VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
Ệ
Ờ
Ẩ
LU
Ă
Ạ S
HÀ NỘ , năm 2017
T HỌC
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
Ệ
Ờ
Ẩ
Chuyên ngành : Luật kinh tế
Mã số
LU
: 60.38.01.07
Ă THẠ S
Ờ
T HỌC
ỚNG DẪN KHOA HỌC:
S
HÀ NỘ , năm 2017
Ă
A
LỜ
u
Tôi tên là:
Si h
à 24 thá
t h u
Đ A
Linh
06 ăm 1991 tại xã h
S
h hu
S
h
i.
Quê quán: h
u
u
i t h u
i.
to
ợ
Là h c viên cao h c khóa: Khoá VI (đợt 1).
C m đo
h m t th
ti
Đề tài: “ há
u t
t h u
i”.
ov
i ti u
hv
Chuyên ngành: Lu t i h t - Mã số: 60.38.01.07.
i h ớng dẫn khoa h c: TS.
u
ă C
Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các k t qu nghiên cứu có
tí h độc l p riêng, không sao chép b t kỳ tài li u nào và h
đ ợc công bố toàn bộ
nội dung này b t kỳ ở đâu; á số li u, các nguồn trích dẫn trong lu
vă đ ợc chú
thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m về l i c m đo
h
của tôi.
Tác giả luận văn
u n
n
n
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1.
Ữ
Ề
Ấ
ĐỀ
1.2 Khái i m đặ điểm ủ
há
h m ........................................................ 6
u t
ov
i ti u
to
hv
h m ......................................................................................................... 8
u
1.3
h ti u
to
hv
hi mu và sử ụ
1.4 S
ợ
thi t h i
h ti u
1.5 Ki h
th
Ệ
Ẩ .6
ợ
u
Ề
Ờ
1.1 Khái i m đặ điểm ủ
ợ
Ý
hi m
thi
hv
ov
h m và ủi o ủ
i ti u
h m ............................................................. 10
s
to
ợ
há
ợ
u t ủ
hà
ớ to
h m ................................................. 13
i ti u
há
u t ở một số
ớ t
iới ............................................................................................................. 15
2.
Ạ
Ệ
Ờ
Ẩ
Ạ
Ụ
........................................................................... 21
2.1
h
tạ
2.2
h
ti
há
á
u t
ụ
ov
há
h m tại t h u
u t
i ti u
ov
to
i ti u
hv
ợ
to
hv
Ệ
Ệ
Â
A
Ệ
Ờ
Ẩ
..... 65
3.1
ột số i i há về hoà thi
3.2
ột số i i há
hv
ợ
i. .............................................................................. 54
3.
to
h m21
â
ợ
há
u t t th
ti
o hi u u thi hà h há
h m t th
ti
t h u
t h u
u t
ov
i 65
i ti u
i ....................... 68
.................................................................................................... 73
Ệ
A
DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT
BVQLNTD :
NTD
:
ov
u ề
i ti u
ợi
i ti u
MỞ ĐẦU
n
1.
p t ết
i ti u
i ht
h
(NTD) à một t o
ủ một uố
mạ
to
ềt
sứ
h
i .
tài s
h với á
ă
n th
ti
ă
ử
t
ụ
á hà
h m
ov
u
ti về s
hu t t t
ề
i ht
ề
toà về tí h
h t à
ặ
u th
tt
s hiểu i t há
th
m h t
to
NTD à hủ thể
h m ti u
i ti u
t
ođ m
hi
hủ thể há t o
h h .
h
hủ thể u
u ề đ ợ
hâ
mối u
h
độ
u t
h
h i ủi o mu và sử
ợ ; u ề
ợi ủ h
t
âm
hạm.
hv
t
ti
ợ
h m à
i h o h h i
à h
t
h độ hu
mà mứ độ iám sát hoạt độ
ợ
s
h m ở mứ
h
điều t
o
i.
ủ
về thà h h
ợ
NTD hủ
o hs
và sử ụ
o
ov
đ ợ
s
h m
hát hi
à
à
ủ
o so với hu
ợ
ợ
h
đ
h m mà h
s
h
sứ
ă
t
h m i
hái
hu t t t
hiều.
oài
ợ
h m às
ợ
t
ủ s
1
h m.
và tài s
th
i i h
vi hạm hi mu
t
hi m t
h mđ
.
àv
NTD mu và sử ụ
hiều nên NTD đ i hi h i h
u và iá t th
h
u t và
ợi NTD
ợ
tí h h t
o. h
hà s
hv
hv
ủ hiểu i t sâu
o và h u u để ại
ợi NTD t o
i
ođ m h t
h mm
h m à h
ủ
à
u
tí h mạ
ủi o u ề
h m à
u ề
ớ và
h m às
ti đ ợ đ
ối
o. Đâ
hội uan tâm, h t à hi t h t ạ
h i h
h
ợ
ti
và h t
h m.
h m
t
hà
à oại s
vào th
à
đề
h m
m
hí
o o
u
u
s
t
t
h i
hề i h o h đặ th đ i h i
m h t
ợ
đ ợ
h m thi t
u s
h
mứ
iá uá
Để h
hụ t h t ạ
hí h sá h, há
u t u
ợ
h m
2005 (
i i ng.
