnh electron dn gi l hin tng quang in bờn trong.
B. Cú th gõy ra hin tng quang dn vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng di hn gii hn quan dn.
C. Mi phụtụn khi b hp th s gii phúng mt electron liờn kt thnh mt electron t do gi l electron dn.
D. Mt li th ca hin tng quang dn l ỏnh sỏng kớch khụng cn phi cú bc súng ngn.
12. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tợng nào?
A. Hiện tợng quang điện C . Hiện tợng quang điện ngoài
B. Hiện tợng quang dẫn D. Hiện tợng phát quang của các chất rắn
13. Tỡm phỏt biu sai v mu nguyờn t Bo
A. Nguyờn t ch tn ti nhng trng thỏi cú nng lng hon ton xỏc nh gi l trng thỏi dng.
B. Nguyờn t trng thỏi dng cú nng lng cao luụn cú xu hng chuyn sang trng thỏi dng cú nng
lng thp hn.
C. Trong cỏc trng thỏi dng ca nguyờn t electron ch chuyn ng trờn nhng qu o cũ bỏn kớnh xỏc nh
gi l qu o dng.
D. Khi nguyờn t chuyn trng thỏi dng thỡ electron vừ nguyờn t thay i qu o v nguyờn t phỏt ra
mt phụ tụn.
14. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo
dừng có năng lợng cao về quỹ đạo:
A. K B. L C. M D. N
15. Dãy quang phổ nào trong số các dãy phổ dới đây xuất hiện trong phần phổ bức xạ tử ngoại của
nguyên tử H
A. Dãy Ly man B. Dãy Banme C. Dãy Braket D. Dãy Pasen
16. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?

A. Vùng hồng ngoại B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại
C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
17. Phát biểu nào sau đây là ĐúNG khi nói về quang phổ của nguyên tử H
A.Quang phổ của nguyên tử H là quang phổ liên tục
B. Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C.Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định
D.A, B, C đều sai
18. Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H
A. Bức xạ có bớc sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.
B. Bức xạ có bớc sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
C. Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
D. Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M
19. Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M.
Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:
A. Hai vạch của dãy Ly man C. 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme
B. Hai vạch của dãy Ban me D. 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman
- 2 - GV: Đỗ Thị Ngọc Lan - CBQ
ChơngVIII Tài liệu dành cho hs lớp 12A3,A6,A11,A12
20. Cụng thoỏt ca kim loi lm catt ca mt t bo quang in l 2,5eV. Khi chiu bc x cú bc súng
vo catt thỡ cỏc electron quang in bt ra cú ng nng cc i l 1,5eV. Bc súng ca bc x núi
trờn l
A. 0,31m B. 3,2m C. 0,49m D. 4,9m
21. Cụng cn thit tỏch mt electron ra khi mt kim loi lm catt ca mt t bo quang in l
2,76eV. Nu chiu lờn b mt catt ny mt bc x m phụ tụn cú nng lng l 4,14eV thỡ dũng quang
in trit tiờu khi t vo gia ant v catt ca t bo quang in mt hiu in th l
A. 1,38V B. 1,83V C. 2,42V D. 2,24V
22. Vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng = 0,4m thỡ cỏc electron quang in b hóm li hon ton khi
t vo ant v catt mt hiu in th - 1,19V. Kim loi lm catt ca t bo quang in núi trờn cú
gii hn quang in l
A. 0,64m B. 0,72m C. 0,54m D. 6,4m

23. Nng lng cn thit iụn hoỏ nguyờn t kim loi l 2,2eV. Kim loi ny cú gii hn quang in l
A. 0,49 m B. 0,56 m C. 0,65 m. D. 0,9 m
24. Mt t bo quang in cú catt bng Na, cụng thoỏt ca electron ca Na bng 2,1eV. Chiu vo t bo
quang in bc x n sc cú bc súng 0,42àm. Tr s ca hiu in th hóm:
A. 1V B. 0,2V C. 0,4V D. 0,5V
25. Chiu mt chựm ỏnh sỏng n sc cú bc súng 400 nm v o catụt c a mt t b o quang in, c
l m b ng Na. Gii hn quang in ca Na l 0,50
à
m. Vn tc ban u cc i ca ờlectron quang
in l
A. 3,28 . 10
5
m/s. B. 4,67 . 10
5
m/s. C. 5,45 . 10
5
m/s. D. 6,33 . 10
5
m/s.
26. Chiu vo catụt ca mt t bo quang in mt chựm bc x n sc cú bc súng 0,330
à
m. trit
tiờu dũng quang in cn mt hiu in th hóm cú giỏ tr tuyt i l 1,38V. Cụng thoỏt ca kim loi
dựng lm catụt l
A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV
27. Cng dũng in bóo hũa bng 40àA thỡ s electron b bt ra khi catt t bo quang in trong 1
giõy l:
A. 25.10
13
B. 25.10

14
C. 50.10
12
D. 5.10
12
28. Biết cờng độ dòng quang điện bão hoà I
bh
=2
à
A và hiệu suất quang điện H=0,5%. Số phôtôn đập
vào catốt trong mỗi giây là:
A. 25.10
15
B. 2,5.10
15
C. 0,25.10
15
D. 2,5.10
13

29. Chiếu bức xạ có bớc sóng

=0,552
m
à
vào catốt (K) của một tế bào quang điện, dòng quang điện
bão hoà I
bh
=2 mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào K là P=1,2W. Hiệu suất của hiện tợng quang
điện là:

