Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 4 năm 2014 trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.19 KB, 6 trang )


Trang 1/6 Mã đề 357
TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

o0o

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4
Môn: VẬT LÝ - Năm 2014
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
(50 câu trắc nghiệm)


(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: SBD:

Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm
2
gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000
vong/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T,
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây hợp với vectơ cảm ưng từ một góc
3

. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức
A. e = 200π cos(100πt -
6

) V. B. e = 100π cos(100πt +
3


) V.
C. e = 200π cos(100πt +
6

) V. D. e = 100π cos(100πt -
3

) V.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế
năng. Tại thời điểm t
2
= t
1
+
1
30
s thì động năng của vật:
A. bằng
1
3
lần thế năng hoặc bằng cơ năng. B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không. D. bằng
1
3
lần thế năng hoặc bằng không.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 12V,
điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung C = 100μF, cuộn dây có hệ số tự
cảm L = 0,2H và điện trở R

0
= 5Ω; điện trở R = 18Ω. Ban đầu K đóng,
khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa K. Tính nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao
động trong mạch tắt hoàn toàn? (Bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ
điện từ).
A. 28,45 mJ. B. 5,175 mJ.
C. 25 mJ. D. 24,74 mJ.
Câu 4: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số bằng
số nguyên lần f
0
.
Câu 5: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc
loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u=100
2
cos2πft
(V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và
Y lần lượt là U
X
= 200V và U
Y

= 100
3
V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số
công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f
0

A.
1
2
. B. 0,5. C.
3
2
. D. 1.
Câu 6: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
Mã đề thi
357
E, r
R
C
R
0
, L
K


Trang 2/6 Mã đề 357
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Câu 7: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi
thả vật
7
30

s thì đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
A. 2
7
cm. B. 2
6
cm. C. 4
2
cm. D. 2
5
cm.

Câu 8: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với
cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10
-19
J
vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một
số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6μA. Phần trăm e quang điện
bứt ra khỏi A không đến được B là:
A. 30%. B. 20%. C. 70%. D. 80%.
Câu 9: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
B. giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.

C. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
D. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
Câu 10: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2m, lấy g=10m/s
2
.
Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F
0
cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ
T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. chỉ tăng. D. chỉ giảm.

Câu 12: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g=10m/s
2
.
Đặt con lắc trong điện trường đều có vectơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/
3
V/m. Đưa con lắc về
vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu:
A. 2,19 N. B. 1,46 N. C. 2 N. D. 1,5 N.
Câu 13: Mạch dao động điện từ tự do LC; một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển
thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất thời gian ngắn nhất là t
0
. Chu kì dao động điện từ trong
mạch là:
A. 2t

0
. B. 8t
0
. C. 0,5t
0
. D. 4t
0
.
Câu 14: Nếu đặt điện áp u
1
= U
2
cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần nối
tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là P
1
và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện áp u
2
= Ucos(
3
ωt) (V)
vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P
2
. Hệ thức liên hệ giữa P
1
và P
2
là?
A. P
1
=

3
P
2
. B. P
1
= 2P
2
. C. P
1
= P
2
. D. P
1
=
2
P
2
.

Câu 15: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có
cùng bước sóng.
B. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
C. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
D. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị
bứt ra khỏi bề mặt kim loại:
A. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.


Trang 3/6 Mã đề 357
B. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
C. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
D. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
dương. Sau thời gian t
1
= π/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần. Sau thời
gian t
2
= 0,3π (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:
A. 20cm/s. B. 40cm/s. C. 25cm/s. D. 30cm/s.
Câu 18: Hạt nhân
234
92
U
đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ α và tạo thành hạt X. Cho năng
lượng liên kết riêng của hạt α, hạt nhân X và hạt nhân
234
92
U
lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65
MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng:
A. 12,06 MeV. B. 13,86 MeV. C. 15,26 MeV. D. 14,10 MeV.

Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài ℓ. từ vị trí cân bằng,
kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α
0

= 60
0
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
, bỏ qua
mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 0 (m/s
2
). B.
10 5 / 3
(m/s
2
). C.
10 3/ 2
(m/s
2
). D.
10 2 / 3
(m/s
2
).

