Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

5 Đề thi thử các trường Chuyên môn Hóa THPT QG 2017 có đáp án Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH

Đ T

T

T

T QU

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

G
– 2017

Môn: HÓA H C

Câu 1: Cho thứ tự trong d~y điện hóa của một cặp oxi hóa- khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng ?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 2: 11,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al phản ứng hết với dung dich HCl dư thu được 8,96 lít H2
(đktc). Cho 22 gam hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc) l{ sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị V là:
A. 11,2

B. 6,72



C. 13,44

D. 8,96

Câu 3: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo,
saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong d~y khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol
O2 tham gia phản ứng là
A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 4: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ thu được 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ X v{o lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 2,56

B. 3,43

C. 4,32

D. 2,97

Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO2 v{ hơi nước có tỉ lệ mol
là 1 : 1. Trong mật ong có tới 40% chất X làm cho mật ong có vị ngọt sắc. X là chất nào trong các chất
sau:

A. Saccarozo

B. Glucozo

C. Fructozo

D. Axit oxalic

Câu 6: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Biết
hiệu suất của phản ứng điều chế này là 88%. Thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52
g/ml) cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat là
A. 28,35 lít

B. 36,50 lít

C. 27,72 lít

D. 11,28 lít

Câu 7: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đ~ phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeS2
W: www.hoc247.net

B. Fe3O4

C. FeCO3

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. FeS

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Trong số các chất dưới đ}y chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. HCOOCH3

D. C2H5OH

Câu 9: Trong c|c trường hợp dưới đ}y trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Ag + HCl đặc nóng B. Fe + CuCl2

C. Cu + AgNO3

D. Mg + AgNO3

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) ở trạng th|i cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1.

B. 1s22s22p63s23p63d44s2.


C. 1s22s22p63s23p64s23d4.

D. 1s22s22p63s23p63d6.

Câu 11: Công thức phân tử n{o sau đ}y không thể của este.
A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C2H4O2

D. C4H6O2

Câu 12: Khi thủy ph}n ho{n to{n tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và glixerol

C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Ba v{ Al v{o nước dư sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được
7,168 lít khí H2 (đktc) v{ 3,08 gam chất rắn không tan. Giá trị của m l
A. 14,32

B. 18,36

C. 15,28


D. 17,02

Câu 14: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất
trơ) . Cho to{n bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa,
đun nóng dung dịch lại thu được 200 gam kết tủa nữa. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 85,5%

B. 42,5%

C. 37,5%

D. 30,3%

Câu 15: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8

B. 11,2

C. 17,6

D. 16,0

Câu 16: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác
dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường
hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 6

B. 5


C. 4

D. 3

Câu 17: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy ph}n trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng l{:
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


thử là
A. natri kim loại

B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH

D. Quỳ tím

Câu 19: Cho 28,88 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HNO3 1,45M
thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỷ khối của X
so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20

B. 97,20

C. 99,52

D. 98,75

Câu 20: Cho dãy các kim loại : Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là
A. Au

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 21: X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol

X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau
phản ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là
A. valin

B. lysin

C. glyxin

D. alanin

Câu 22: Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận
biết được các kim loại
A. Mg, Ba, Zn, Fe

B. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag C. Mg, Ba, Zn

D. Mg, Ba, Cu

Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như v{ng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng c|ch điện phân dung dịch muối
của chúng.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe v{o dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe v{o dung dịch Ni(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe v{o dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe v{o dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là:
A. (2),(3),(4),(6)

B. (2),(4),(6)

C. (1),(3),(5)

D. (1),(3),(4),(5)

Câu 25: Nhóm các vật liệu n{o dưới đ}y được chế tạo từ polime trùng ngưng
A. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang
W: www.hoc247.net

B. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron

D. Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.


Câu 26: Tiến h{nh điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước
bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung
dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A. 34,5

B. 34,8

C. 34,6

D. 34,3

Câu 27: Chất n{o sau đ}y l{ polime có cấu trúc mạch phân nhánh:
A. Amilozo

B. Xenlulozo

C. Saccarozo

D. Amilopectin

Câu 28: Cho c|c phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích
hợp):
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
2X4 → X5 + 3H2
Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha v{o đồ uống.

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
Câu 29: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta
phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch n{o dưới đ}y:
A. 30ml dung dịch Na2CO3 2M.

B. 30ml dung dịch HCl 2M.

C. 20ml dung dịch Na3PO4 1M

D. 30ml dung dịch NaCl 1M.

Câu 30: Nhận định n{o sau đ}y không đúng ?
A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
B. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong
dung môi hữu cơ không ph}n cực.
C. Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà
phòng hóa.
D. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
Câu 31: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 35,96%

B. 43,54%

C. 27,35%

D. 21,92%

Câu 32: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau
phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Hiệu
suất của phản ứng thủy phân tinh bột là:
A. 66,67%

B. 80%

C. 75%

D. 50%

Câu 33: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và
b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào thời gian phản ứng
được biểu diễn như hình vẽ dưới đ}y.

Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
tỉ lệ a : b là
A. 1:10

B. 1:6


C. 1:12

D. 1:8

Câu 34: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
B. Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước.
C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D. K3PO4 không có khả năng l{m mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 35: Khi tiến h{nh đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su
buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3dien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1:2

B. 3:5

C. 1:3

D. 2:3

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở A,B,C (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại α-aminoaxit,
tổng số nhóm –CO-NH- trong 3 phân tử A,B,C là 9) với tỉ lệ số mol nA : nB : nC = 2 : 1 : 3. Biết số liên
kết peptit trong mỗi phân tử A,B,C đều lớn hơn 1. Khi thủy ph}n ho{n to{n m gam X thu được 33,75
gam glyxin, 106,8 gam alanin và 263,25 gam valin. Giá trị của m là:
A. 394,8

B. 384,9

C. 348,9

D. 349,8


Câu 37: X, Y l{ hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2
nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung
dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nói với xút có mặt CaO thu được m
gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,5

B. 4,5

C. 2,5

D. 5,5

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a % vừa đủ
thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với
A. 57


B. 63

C. 43

D. 46

Câu 39: Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este (thuần chức) mạch hở (tạo
bởi etylenglicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E
với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu
được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Gi| trị của m gần
nhất với giá trị n{o sau đ}y.
A. 18

B. 21

C. 19

D. 20

Câu 40: Cho 9,9 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. L{m bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là:
A. 78,64 gam

B. 65,7 gam

C. 87,69 gam

D. 56,24 gam.


ĐÁ Á Đ THPT CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH L N 2
1.D
11.B
21.A
31.D

2.C
12.B
22.B
32.C

W: www.hoc247.net

3.D
13.B
23.D
33.A

4.C
14.B
24.B
34.B

5.C
15.D
25.A
35.D

6.A

16.D
26.D
36.D

F: www.facebook.com/hoc247.net

7.A
17.A
27.D
37.C

T: 098 1821 807

8.C
18.D
28.A
38.A

9.A
19.C
29.C
39.B

10.A
20.B
30.B
40.B

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

Đ T

T

T

T QU

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

G

1

– 2017
Môn: HÓA H C

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozơ điều chế ancol etylic 700. Hiệu suất của quá trình là
70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml.Thể tích ancol 700 thu được là:
A. 208,688 lít

B.298,125 lít

C.452,893 lít


D. 425,926 lít

Câu 2: Hòa tan 30 gam glyxin trong 60 gam etanol rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc, sau đó
nung nóng một thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp v{o nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu
được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%

B.80%

C. 85%

D.60%

Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các sản
phẩm đó đều có phản ứng tr|ng gương. Cấu tạo có thể có của este là:
A.HCOO-CH=CHCH3

B.CH2=CH-COOCH3

C.HCOO-CH2CH=CH2

D. CH2COOCH=CH2

Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất:
A.Fe

B.Ag

C.Al


D.Cu

Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 100 ( biết hiệu suất phản ứng lên men
đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml),Giả sử trong nước hoa quả
nho có một loại đường l{ glucozơ.Khối lượng glucozơ có trong lượng nước hoa quả đ~ dùng l{:
A. 19,565 kg

B.16,476kg

C.15,652kg

D.20,595 kg

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A ( thuộc d~y đồng đẳng của anilin ) thu được 4,62 gam
CO2, a gam H2O và 168 cm3 N2 (đktc).X|c định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A. >4

B.4

C.3

D.2

Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5:
t C
X  2 NaOH 
 2Y  H 2O
0

Y  HClloang  Z  NaCl

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,1 mol

B.0,15 mol

C. 0,05 mol

D.0,2 mol

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:
0

C2 H5OH , H 2 SO4 ,t
H 2 SO4
ddNaOH ,t
A 
 B 
 C 
 CH 3  CH ( NH 3 HSO4 )  COOC2 H 5
 NH3 ,  H 2O
 Na2 SO3
 H 2O
o

A. CH3-CH(NH2)-COONH4

B. CH3-CH(CH3)-COONH4

C. H2N-CH2-CH2-COOH


D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất
hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 9,60g

W: www.hoc247.net

B. 23,1g

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 11,4g

T: 098 1821 807

D. 21,3g

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :
A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH(NH2)COOH

C. ClH3NCH2COOH


D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức:
A.Cacboxyl và hidroxyl

B. Hidroxyl và amino

C. Cacboxyl và amino

D. Cacbonyl và amino

Câu 12: Trong dãy chuyển hóa:
 H 2O
 H2
 O2
Y
C2 H 2 
 X 
Y 

 Z 
T . Chất T là:

A. CH3COOH

B.CH3COOC2H5

C.CH3COOC2H3


D. C2H5COOCH3

Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau: metyl amin (I), đimetyl amin (II), NH3 (III), p-metylanilin (IV),
anilin (V) theo trình tự tính bazơ giảm dần:
A. II > I > III > IV > V

B. IV > V > I > II > III C. I > II > III > IV > V

D. III > IV > II > V > I

Câu 14: Để bảo vệ vỏ t{u người ta thường dùng phương ph|p n{o sau đ}y:
A. Dùng hợp kim không gỉ

B. Dùng chất chống ăn mòn

C. Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.

D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.