A. 0,650 % B. 0,550 % C. 0,375 % D. 0,425 %
30. Khi chiếu bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiện tợng quang điện xảy ra. Biết động
năng ban đầu cực đại của các e bị bứt ra khỏi catốt là 2,124 eV, hiệu điện thế giữa 2 điện cực A và K
là 8V. Động năng lớn nhất của e khi đến anốt là:
A. 16,198.10
-19
J B. 16,198.10
-17
J C.16,198.10
-20
J D.16,198.10
-18
J
31. Hiu in th gia hai anụt v catụt ca mt ng tia Rghen l 200kv
a) ng nng ca electron khi n i catt (cho rngvn tc ca nú khi bc ra khi catụt l v
o
=0)
A. 1,6.10
13
(J) B. 3,2.10
10
(J) C. 1,6.10
14
(J) D. 3,2.10
14
(J)
b) Bc súng ngn nht ca tia Rnghen m ng ú cú th phỏt ra
A. 5,7.10
-11
(m) B. 6.10

-14
(m) C. 6,2.10
-12
(m) D. 4.10
-12
(m)
32. Cng dũng in trong ng Rnghen l 0,64 mA. Tn s ln nht trong chựm bc x phỏt ra t
ng Rnghen l 3.10
18
(H
z
)
a) S in t p vo i catt trong 1 phỳt l
A. 24.10
6
B. 16.10
5
C. 24.10
4
D. 24.10
7
b) Hiu in th gia ant v catt l:
A. 11.242(V) B. 12.421(V) C. 12.142(V) D. 11.424(V)
- 3 - GV: Đỗ Thị Ngọc Lan - CBQ
ChơngVIII Tài liệu dành cho hs lớp 12A3,A6,A11,A12
33. Gọi






lần lợt là 2 bớc sóng của 2 vạch H

và H


trong dãy Banme. Gọi
1

là bớc sóng
của vạch đầu tiên

trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ


,


,
1

A.
1
1

=


1
+



1
B.

1
=


-



C.
1
1

=


1
-


1
D.

1
=



+


34. Gọi
1


2

lần lợt là 2 bớc sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai man. Gọi


là bớc sóng của vạch H


trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ


,
1

,
2

A.


1
=

1
1

+
2
1

B.


1
=
1
1

-
2
1


C.


1
=
2
1

-
1

1

D.


=

1
+

2
35. Các bớc sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của
H tơng ứng là:

21
=0,1218
m
à


32
=0,6563
m
à
.Tính bớc sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A. 0,1027
m
à
B. 0,0127
m

à
C. 0,2017
m
à
D. 0,1270
m
à
36. Cho biết biết bớc sóng ứng với vạch đỏ là 0,656
m
à
và vạch lam là 0,486
m
à
trong dãy Banme của
quang phổ vạch của H. Hãy xác định bớc sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về
quỹ đạo M?
A. 1,875
m
à
B. 1,255
m
à
C. 1,545
m
à
D. 0,84
m
à
37. Trong quang ph vch ca hydrụ bit bc súng ca cỏc vch trong dóy quang ph Banme vch H


:

32
= 0,6563m v H

:
32
= 0,4102m. Bc súng ca vch quang ph th ba trong dóy Pasen l
A. 1,0939 m B. 0,9141 m C. 3,9615 m D. 0,2524 m
38. Cho 3 vạch có bớc sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của nguyên tử H là:

21
=0,1216
m
à
(Lyman),

32
=0,6563
m
à
(Banme),

43
=1,8751
m
à
(Pasen)
a) Có thể tìm đợc bớc sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?
A.


31
,

41
thuộc dãy Lyman;

42
thuộc dãy Banme
B.

32
thuộc Banme,

53
thuộc Pasen,

31
thuộc Lyman
C.

42
thuộc dãy Banme,

31
thuộc Lyman
D.

31
,


41
,

51
thuộc Lyman
b) Bức xạ thuộc dãy Banme có bớc sóng thỏa mãn giá trị nào?
A. 0,5212
m
à
B. 0,4260
m
à
C. 0,4871
m
à
D. 0,4565
m
à
c) Các bức xạ thuộc dãy Lyman có bớc sóng thoả mãn giá trị nào?
A.

31
=0,0973
m
à
,

41
=0,1026

m
à
C.

31
=0,1026
m
à
,

41
=0,0973
m
à
B.

31
=0,1226
m
à
,

41
=0,1116
m
à
D.

31
=0,1426

m
à
,

41
=0,0826
m
à
39. Cho bớc sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ H

= 0,6563, vạch
lam H

= 0,4860, vạch chàm H

= 0,4340, vạch tím H

= 0,4102
m
à
. Hãy tìm bớc sóng của 3
vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?
A.

43
=1,8729
m
à
;


53
=1,093
m
à
;

63
=1,2813
m
à
B.

43
=1,8729;

53
=1,2813
m
à
;

63
=1,093
m
à
C.

43
=1,7829
m

à
;

53
=1,2813
m
à
;

63
=1,093
m
à
D.

43
=1,8729
m
à
;

53
=1,2813
m
à
;

63
=1,903
m

à
40. Các mức năng lợng của nguyên tử H ở trạng thái dừng đợc xác định bằng công thức E
n
= -
2
n
6,13
eV,
với n là số nguyên n= 1,2,3,4 ... ứng với các mức K,L,M,N. Tính tần số của bức xạ có bớc sóng dài
nhất ở dãy Banme
A. 2,315.10
15
Hz C. 2,613.10
15
Hz
B. 2,463.10
15
Hz D. 2, 919.10
15
Hz
- 4 - GV: Đỗ Thị Ngọc Lan - CBQ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×