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng
2
lần và dòng điện trong hai
trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng
A.

3 / 2
. B.
2 / 2
. C.
1/ 5
. D.
1/ 3
.
Câu 21: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cosωt. Điện áp và
cường độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t
1
, t
2
tương ứng lần lượt là: u
1
=60V; i
1
=
3
A; u
2
=60
2
V;
i
2
=
2

A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là
A. 120
2
V; 3A. B. 120
2
V; 2A. C. 120V; 2A. D. 120V;
3
A.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ
điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Giảm C. B. Tăng ω. C. Giảm L. D. Tăng R.
Câu 23: Hai tấm kim loại A và B rất rộng hình tròn đặt song song đối diện nhau và cách nhau một
khoảng d. Thiết lập giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U
AB
= U > 0. Chiếu vào tâm O của tấm A một
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thích hợp thì các electron quang điện có thể tới tấm B một đoạn gần nhất
là b. Để tăng b thì :
A. Giữ nguyên U và giảm λ. B. Giảm λ và giảm U.
C. Giữ nguyên λ và giảm U. D. Tăng λ và tăng U.
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cò thế năng biến thiên điều hòa.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ

1
và λ
2
, các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i
1
= 0,48(mm) và i
2
. Hai
điểm A, B trên màn quan sát cách nhau 34,56(mm) và AB vuông góc với các vân giao thoa; Biết A và B
là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vân sáng trong đó
có 19 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giá trị của i
2

A. 0,64(mm). B. 0,60(mm). C. 0,24(mm). D. 0,32(mm).
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t
0
, ly độ của phần
tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm; Phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng.
Ở thời điểm t
1
, ly độ của phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần từ ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 8,5mm. B. 7,0mm. C. 17mm. D. 13mm.
Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm vào catot của một tế bào quang điện có công thoát
A=1,8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện
trường từ A đến B sao cho U
AB
= - 10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:

Trang 4/6 Mã đề 357
A. 18,75.10

5
m/s và 19,00.10
5
m/s. B. 16,75.10
5
m/s và 19,00.10
5
m/s.
C. 16,75.10
5
m/s và 18,75.10
5
m/s. D. 18,75.10
5
m/s và 18,87.10
5
m/s.
Câu 28: Mạch điện gồm R
1
,L
1
,C
1
nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω
1
và mạch điện gồm R
2
,L
2
,C

2
nối
tiếp cộng hưởng với tần số góc ω
2
. Biết ω
1


ω
2
và L
1
= 2L
2
. Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói trên mắc
nối tiếp thì cộng hưởng với tần số ω bằng:
A.
1 2
.
  

. B.
2 2
1 2
2
3
 




. C.
2 2
1 2
2
3
 



. D.
1 2
1 2
.
 

 


.
Câu 29: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch
hấp thụ riêng đặc trưng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 30: Mạch diện xoay chiều gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức là u = U
2
sinωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Khi biến
trở R = 75 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây

và tổng trở của mạch AB; Biêt rằng chúng đều có giá trị nguyên.
A. r = 15Ω và Z = 100Ω. B. r = 35Ω và Z = 105Ω.
C. r = 21Ω và Z = 120Ω. D. r = 12Ω và Z = 157Ω.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4CR
2
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
ω
1
= 50π rad/s và ω
2
= 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω
1
là:
A.
2 / 10
. B.
2 / 13
. C.
1/ 13
. D.
1/ 10
.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ,
vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 33: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy
kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch
đại lên rất mạnh.Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350
m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch
đại rất mạnh?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách
hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm

λ

0,76μm.
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở
trên màn là:
A. 3,24mm. B. 2,4mm. C. 1,64mm. D. 2,34mm.
Câu 35: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có
hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ
khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất hoạt động là như nhau. Khi hệ
số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có
tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp ngưới ta phải nối trực tiếp dây tải
điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng
hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện
luôn cùng pha.
A. 102. B. 84. C. 93. D. 66.
Câu 36: Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên theo thời
gian?

