Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng hội chứng tiết dịch niệu đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 38 trang )

Tiếp Cận theo Hội Chứng để
Quản Lý Trường Hợp BLTQĐTD
Hội Chứng Tiết Dịch Niệu Đạo

1


Hội Chứng Tiết Dịch Niệu Đạo
Bệnh nhân than có tiết dịch ở niệu đạo
Khám: nặn vuốt niệu đạo nếu cần
Xác nhận có tiết dịch?

KHÔNG

Có loét?

KHÔNG



•Điều trị bệnh lậu và chlamydia
•Giáo Dục SK
•Tham vấn nếu cần
•Cấp/khuyến khích dùng BCS
•Quản lý bạn tình
•Khám lại nếu cần

2




•Giáo Dục SK
•Tham vấn nếu cần
•Cấp/khuyến khích
dùng BCS

Áp dụng sơ đồ
thích hợp


Tiếp Cận theo Hội Chứng
Điều Trị Tiết Dịch Niệu Đạo
Điều trị Bệnh Lậu

THÊM
Điều trị Chlamydia

3


Điều Trị Bệnh Lậu
(WHO)





Ciprofloxacin* 500 mg uống một lần HOẶC
Ceftriaxone 125 mg TB một lần HOẶC
Cefixime 400 mg uống một lần HOẶC
Spectinomycin 2 gm TB một lần

Phác đồ thay thế khi không có các thuốc trên:

• Kanamycin 2 gm TB
*Cần đánh giá sự đề kháng với quinolone tại địa phương

4


Điều Trị Chlamydia
(WHO)
Phác đồ khuyến cáo
• Doxycycline 100 mg uống 2 lần x 7 ngày HOẶC
• Azithromycin 1 gm uống một lần
Phác đồ thay thế
• Amoxicillin 500 mg uống 3 lần x 7 ngày HOẶC
• Erythromycin 500 mg uống 4 lần x 7 ngày HOẶC
• Ofloxacin 300 mg uống 2 lần x 7 ngày HOẶC
• Tetracycline 500 mg uống 4 lần x 7 ngày
5


Tiếp Cận Theo Hội Chứng
Tiết Dịch Niệu Đạo: Điều trị Bạn Tình
• Tất cả bạn tình (trong 2 tháng qua) của
bệnh nhân bị tiết dịch niệu đạo đều
phải được điều trị Bệnh Lậu (GC) và

Chlamydia trachomatis (CT)
6



Viêm Niệu Đạo
• Chia ra do Lậu (GU) và không do Lậu (NGU)

• Lây truyền do giao hợp qua âm đạo, hậu môn
và miệng
• Định nghĩa: viêm niệu đạo với một hay nhiều
dấu hiệu hoặc triệu chứng sau đây:
– Tiết dịch ở niệu đạo

– Tiểu khó
– Ngứa ở lỗ tiểu
7


Đặc Điểm Lâm Sàng của
VNĐ không do Lậu NGU và do Lậu GU
Ủ bệnh
Khởi phát
Tiểu khó
Tiết dịch

8

NGU
5-10 ngày
Từ từ
Nhẹ
Nhày


GU
2-8 ngày
Đột ngột
Nặng
Mủ


Viêm Niệu Đạo
• Có thể xác định chẩn đoán qua ba cách sau:
– Tiết dịch có mủ hoặc mủ nhày
– Nhuộm gram chất tiết ở niệu đạo thấy >5 BC
trong mỗi vi trường vật kính dầu
– Nếu có thể xét nghiệm nước tiểu
• que thử nước tiểu dương tính với leukocyte
esterase (bỏ giọt đầu: FVU) hoặc > 10 BC/vi
trường chất cặn lắng nước tiểu quay ly tâm

• Không thể phân biệt nguyên nhân nếu chỉ dựa
vào kết quả xét nghiệm trên
9


Viêm Niệu Đạo Không do Lậu (NGU)
• Các nguyên nhân thường gặp:
– Chlamydia trachomatis

15-40%

– Ureaplasma urealyticum


10-40%

– Trichomonas vaginalis

<5%

– HSV

<5%

– Khác/không rõ

20-30%

Mycoplasma genitalium có thể là nguyên nhân
gây ra viêm niệu đạo trong 15-25% ca
10


Đáp Án

NGU

GU
11


Lượng Giá Lâm Sàng VNĐ
• Thực hiện thăm khám cách lần đi tiểu cuối ít
nhất 2 giờ

• Nếu lần khám đầu tiên chưa thấy tiết dịch, vắt/
nặn vuốt niệu đạo có thể thấy được tiết dịch
• Lấy bệnh phẩm để xét nghiệm tìm GC
– nhuộm gram, cấy, hoặc thử nucleic acid (nếu có)

• Lấy bệnh phẩm để xét nghiệm tìm CT (nếu có)
• Xét nghiệm dùng que thử nước tiểu (nếu có)
12


Bệnh nhân than có tiết dịch niệu đạo

Hỏi bệnh sử và khám: nặn vuốt niệu đạo nếu cần

Sơ đồ đã
hiệu chỉnh

Xác nhận
tiết dịch?

Kh

XN kết
quả ngay?



Kh




GDSK/Bao cao su
Sàng lọc Lậu và
CT nếu có thể

Nhuộm
Gram?