Câu 15: Xenlulozơ trinitrat l{ chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ v{ HNO3.Muốn
điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất là 90%) thì thể tích HNO3 96% (d =1,52 g/ml) cần
dùng là:
A. 1,439 lít

B.15 lít

C. 24,39 lít

D. 14,39 lít


Câu 16: Tính chất của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?
A. Anilin tác dụng được với axit

B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3

C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom

D.Anilin không l{m đổi màu quỳ tím

Câu 17: Nhận định n{o dưới đ}y không đúng về Glucozơ v{ Fructozơ.
A. Glucozơ v{ Fructozơ đều tác dụng được với hidro tạo poliancol
B. Glucozơ v{ Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với Glucozơ, Fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì nó ở dạng mạch hở, no, không có
nhóm –CHO
Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784
gam chất rắn Y ( gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là:
A.24,42%

B.25,15%

C.32,55%

D.13,04%

Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g
hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối n{y thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME <
140 đvC. Trong F phải chứa muối n{o sau đ}y?
A. CH3C6H4-OK


W: www.hoc247.net

B. C2H5COOK

C. CH3COOK

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

D. HCOOK

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
A. Chất lỏng dễ tan trong nước

B. Chất rắn dễ tan trong nước

C. Chất rắn không tan trong nước

D. Chất lỏng không tan trong nước

Câu 21: Bốn kim loại Na, Al, Fe v{ Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều
chế bằng phương ph|p điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác
dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không t|c dụng được với dung dịch H2SO4 đặc

nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu.

B. Na; Al; Fe; Cu.

C. Al; Na; Cu; Fe.

D. Al; Na; Fe; Cu.

Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y v{ tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối
của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt kh|c đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp
O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 v{ nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào :
A. 40

B. 50

C. 35

D. 45

Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt
là 60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :
A. 170 kg và 80 kg

B. 65 kg và 40 kg

C. 171 kg và 82 kg


D. 215 kg và 80 kg

Câu 24: Ứng dụng n{o sau đ}y của amino axit là không đúng :
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng l{m gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) l{ cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của
cơ thể sống.
D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
to{n thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V
lit khí H2(dktc). Giá trị của V là :
A. 10,08

B. 4,48

C. 7,84

D. 3,36

Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là :
A. Không ph|t sinh dòng điện.
B. Có phát sinh dòng điện
C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Có các nhận định sau :
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo là chất lỏng
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường v{ được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng :
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là :
A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaOH C. Natri kim loại

D. Quì tím

Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch n{o sau đ}y để thu được Cu kim

loại?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư

B. Dung dịch MgSO4 dư

C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư

D. Dung dịch FeCl3 dư

Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung
hòa NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là :
A. 1434,26 kg

B. 1703,33 kg

C. 1032,67 kg

D. 1344,26 kg

Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần
dùng để hòa tan hỗn hợp Y.
A. 400 ml

B. 600 ml

C. 500 ml

D. 750 ml


Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat.
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 33: Có những cặp kim loại sau đ}y tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong
cặp nào Sắt không bị ăn mòn :
A. Fe-Sn

B. Fe-Zn

C. Fe-Cu

D. Fe-Pb

Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
nhưng loại tơ n{o thuộc loại tơ nh}n tạo :
A. Tơ nilon-6,6 v{ tơ capron

B. Tơ visco v{ tơ nilon-6,6

C. Tơ visco v{ tơ axetat

D. Tơ tằm v{ tơ enang


Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn m|y với dầu thực vật, người ta :
A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất
B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất
C. Hòa tan trong benzen
D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Tính chất n{o sau đ}y không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :
A. Tác dụng với dung dịch muối

B. Tác dụng với bazơ

C. Tác dụng với phi kim

D. Tác dụng với axit

Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch
hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa
muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá
trị của m là :
A. 20,51g


B. 23,24g

C. 24,17g

D. 18,25g

Câu 38: Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng nhất :
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành
B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng
C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau
D. Cao su lưu hóa l{ sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên.
Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất n{o sau đ}y :
A. Saccarozo

B. Dextrin

C. Mantozơ

D. Glucozơ

Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa
tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là
40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g
muối khan. Nhận định nào về X sau đ}y không đúng :
A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
B. Phân tử X chứa 1 nhóm este
C. X dễ tan trong nước hơn Alanin
D. X là hợp chất no, tạp chức.
ĐÁ Á Đ THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – THÁI BÌNH L N 1

1.D
11.C
21.D
31.C

2.B
12.B
22.C
32.B

W: www.hoc247.net

3.A
13.A
23.D
33.B

4.C
14.D
24.B
34.A

5.B
15.D
25.C
35.D

6.B
16.D
26.B

36.B

F: www.facebook.com/hoc247.net

7.A
17.D
27.D
37.A

T: 098 1821 807

8.A
18.D
28.D
38.D

9.B
19.D
29.A
39.A

10.B
20.B
30.D
40.C

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


SỞ GD  ĐT TỈ
TRƯỜ G T T
ƯƠ G V
(Đề

Ú YÊ
UYÊ
Á

có 4 câu / 4 r

Đ T

T
T
ôn: K O

T QU G
TỰ
Ê – Ó
,k ô

)

kể

7
á đề


Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Kim loại n{o không tan trong dung dịch FeCl 3 ?
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. Vinyl acrylat.
B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat.
D. Vinyl metacrylat.
Câu 3: D~y gồm c|c kim loại đều t|c dụng được với dung dịch HCl nhưng không t|c dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội l{:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 4: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ ?
A. Axit axetic và phenol.
B. Axit axetic và ancol benzylic.
C. Anhiđrit axetic và phenol.
D. Anhiđrit axetic v{ ancol benzylic.
Câu 5: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH v{o ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung
dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ m{u v{ng sang m{u đỏ.
B. Chuyển từ m{u v{ng sang m{u da cam.
C. Chuyển từ m{u da cam sang màu vàng.