Trang 5/6 Mã đề 357

A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại.
B. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín.
C. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ.
D. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây,
A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 4BC; Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử
tại C là:
A. T/4. B. T/8. C. T/3. D. 3T/8.
Câu 38: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên
bản tụ có độ lớn 2.10
-9
C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,25ms B. 0,5μs. C. 0,25μs. D. 0,5ms.
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần
lượt là x
1
= 4cos(4πt + π/3) cm và x
2
= 4
2
cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t
1
= 1/24 s đến thời
điểm t
2
= 1/3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2

3
cm là bao
nhiêu?
A. 1/8 s. B. 1/12 s. C. 1/9 s. D. 1/6 s.
Câu 40: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60
Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục
tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 280 V. B. 240 V. C. 320 V. D. 400 V.
Câu 41: Đồng vị
24
Na
là chất phóng xạ β
-
với chu kì bán rã 15 (h) và tạo thành đồng vị của Mg. Mẫu
24
Na
có khối lượng ban đầu 0,24 (g). Cho số Avôgađrô là 6,02.10
23
. Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ
thứ 10 là :
A. 1,7.10
20
hạt. B. 1,8.10
20
hạt. C. 2,0.10
20
hạt. D. 1,9.10
20
hạt.


Câu 42: Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn
hồi.
B. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không.
C. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số
dao động của nguồn sóng.
D. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
Câu 43: Mtột sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng
A. 1250 Hz. B. 5000 Hz. C. 2500 Hz. D. 1000 Hz.

Câu 44: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10
-6
W/m
2
. Cường độ
âm chuẩn bằng 10
-12
W/m
2
. Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm.
Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
A. 250m. B. 1000m. C. 750m. D. 500m.
Câu 45: Dòng điện i = 4cos
2
ωt (A) có giá trị hiệu dụng là:
A.
5
A. B.
6

A. C.
2 2
A. D.
2 2

A.
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng
AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai
điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số
điểm dao động cực đại trên CD là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m,
khối lượng vật treo là m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới
để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
= π
2
m/s
2
. Thời gian
lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là:

Trang 6/6 Mã đề 357
A. 2/15 s. B. 1/10 s. C. 1/15 s. D. 1/30 s.
Câu 48: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân Liti
7
3
Li
đứng yên sẽ cho ta hai hạt nhân α có động năng đều
bằng W

α
. Biết các hạt α chuyển động theo các hướng tạo với nhau một góc 160
0
. Cho biết khối lượng các
hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối. Lựa chọn các phương án sau.
A. phản ứng tỏa năng lượng 4W
α
(2cos20
0
– 1). B. phản ứng thu năng lượng 4W
α
(2cos20
0
– 1).
C. phản ứng tỏa năng lượng 2W
α
(4cos20
0
– 3). D. phản ứng thu năng lượng 2W
α
(4cos20
0
– 3).
Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR
2
< 2L. Điện áp hai đầu đoạn
mạch là u = U
2
cosωt, U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ω
C

thì điện áp hai đầu tụ C cực đại và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây U
L
= U
R
/10. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch khi đó là:
A. 0,6. B. 1/
15
. C. 1/
26
. D. 0,8.
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân
1 6 3
0 3 1
n Li H

  
. Hạt nhân
6
3
Li
đứng yên, nơtron có động năng
K
n
=2MeV. Hạt α và hạt nhân
3
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương
ứng bằng

0
15



0
30


. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của
chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 3 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 3 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 1,66 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 1,66 MeV.

HẾT



ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 357)
1 A 11 B 21 C 31 D 41 B
2 C 12 B 22 B 32 D 42 C
3 D 13 B 23 D 33 A 43 A
4 C 14 C 24 B 34 D 44 B
5 C 15 C 25 A 35 D 45 B
6 A 16 C 26 D 36 D 46 A
7 A 17 A 27 A 37 B 47 C
8 D 18 B 28 B 38 B 48 C
9 B 19 D 29 B 39 A 49 C
10 A 20 D 30 C 40 C 50 D




×