Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2017 môn Toán THPT Chuyên Khoa học Tự Nhiên Hà Nội lần 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.82 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

ĐỀ THI THỬ LẦN 4

Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho số phức z  2  3i. Tìm môđun của số phức w  (1  i)z  z.
A. w  3

B. w  7

C. w  5

D. w  4

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x 1  4x1  272.
B. S  3

A. S  1}
Câu 3: Cho hàm số y 

C. S 2}

D. S  5}


2x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1

A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
D. Hàm số có đúng ba điểm cực trị.
Câu 4: Cho mặt phẳng  P : 2x  y  z  3  0. Điểm nào trong các phương án dưới đây
thuộc mặt phẳng P.
A. M  2; 1;0

B. N 2;1;0

C. P 1; 1;6

D. Q1; 1;2

Câu 5: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình

ax 3  bx 2  cx  d 1  0 có bao nhiêu nghiệm?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phương trình không có nghiệm.

B. Phương trình có đúng một nghiệm.

C. Phương trình có đúng hai nghiệm.

D. Phương trình có đúng ba nghiệm.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2;0;0, B0; 1;0,C 0;0;3 .
Viết phương trình mặt phẳng  ABC.
A. 3x  6y  2z  6  0

B. 3x  6y  2z  6  0

C. 3x  6y  2z  6  0

D. 3x  2y  2z  6  0

Câu 7: Cho hàm số y  x 4  4x 2  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;  .
B. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; .
C. Hàm số nghịch biến trên ;  .
D. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; .
Câu 8: Với các số phức z thỏa mãn z  2  i  4, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là
một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R  2


B. R  16

C. R  8

D. R  4.

Câu 9: Với các số thực a,b>0, cho biểu thức P  2log 2 a  log 1 b 2 . Khẳng định nào sau đây là
2

đúng?

 a 2
A. P  log 2  
 b 

 2a 
B. P  log 2  2 
 b 

C. P  log 2 2ab 2 

D. P  log 2 ab

2

Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

 f x   g x  dx   f x dx   g x dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên .

B.

 f x   g x  dx   f x dx   g x dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên .

C.

 kf x dx  k  f x dx với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên .

D.

 f 'x dx  f x   C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên .
1

Câu 11: Tính tích phân I  
0

A. I  1  ln 2

xdx

.
x 2 1
1
C. I  ln 2
2

B. I  ln 2

1
D. I  1  ln 2
2

Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  2x 2  x  2 trên đoạn 0; 2.
A. max y  2
 0;2

B. max y  
 0;2

50
27

C. max y  0
 0;2

D. max y  1
0;2

Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  .
2


A. D  ;0  1; 

B. D  ; 

C. D  1; 

D. D  ;0  1; 

Câu 14: Cho số phức z=a+bi thỏa mãn 2  i z 3  5i  4  4i. Tính tổng P=a+b.
A. P  2

B. P  4

C. P 

26
5

D. P 

8
3

Câu 15: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 600. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó.
A. Sxq  4a 2

B. Sxq  2a 2


C. Sxq 

2 3a 2
3

D. Sxq 

4 3a 2
3

Câu 16: Cho số thực x thỏa mãn log 2 log8 x   log8 log 2 x . Tính giá trị của P  log 2 x  .
2

A. P 

3
3

W: www.hoc247.net

B. P 

1
3

C. P  3 3

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. P  27


T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Cho hàm số y 

x 1
x  3x  2
2

có đồ thị C. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. C không có tiệm cận ngang.
B. C có đúng một tiệm cận ngang y=1.
C. C có đúng một tiệm cận ngang y=-1.
D. C có hai tiệm cận ngang y=1 và y=-1.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho ba điểm A 1; 2; 1, B1;0; 2,C0;2;1.
Viết phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
A. x  2y  z  4  0

B. x  2y  z  4  0

C. x  2y  z  6  0

D. x  2y  z  4  0


Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1;0,B1;2; 1 và

C3;0; 4. Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
A.

x  2 y 1
z


1
1
3

B.

x  2 y 1 z


1
2
3

C.

x  2 y 1
z


1
2

3

D.

x  2 y 1 z


1
2
3

Câu 20: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

x

-1



y’

+

0

0

1

-


+



0

2

-

3

y
-1



-1

2

Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. Có một điểm

B. Có hai điểm

C. Có ba điểm

D. Có bốn điểm


Câu 21: Đặt log2 3  a và log 2 5  b . Hãy biểu diễn P  log3 240 theo a và b
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. P 

2a  b  3
a

B. P 

ab4
a

C. P 

a b3
a

D. P 


a  2b  3
a

Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc
(ABC) và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

3a 3
A. VS.ABC 
12

3a 3
B. VS.ABC 
6

3a 3
C. VS.ABC 
4

3a 3
D. VS.ABC 
3

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  x; y  2x và các đường
thẳng x  1; x  1 được xác định bởi công thức nào sau đây?
1

A. S 

 3x  x dx
3


1
0

1

B. S   3x  x  dx    x 3  3x  dx
3

1

0

1

C. S   3x  x 3 dx
1
0

1

D. S    x  3x  dx   3x  x 3  dx
3

1

0

Câu 24: Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2;2;1. Tìm bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trên.

A. R  3

B. R 

3
2

C. R 

9
2

D. R  9

Câu 25: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.
A. VS.MNPQ  1

B. VS.MNPQ  2

Câu 26: Tìm nguyên hàm

A.

C.

C. VS.MNPQ  4

1


 1 2x dx.



1
1
1
dx  ln
C
1 2x
2 1 2x

B.



1
dx  ln 1 2x  C
1 2x

D. 