D. Chuyển từ m{u da cam sang m{u xanh lục.
Câu 6: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. C|c hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong ph}n tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở t|c dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất m{u tím.
D. Protein l{ những polipeptit cao ph}n tử có ph}n tử khối từ v{i chục nghìn đến v{i triệu.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO v{ Cu t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
v{ phần không tan Z. Cho Y t|c dụng với dung dịch NaOH lo~ng, dư thu được kết tủa gì ?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 8: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt l{ 2 : 1 : 1.
Khuấy kĩ hỗn hợp v{o bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ?
A. CaCO3, NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 9: Cho c|c ph|t biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để ph}n biệt dung dịch glucozơ v{ fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ v{ fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α v{ β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ v{ α–fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit v{ H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic v{ ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo th{nh este có mùi
thơm chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- v{ etylamin l{ những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(l) C|c amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần ph}n
tử khối.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 10: Cho c|c chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực
bazơ giữa c|c chất l{
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 1, 4, 3.
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 11: Phèn Crom-Kali có màu:
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Xanh tím.
Câu 12: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y

gồm Mg v{ Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là:
A. 51,35%.
B. 75,68%.
C. 24,32%.
D. 48,65%.
Câu 13: Đốt ch|y 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit v{ ancol metylic
cần dùng x mol O2, thu được 0,38 mol CO2. Gi| trị của x gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 0,50.
B. 0,45.
C. 0,60.
D. 0,55.
Câu 14: Tên gọi của peptit H 2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là :
A. Gly-Ala-Gly
B. Gly-Gly-Ala
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Ala
Câu 15: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) l{:
A. Tripanmitin
B. Tristearin
C. Etyl Axetat
D. Etyl acrylat
Câu 16: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa .Chất X là:
A. NaCl
B. NaHCO3
C. K2SO4
D. Ca(NO3)2
Câu 17: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH4 thu được sản phẩm ?
A. Metanol
B. Etanol và metanol C. Metanoic
D.

Metanoic

Etanoic
Câu 18: Nếu vật l{m bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong qu| trình ăn mòn ?
A. Kẽm đóng vai trò catot v{ bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
+
C. Sắt đóng vai trò catot v{ ion H bị oxi hóa
D. Kẽm đóng vai trò anot v{ bị oxi hóa
Câu 19: Kim loại sắt t|c dụng với dung dịch n{o sau đ}y tạo ra muối sắt (II) ?
A. HNO3 đặc nóng, dư
B. MgSO4
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư
Câu 20: Khi đun nóng chất X có công thức ph}n tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được
C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là :
A. Ancol Etylic
B. Ancol Propyolic
C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic
Câu 21: Cho dung dịch lồng trắng trứng t|c dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng
A. Kết tủa màu tím
B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng
D. Kết tủa màu trắng
2+
2+
+
2+
Câu 22: Cho d~y c|c cation kim loại :Ca , Cu , Na , Zn .Cation kim loại n{o có tính oxi hóa
mạnh nhất trong d~y
A. Ca2+

B. Cu2+
C. Na+
D. Zn2+
Câu 23: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai ?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nh}n, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả c|c kim loại kiềm thổ đếu t|c dụng được với nước
C. Na2CO3 l{ nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí v{ nước l{ do m{ng oxi Al 2O3 bền vững bảo vệ
Câu 24: Cho sơ đồ sau :
0

HCl (d­ )
CH3OH,HCl (khan)
NaOH,t
KOH
 X2 
 X3 
 H2N-CH2COOK
 X1 
X (C4H9O2N) 
Vậy X2 là :
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2COOC2H5

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Cho hỗn X gồm Zn, Fe v{o dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại v{ dung dịch Z. Cho NaOH dư v{o dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2
hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 26: Oxit n{o sau đ}y l{ lưỡng tính ?
A. Fe2O3
B. CrO
C. Cr2O3
D. CrO3
Câu 27: Điện ph}n dung dịch n{o sau đ}y, thì có khí tho|t ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu
bắt đầu điện ph}n)
A. Cu(NO3)2
B. FeCl2
C. K2SO4
D. FeSO4
Câu 28: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C 2H5OH, (4) HNO2
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)