XN xác nhận viêm niệu đạo:
>5 BC/VT nhuộm gram, hoặc
+LE ở que nhúng FVU, hoặc
>10 BC/VT cặn lắng FVU

Nhuộm Gram?

Kh


Điều trị Lậu và CT
XN Lậu và CT nếu
có thể
GDSK/Bao cao su
Quản lý bạn tình
Tái khám nếu cần

13

Kh
Có Bệnh
Lậu?

Kh

Chỉ điều trị CT
XN CT nếu có thể
GDSK/Bao cao su
Quản lý bạn tình
Tái khám nếu cần


Điều trị Lậu và CT
XN CT nếu có thể
GDSK/Bao cao su
Quản lý bạn tình
Tái khám nếu cần

Kh



GDSK/
B. cao su
Sàng lọc
Lậu và CT
nếu có thể

Điều trị Lậu và CT
XN Lậu và CT nếu
có thể
GDSK/Bao cao su
Quản lý bạn tình

Tái khám nếu cần


Điều Trị VNĐ Dựa vào
Kết Quả Nhuộm Gram
• Thấy có GC: Viêm Niệu Đạo do Lậu
– Điều trị Bệnh Lậu và Chlamydia
(~25% đồng nhiễm)

• Không thấy GC: Viêm Niệu Đạo
không do Lậu
– Điều trị theo phác đồ Chlamydia (cũng
điều trị được hầu hết các nguyên nhân
không do chlamydia trừ trùng roi
14


Đặc Điểm Lâm Sàng Bệnh Lậu ở
Phái Nam
• Do Neisseria gonorrhoeae, song cầu gram
âm gây ra
• Thời kỳ ủ bệnh 2-8 ngày
• Điển hình là đột ngột đi tiểu khó và chảy
nhiều mủ; một số ít có thể không triệu
chứng, là người mang mầm bệnh

• Các hình thái khác: viêm kết mạc có mủ,
viêm trực tràng, viêm họng
15



Bệnh Lậu ở Phái Nam










Viêm niệu đạo
Viêm mào tinh hoàn/viêm túi tinh
Viêm trực tràng
Viêm kết mạc
Áp-xe ở tuyến Cowper/Tyson
Viêm họng
Nhiễm khuẩn lậu lan tỏa (DGI)
Hẹp niệu đạo
Phù dương vật

Nhiễm khuẩn có thể không có triệu chứng
16


Viêm Niệu Đạo
do Lậu

DOIA


17

Website,
2000


Viêm Kết Mạc do Lậu ở Người Lớn

18


Các Thương Tổn Da của
Nhiễm Khuẩn Lậu Lan Tỏa
•Vài

thương tổn sẩn hoặc mụn mủ xuất hiện ở các chi
•Viêm vài khớp hoặc đau khớp di chuyển

STD Atlas, 1997

19


Chẩn Đoán
Bệnh Lậu ở Phái Nam
• Nhuộm Gram tiết dịch ở niệu đạo
– độ nhạy cảm 95% ở người có triệu chứng
– độ nhạy cảm 50-70% ở người không triệu chứng


20

• Nuôi cấy: độ nhạy cảm 80-95%
• XN que thăm dò DNA không khuếch đại
(Gen-Probe): độ nhạy cảm 90-95%
• XN khuếch đại nucleic acid (NAATs): gồm
PCR, TMA và SDA; độ nhạy 95-98%,
có thể thực hiện trên nước tiểu


Nhuộm Gram tìm GC:
Phết Niệu Đạo




21

STD Atlas, 1997

Có nhiều
Bạch cầu
Song cầu
Gram âm
nội tế bào


Nuôi Cấy GC
• Cần có môi trường chọn lọc với kháng sinh


để ức chế vi khuẩn khác (môi trường
Thayer Martin biến cải, môi trường NYC)

• Nhạy cảm với oxygen và nhiệt độ lạnh
• Cần đặt ngay vào nơi có CO2 cao (bình
nến, túi chứa viên CO2, bình ủ CO2)
22


Phết Bệnh phẩm để nuôi cấy GC
Cổ tử cung và Niệu đạo

STD Atlas, 1997

23


Điều trị Bệnh Lậu Sinh dục/Hậu môn ở vùng
không có chủng GC kháng quinolones* (CDC)
• Phác đồ khuyến cáo:







Cefixime 400 mg uống 1 lần
Ceftriaxone 125 mg TB 1 lần
Ofloxacin 400 mg uống 1 lần

Ciprofloxacin 500 mg uống 1 lần
Levofloxacin 250 mg uống 1 lần
Một thuốc trên thêm doxycycline hoặc azithromycin

• Phác đồ thay thế:
– Spectinomycin 2g TB 1 lần
– Liều duy nhất ceph (thế hệ 2 hoặc 3) hoặc FQ khác
24

*QRNG = Neisseria gonorrhoeae kháng Quinolone


Điều trị Bệnh Lậu SD/HM không biến chứng
ở vùng có chủng GC kháng quinolones*-CDC
• Tránh dùng fluoroquinolones (ciprofloxacin,
ofloxacin, levofloxacin, khác)
• Phác đồ khuyến cáo đối với nhiễm lậu không
biến chứng ở cổ tử cung, niệu đạo và trực tràng:
Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp một liều duy nhất
HOẶC
Cefixime 400 mg uống một liều duy nhất

• Điều trị chlamydia đồng thời được khuyến cáo
trừ khi đã loại trừ nhiễm chlamydia
25


×