W: www.hoc247.net

D. VS.MNPQ  8

1

1


 1 2x dx  2 ln 1 2x  C

F: www.facebook.com/hoc247.net

1
1
dx  ln
C
1  2x
1  2x

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y  log ln 2x .
A. y ' 

1
2x ln 2x.ln10

B. y ' 

2
x ln 2x.ln10

C. y ' 


1
x ln 2x.ln10

D. y ' 

1
x ln 2x

Câu 28: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0. Tính giá trị của

P  z12017  z 2 2017 .
A. P  1

B. P  0

C. P  1

D. P  2

Câu 29: Cho hàm số y=f x  có đạo hàm f ' x    x  1  x 1 2  x . Hỏi hàm số đồng biến
2

3

trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2

B. 1;1


C. ;1

D.  2;  

Câu 30: Viết phương trình mặt cầu tâm I(-1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng
 P : 2x  y  2z 1  0.
A.  x 1   y  2  z  3  2

B.  x  1   y  2  z  3  3

C.  x 1   y  2  z  3  4

D.  x  1   y  2    z  3  9

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị
hàm số y 

2x  m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
x 1

A. 2  m  1

B. m  1

C. m  1

D. 2  m  1

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2  3i  z  1  2i  z  7  i. Tìm môđun của z.
A. z  1

B. z  2

C. z  3


D. z  5

Câu 33: Đặt log 2 60  a và log 5 15  b. Tính P  log 2 12 theo
a và b?
A. P 

ab  2a  2
b

B. P 

ab  a  2
b

C. P 

ab  a  2
b

D. P 

ab  a  2
b

Câu 34: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một
khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình
elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần
lượt là 8 và 14. (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình (H).
A. VH  176

B. VH  275

C. V H  192

D. VH  740

  600
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB  a, BAD

SO  ABCD và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. VS.ABCD 

3a 3
12

B. VS.ABCD 


3a 3
24

C. VS.ABCD 

3a 3
8

D. VS.ABCD 

3a 3
48

Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  m  1 x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng từ ; .
A. ; 4  2; 

B. 4;2 

C. ; 4   2; 

D. 4; 2

Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  2  log
2

A. S  2; 

B. S  1;2


C. S  0;2

1
2

x  log 2  x 2  x  1.

D. S  1; 2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3; 1 ,B2;1;1,C4;1;7.
Tính bán kính R của mặt cầu đi qua bốn điểm O, A, B, C.
A. R 

9
2

B. R 

77
2

C. R 

83
2

2

Câu 39: Với các số nguyên a,b thỏa mãn


D. R 

115
2

3

 2x  1ln xdx  a  2  ln b, tính tổng P=a+b.
1

A. P  27

B. P  28

Câu 40: Tìm nguyên hàm 
A.

x

2

C. P  60

D. P  61

x 3
dx ?
x 2  3x  2

x 3

dx  2ln x  2  ln x  1  C
 3x  2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

x 3
dx   ln x  1  2ln x  2  C
x  3x  2

B.



C.

x

D.

x


2

2

2

x 3
dx  2 ln x  1  ln x  2  C
 3x  2
x 3
dx  ln x 1  2ln x  2  C
 3x  2

Câu 41: Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  2

B. 2  m  0

C. 0  m  2

D. 2  m

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3;3; 2 và hai đường thẳng
x 1 y  2 z
x  1 y 1 z  2

 , d2 :



. Đường thẳng d đi qua M cắt d1, d2 lần lượt
1
3
1
1
2
4
tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
d1 :

B. AB  3

A. AB  2

C. AB  6

D. AB  5

Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4x

2

2 x 1

 m2x

2

2 x 2


 3m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt.

B.  2;

A.  ;1

C. ;1  2;  D. 2;

Câu 44: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay H, một mặt phẳng chứa trục của H
cắt H theo một thiết cho trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của H (đơn vị: cm3)?

A. VH 

41

3

B. VH  13

C. VH  23

D. V H  17 

Câu 45: Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?
A. min V  4 3

B. min V  8 3

C. min V  9 3

D. min V  16 3

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1; 2  . Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại điểm A, B, C. Gọi VOABC là thể tích của tứ diện OABC. Khi (P) hay đổi
tìm giá trị nhỏ nhất của VOABC .
A. min VOABC 

9
2

B. min VOABC  18

C. min VOABC  9

D. min VOABC 

32

3

Câu 47: Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất
của P=x+y.
A. P  6

B. P  3  2 2

C. P  2  3 2

D. P  17  3

Câu 48: Với hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z 2  2, tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  z1  z 2 .
A. P  4 6

B. P  5  3 5

C. P  2 26

D. P  34  3 2

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân, AB  AC  a,SC   ABC  và SC=a. Mặt phẳng
qua C vuông góc với SB cắt SA SB, lần lượt tại E, F. Tính
thể tích khối chóp S.CEF.
A. VS.CEF 
C. VS.CEF

2a 3

36

a3

18

B. VS.CEF 
D. VS.CEF

a3
36

2a 3

12

Câu 50: Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình trụ có bán kính bằng a
(xem hình vẽ bên). Tính thể tích của (H).
A. V H  
C. V H

a3
2

3a 3

4

W: www.hoc247.net


B. V H  
D. V H 

2a 3
3

a 3

2

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-A

4-B

5-D


6-C

7-D

8-D

9-D

10-C

11-C

12-C

13-A

14-A

15-B

16-D

17-D

18-B

19-B

20-B


21-B

22-A

23-D

24-B

25-B

26-A

27-C

28-C

29-A

30-D

31-A

32-D

33-B

34-A

35-C


36-B

37-B

38-C

39-C

40-A

41-B

42-B

43-D

44-A

45-B

46-C

47-B

48-C

49-B

50-B


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và
các trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-


H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Toán Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra
độc lập.


-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11



×