Câu 29: Amin X có ph}n tử khối nhỏ hơn 80. Trong ph}n tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.
Cho X t|c dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 v{ HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn
toàn Y thu được xeton Z. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. T|ch nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol
C. Ph}n tử X có mạch cacbon không ph}n nh|nh D.Trong phân tử X có 1 liên kết 
Câu 30: D~y kim loại đều có thể điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch muối của chúng
là :
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
Câu 31: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng ?
A. Enzin l{ những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức l{ (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 32: Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ?
A. Đimetylamin
B. N-Metyletanamin C. N-Metyletylamin
D. Đietylamin
Câu 33: Cho d~y c|c chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong d~y t|c
dụng được với Cu(OH)2 là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 34: X, Y, Z l{ ba peptit mạnh hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt ch|y X, Y với số mol bằng nhau
thì đều được lượng CO 2 l{ như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol
tương ứng l{ 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol
lần lượt l{ 0,11 mol v{ 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng

của Z trong M gần nhất với ?
A. 14%
B. 8%
C. 12%
D. 18%
Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al v{ Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để
ho{ tan hết Y cần V lít dung dịch H 2SO4 0,7M (lo~ng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6
mol khí. Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân
không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO v{
CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có
khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Gi| trị của (m - V) gần với gi| trị n{o sau đ}y nhất ?
A. 58,4
B. 61,5
C. 63,2
D. 65,7
Câu 36: X l{ este no, đơn chức, Y l{ este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều
mạch hở). Đốt ch|t 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O2 (đktc) thu được 6,48
gam nước. Mặt kh|c, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy
nhất v{ hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B l{ c|c muối của
c|c axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 0,9
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: X l{ dung dịch chứa 4,433 gam hỗn hợp NaCl v{ BaCl 2. Còn dung dịch Y chứa 6,059 gam
hỗn hợp Ag2SO4 và NiSO4. Mắc nối tiếp hai bình điện ph}n chứa lần lượt hai dung dịch X, Y rồi
điện ph}n (với điện cực trơ có m{ng ngăn) bằng dòng điện I = 9,65A. Sau 9 phút, bình chứa X có
nước bắt đầu được điện ph}n trên cả hai cực, ngừng điện ph}n, được hai dung dịch X’ và Y’, Trộn
hai dung dịch X’ và Y’ v{o nhau được 3,262 gam kết tủa. Nếu trộn hai dung dịch X và Y vào nhau,
lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch A, rồi điện ph}n dung dịch A (với điện cực trơ) bằng dòng điện
I = 5A, khi trên catot xuất hiện bọt khí, ngừng điện ph}n, thì khí thoát ra trên anot là 0,504 lít
(đktc). Tỉ lệ số mol của muối Ag 2SO4 v{ muối NiSO4 trong Y gần với gi| trị n{o sau đ}y nhất ?
A. 0,23
B. 0,26
C. 0,31
D. 0,37
Câu 38: Để thuỷ ph}n hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức v{ 2 este đa chức thì cần
dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm c|c muối của c|c
axit cacboxylic v{ c|c ancol. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít
CO2 (đktc) v{ 3,168 gam H 2O. Vậy a gần với gi| trị n{o sau đ}y nhất ?
A. 1,25
B. 1,42
C. 1,56
D. 1,63
Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
v{o 1 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,15M v{ KOH 0,1M thu được dung dịch Y v{ 21,7 gam kết tủa.
Cho Y v{o dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Gi| trị của m là :
A. 23,2
B. 12,6

C. 18,0
D. 24,0
Câu 40: Cho 0,3 mol bột Cu v{ 0,6 mol Fe(NO 3)2 v{o dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau
khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị
của V l{ :
A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72
ĐÁ Á Đ T
1.D
11.D
21.C
31.D

2.A
12.B
22.B
32.B

W: www.hoc247.net

T

UYÊ
3.C
13.B
23.B
33.B


ƯƠ G V
4.C
14.B
24.A
34.C

Á
5.C
15.D
25.C
35.A

–PHÚ YÊN L N 1
6.D
16.B
26.C
36.C

F: www.facebook.com/hoc247.net

7.B
17.B
27.C
37.A

T: 098 1821 807

8.A
18.D
28.A

38.D

9.C
19.C
29.C
39.C

10.B
20.A
30.D
40.A

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT À Ộ
TRƯỜ G T T
UYÊ KHTN

Đ T

T
T
ôn: K O

T QU G
2
TỰ

Ê – Ó
,k ô

(Đề

có 4 câu / 4 r

kể

7
á đề

)

Mã đề: 132
Câu 1: Có các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 2: Trong công nghiệp kim loại n{o dưới đ}y được điều chế bằng điện phân nóng chảy?
A. Na.

B. Cu.


C. Fe.

D. Ag.

Câu 3: Có các dung dịch sau: C6H5.NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CI2-CH(NH2)-COOH,
CIH3CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOHNa. Số lượng các dung dịch có pH <
7 là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 4: Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như l{m trong nước, thuộc da, làm vải, chống
cháy, chữa hôi n|ch,…Công thức hóa học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. K2SO4.Al2(SO4).24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O

Câu 5: Các chất: glucozơ, anđêhit fomic, axit fomic, anđêhit axetic đều tham gia phản ứng tráng
gương nhưng trong thực tế sản xuất công nghiệp, để tr|ng phích, tr|ng gương, người ta chỉ dùng
chất nào trong các chất trên?
A. Axit fomic.


B. Anđêhit fomic

C. Anđêhit axetic

D. Glucozơ

C. 2

D. 5

Câu 6: Cho các thí nghiệm sau:
1) Glucozơ + Br2 + H2O
2) Fructozơ + H2 (xt Ni, t0)
3) Fructozơ + [Ag(NH3)2]OH (t0)
4) Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (t0)
5) Fructozơ + Br2 + H2O
6) Dung dịch Saccarozơ + Cu(OH)2
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 3

B. 4

Câu 7: Kim loại n{o sau đ}y không tan trong dung dịch NaOH
A. Zn.

B. Al.

C. Na

D. Mg.


Câu 8: Chất không có khả năng l{m xanh quỳ tím là
A. Anilin
W: www.hoc247.net

B. Natri axetat

C. Natri hiđroxit

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Amoniac

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Các polime dưới đ}y, polime n{o không có tính đ{n hồi?
A.( -CH2-CH(CH=CH2)-)n

B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n

C.( -CH2-CH=CCl-CH2)-)n

D. ( -CH2-CH=CCH3-CH2)-)n

Câu 10: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K

B. Be, Al

C. Ca, Ba

D. Na, Ba

Câu 11: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgSO4. Nếu thêm dung dịch KOH
dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư v{o 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 12: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm c|c oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4
0,15M. Giá trị của V là
A. 1,750

B. 1,670

C. 2,1875

D. 2,625

Câu 13 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,001 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối

thiểu Cl2 v{ KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,04 mol

B. 0,015 mol và 0,04 mol

C. 0,015 mol và 0,08 mol

D. 0,03 mol và 0,08 mol

Câu 14: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và
khối lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Gi| trị của V là:
A. 7,84

B. 8,96

C. 11,2

D. 3,36

Câu 15: Phân tử khổi của xenlulozơ trong khoảng 1000000  2400000 (g/mol). Biết rằng chiều dài
của mỗi mắt xích là 5A0. Vậy chiều dài của phân tử xenlulozơ trong khoảng là:
A. 3,0865.10-6 mét đến 7,4074.10-6 mét.
B. 8,016.10-6 mét đến 17,014.10-6 mét.
C. 6,173.10-6 mét đến 14,815.10-6 mét.
D. 4,623.10-6 mét đến 9,532.10-6 mét.
Câu 16: Hãy cho biết trường hợp n{o sau đ}y thu được kết tủa sau phản ứng?
A. Sục khí cacbonic dư v{o dung dịch nhôm clorua.
B. Cho dung dịch natri hidroxit dư v{o dung dịch nhôm clorua
C. Sục khí cacbonic đến dư v{o dung dịch natri aluminat
D. Cho dung dịch axit clohidric dư v{o dung dịch natri aluminat.

Câu 17: X là C8H12O4 là este thuần chức của etylen glicol. X không có khả năng tr|ng bạc. Có bao
nhiêu chất có thể là X (tính cả đồng phân hình học Cis – Trans)
A. 4

W: www.hoc247.net

B. 5

C. 3

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2

T: 098 1821 807

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Số
chất X có thể là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2


Câu 19 : Hòa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lo~ng thu được dung dịch X. Hãy cho biết
những chất sau đ}y : (1) Cu ;(2) Fe ; (3) Ag ; (4) Ba(OH)2 ; (5) K2CO3 và (6) khí H2S. Có bao nhiêu
chất phản ứng với dung dịch X ?
A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 20: Axit 2,4 – hexadienoic (Axit sorbic) được sử dụng để bảo quản thực phẩm có công thức là
A. C6H12O2

B. C6H8O2

C. C6H10O4

D. C6H14O4

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí
H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:
A. Zn

B. Mg

C. Fe

D. Ni


Câu 22: Có 5 dung dịch mất nhãn : Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2, Na2CO3. Nếu không dùng thêm thuốc
thử thì có thể nhận biết được tối đa số dung dịch là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 23: Cho bột sắt dư v{o dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được a gam muối và V lít khí SO2. Mặt
khác, cho bột sắt dư v{o dung dịch H2SO4 lo~ng thu được b gam muối và V lít khí H2. Thể tích khí đo
ở cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa a và b:
A. a  b

B. a  1,5b

C. a  b

D. a  b

Câu 24: X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là C3H4O3. Axit
Y là:
A. Axit crylic

B. Axit fomic

C. Axit benzoic


D. Axit axetic

Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

FeSO3  KMnO4  KHSO4  Fe2 SO4 3  K2SO4  MnSO4  H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất
tham gia phản ứng là:
A. 82

B. 44

C. 38

D. 28

Câu 26: Thêm từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:
A. 1,344 lít

B. 0,896 lít

C. 0,56 lít

D. 1,12 lít

Câu 27: Cho hh X gồm 0,1 mol Na v{ 0,2 mol Al v{o nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra
V lít khí H2 (đktc). Gi| trị của V là:
A. 7,84

W: www.hoc247.net


B. 1,12

C. 6,72

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,48

T: 098 1821 807

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptit có công thức: Val  Ala  Gly  Ala thì dung dịch thu
được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu Biure
A. 3

B. 2

C. 5

D. 6

Câu 29: Hỗn hợp este X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỉ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25.
Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:
A. 104,2 gam


B. 105,2 gam

C. 106,2 gam

D. 100,2 gam

Câu 30: Đipeptit X, Hexapeptit Y đều mạch hở v{ cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở
trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, l{m khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm ch|y thu được gồm CO2, H2O, N2?
A. 1,25 mol

B. 1,35 mol

C. 0,975 mol

D. 2,25 mol

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5 M. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X ( không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và
N2O có tỉ khối so với oxi là 31: 24 . Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa
biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đ}y:

Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 6,36 và 378,2

B. 7,8 và 950

C. 8,85 và 250


D. 7,5 và 387,2

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt. Dẫn từ từ khí H2 đi qua m gam X đựng trong ống sứ đ~ nung đến
nhiệt độ thích hợp, thu được 2,07 gam nước và 8,48 gam hỗn hợp Y gồm 2 chất rắn. Hòa tan Y
trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho Z t|c dụng
với dung dịch NaOH dư được kết T; cho tiếp xúc với không khí để chuyển T hoàn toàn thành chất
rắn G; khối lượng của T và G khác nhau 1,36 gam. Tỷ lệ mol các ion Fe2+: Fe3+ trong dung dịch Z là:
A. 3: 4

W: www.hoc247.net

B. 4 : 3

C. 8 : 5

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1: 2

T: 098 1821 807

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm anđêhit malonic, anđêhit acrylic l{ một este đơn
chức mạch hở cần 4,256 lít khí O2 (đktc), thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc) v{ 2,16 gam H2O. Mặt
khác, a gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ
xảy ra phản ứng phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng

Ag tối đa thu được là:
A. 8,34 gam

B. 21,60 gam

C. 16,20 gam

D. 11,24 gam

Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoàn toàn và
sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Gi| trị
của m là:
A. 19,1

B. 35,5

C. 30,1

D. 32,8

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp x chứa Mg, MgCO3 và FeCO3 vào dung dịch HCl, thu được
hỗn hợp khí Y và dung dịch Z chứa ba chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp
X vào 300ml dung dịch HNO3 3,4M đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch E và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí F gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cô cạn cẩn thận dung dịch E chỉ thu
được hơi nước và  2m  17,8 gam muối khan. Biết trong E không chứa ion Fe2+. Giá trị của m là :
A. 27

B. 24

C. 26


D. 25

Câu 36: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, có m{ng ngăn xốp. Khi ở cả hai
điện cực đều có bọt khí thì dừng lại. Kết quả ở anot có 448ml khí tho|t ra (đktc), khối lượng dung
dịch sau điện phân giảm m gam và dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Gi|
trị của m là:
A. 2,95

B. 2,89

C. 2,14

D. 1,62

Câu 37: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1
mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng ho{n to{n thu được chất hữu cơ
đơn chức và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác
dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 24,2

B. 25,6

C. 23,8

D. 23,6

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y (tỉ lệ mol l{ 3:1) được 15 gam
glyxin; 44,5 gam alanin và 35,1 gam valin. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 6. Giá trị
của m là:

A. 76,6

B. 80,2

C. 94,6

D. 87,4

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy
hoàn to{n Z thu được 55 gam CO2; 26,5 gam Na2CO3, va m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 17,1
W: www.hoc247.net

B. 15,3

C. 8,1

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 11,7
T: 098 1821 807

Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy

thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch X, lấy kết tủa nung
nóng trong không khí đến phản ứng ho{n to{n thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan
tối đa m gam Cu, gi| trị của m là:
A. 2,56

B. 2,88

C. 3,20

D. 3,52

ĐÁ Á Đ THPT CHUYÊN KHOA H C TỰ NHIÊN – HÀ NỘI L N 2
1.A
11.D
21.B
31.D

2.A
12.A
22.D
32.C

W: www.hoc247.net

3.A
13.C
23.C
33.B

4.C

14.C
24.B
34.D

5.D
15.A
25.B
35.A

6.D
16.C
26.B
36.A

F: www.facebook.com/hoc247.net

7.D
17.B
27.D
37.C

T: 098 1821 807

8.A
18.C
28.C
38.D

9.A
19.B

29.C
39.D

10.C
20.D
30.D
40.A

Trang | 21


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đ T

SỞ GD  ĐT TỈ
ĐỒ G
TRƯỜ G T T
UYÊ
ƯƠ G T Ế V
(Đề

có 4 câu / 4 r

T
T
ôn: K O

T QU G
TỰ

Ê – Ó
,k ô

)

7

kể

á đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Kim loại n{o sau đ}y phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 2: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau
(1) Ng}m l| đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ng}m l| kẽm trong dung dịch HCl lo~ng
(3) Ng}m l| nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ng}m l| sắt được cuốn d}y đồng trong ddHCl
(5) Để một vật bằng gang ngo{i không khí ẩm
(6) Ng}m một miếng đồng v{o dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa l{
A. 2

B. 1
C. 3
D. 4
Câu 3: Ở điều kiện thường, chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng với dung dịch H 2SO4
loãng?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 4: Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 5: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai ?
A. Th{nh phần chính của quặng đolomit l{ CaCO3.MgCO3
B. C|c kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương t}m khối
C. Na2CO3 l{ nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Thạch cao nung(CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
Câu 6: Tơ n{o sau đ}y thuộc tơ nh}n tạo
A. tơ olon
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
Câu 7: Chất X có c|c đặc điểm sau: Ph}n tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường, ph}n tử có liên kết glicozit, l{m mất m{u nước brom. Chất X là:
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột

Câu 8: Ph|t biểu sai là:
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Anilin có khả năng l{m mất m{u nước brom.
C. Dung dịch anilin trong nước không l{m đổi m{u quỳ tím.
D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol v{ giải phóng khí nitơ.
Câu 9: Trường hợp n{o sau đ}y tạo sản phẩm l{ ancol v{ muối natri của axit cacboxylic
0

t
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH 


0

t
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 


0

0

t
t
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH 
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH 


Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một ph}n tử Lysin l{:
A. 10

B. 14
C. 12
D. 8

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 22


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Đốt ch|y 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc).
Mặt kh|c đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối l{ :
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
Câu 12: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai ?
A. Tính khử của c|c kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. C|c kim loại kali v{ natri dùng l{m chất trao đổi nhiệt trong một v{i loại lò phản ứng hạt nh}n.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nh}n, c|c kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có b|n kính nguyên tử
tăng dần.
D. C|c kim loại kiềm thổ đều t|c dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 13: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 14: Cho c|c ph|t biểu sau
(1) Tất cả c|c peptit đều có phản ứng m{u biurư
(2) Cho HNO3 v{o dung dịch protein tạo th{nh dung dịch m{u v{ng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(4) Ở điều kiện thường, metylamin v{ đimetylamin l{ những chất khí có mùi khai
Số ph|t biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15: Cho c|c thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu v{o dung dịch FeCl3;
(2) H2S v{o dung dịch CuSO4;
(3) HI v{o dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 v{o dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 v{o dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS v{o dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau l{:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 16: Ho{ tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Gi| trị của m l{:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
Câu 17: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không d|n nh~n v{ thu được kết

quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X l{ dung dịch n{o sau đ}y ?
A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2
D. FeCl2.
Câu 18: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 12,225 gam muối. Số đồng ph}n cấu tạo của X l{:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 19: Chất n{o sau đ}y còn có tên gọi l{ đường nho
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 20: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 21: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI v{o dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch CaCl2.

(5) Cho dung dịch NaOH tới dư v{o dung dịch CrCl3.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 23


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Ở điều kiện thường, d~y gồm c|c kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH lo~ng l{.
A. Cr, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
Câu 23: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c, thu được este có công
thức cấu tạo l{.
A. CH2=CHCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 24: Cho 16,8 gam sắt t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng dư thu được V lít H2 (đktc). Gi| trị của
V là:

A. 13,44
B. 10,08
C. 4,48
D. 6,72
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của c|c hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
ẫu thử
Thuốc thử
iện tượng
A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng s|ng
B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
D
Nước Br2
Mất m{u dung dịch Br2
E
Qùy tím
Hóa xanh
C|c chất A, B, C, D, E lần lượt l{:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 26: Cho Ba dư t|c dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư t|c dụng
với dung dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là:

A. a1 = a2
B. a1 > a2
C. a2 ≤ a1
D. a1 < a2
Câu 27: Cho d~y c|c chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic,
glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong d~y có thể t|c dụng với Cu(OH)2 là.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 28: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO v{ Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 93,0
B. 80,4
C. 67,8
D. 91,6
Câu 29: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 v{ MCl với M l{ kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn
hợp X, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn
hợp X trên t|c dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì tho|t ra 3,36 lít khí (đktc) v{ thu được
dung dịch Y. Cho Y t|c dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Na
B. Li
C. Cs
D. K
Câu 30: Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin v{ valin l{ hợp chất m{ ph}n tử có:
A. ba nguyên tử oxi v{ ba nguyên tử nitơ.
B. ba liên kết peptit, ba gốc -aminoaxit.
C. hai liên kết peptit, hai gốc -aminoaxit.
D. hai liên kết peptit, ba gốc -aminoaxit
Câu 31: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi

c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, đem to{n bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm:
A. FeO, CuO, ZnO.
B. Fe2O3, ZnO, CuO.
C. FeO, CuO.
D. Fe2O3, CuO.
Câu 32: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin v{ axit glutamic t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M v{o dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Gi| trị m là:
A. 32,75 gam
B. 33,48 gam
C. 27,64 gam
D. 33,91 gam
Câu 33: Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 : 1 v{ có tổng số liên
kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly
v{ 0,08 mol muối Ala. Gi| trị m l{:
A. 36,64 gam
B. 33,94 gam
C. 35,18 gam
D. 34,52 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 24


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 34: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH 
X1 + H2SO4 
 X1 + X2 + H2O
 X3 + Na2SO4
X3 + X4 
 Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9
gam muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để h{n đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ng}n rơi v~i khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng l{ :
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 37: Điện ph}n dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2
chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu.
Cho tiếp 2,8 gam bột Fe v{o dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO l{ sản phẩm khử duy
nhất, dung dịch Y v{ chất rắn Z. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng muối tạo th{nh trong
dung dịch Y là:
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64
Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tr|ng bạc v{ 37,6 gam hỗn hợp
muối hữu cơ. Đốt ch|y ho{n to{n Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết v{o bình chứa dung dịch nước vôi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) v{ chất Z (C4H12O2N2). Đun
nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với
He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X t|c dụng với dung dịch HCl lo~ng dư, thu được dung dịch có chứa
m gam muối của c|c hợp chất hữu cơ. Gi| trị của m là:
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 25


×