à u t
2010
á vă
i
h
t
h
ov
th i t h t ạ
hv
h m t th
ti
n
2.
n n
một số
u
i t
t
vi
á ti
tu
u t về
ồ Chí
u ề
hi
há
th
ủ
á vă
à
h th
s
ợ
và
thi hoạt
ă
hặ
h m.
o v NTD t o
ợi NTD.
hv
ov
to
t i h
hv
ợ
i ti u
đ
đề à .
vă ; u
vă thạ s “ há
dùng tro
hợ đồ
ợi ủ
u t
ov
i
u
h
há
u t
ov
hi
i
u ề
h h
ợi
i ti u
h
vi
u ề
ợi
h
vi
ở
Kho
i ti u
Chí h t
i h
ov
u
i
thi u
ăm
h :
hv
ứu với á
đề
i
u ề
ợi NTD tron
vă thạ s “
” ủ tá
ov
m” ( ăm 2012) ủ tá
ov
t
i ti u
ứu ho h
s “ h
i
ăm
u ềt
hi
hà ho h
u
ợi
ợ
hv
o u ề
ợ
h t
h
u t về
” ( ăm 2013) ủ tá
- Hà h hí h uố
ề vi
há
s “ oà thi
hội; u
ở i t
m
i” để i i u t v
n
h
á ti
u
u ề
đề há
m hi
h
ov
hv
i ti u
ớ và uá t
ợi NTD t o
t h u
ớ t v
hà
thi t để đ m
và t o
ợi
hiều
á thi t h
hoà thi
đề
u t về
u ề
à vẫ
âm hạm u ề
đề tài “ há
i hu
h i ể tới ồm u t
ov
ợi NTD vẫ
h m àv
hà h hiều vă
ẫ thi hà h. Tuy nhiên,
ớ t hh hđ
ợ
đ
ợ 2016), u t
to
u ề
ớ t đ
o v NTD
vă
h ớ
u
hà
để
hặt h . h m vào đ
độ
h
t
u t
t
u ề
t
i t
i
h
hi
ợi
i ti u
Đại h
Kho h
m về
h ” ( ăm 2010) ủ tá
2
đ ợ một số
ov
i
ứu h :
t
áo t
hội và hâ
u ề
ợi
h
i ti u
i h Kho
u t Đại h
ợi
uố
i
i ti u
u
“
to
h h
ov
i u Kho
i ti u
u t
ớ t hi
h
hội.
u
h
tạ
h
à
tạ
u
h để hoà thi
3.
th i tá
h
thi há
u t về v
đề t
.
v n
mv n
n
u
v
u đ h há
đề
h ủ
ov
á
u ề
hiều
h
đề à .
i
hi
ộ ủ
h
ứu
á
ủ
hv
t
há
ợ
i ti u
h
h
u t
h m
i i há
u điểm và hạ
ợi ủ
ho
u
to
và h
u t
vă thạ s
và hâ tí h ủ
to
u t hi
i
h m th o há
điểm hạ
i ti u
u ề
vi
ứu đ ợ tá
i đ
ợi
á
u
i ti u
hi
há
- hứ h t àm
đ
ợi
h
ov
i u
á điểm mạ h điểm ti
ủ th
ội
toà th
u t điều h h v
t
ođ m u ề
u th
ợ
i
à
u t về
hứ ; á tài i u thố
há
và hát hu
điều h h về
u
i
v si h
về u ề
ủ
à
ứu t ớ đồ
u t i
uố
hv
ứu t
th
Đề tài u t vă
th
i h o h si u th ” (2015) ủ tá
u t Đại h
hi
u điểm và hạ
hi
hv
to
sở
hứ
th
vă thạ s “ há
hiều uộ hội th o đàm thoại hội
à h và á
v
ội; u
” (2014) ủ tá
oài
á t
à
ủ
to
i
há
hv
h m.
- hứ h i
u ề
ợi
-
u
i ti u
đ
đ
hv
4. Đố t
to
ợ
th
tạ
hv
một số i
hi u u thi hà h t
trong
và đá h iá th
t
hi
há
u t về
ov
h mởt h u
i.
h và i i há để hoà thi
và â
há
ợ
u t về
h mởt h u
n v p
th
mv n
ov
u ề
ợi
o
i ti u
i.
n
u
Đối tượng nghiên cứu:
u đ h há
to
hv
ợ
u t về
h m
ov
i i
u ề
.
3
ợi
i ti u
i hu
và
Phạm vi nghiên cứu:
hi
-
ứu một số v
i h o h
ợ
hi
u ề
i ti u
ơn p
h
điểm hủ t
h
há
đ
á
ti u
t
v
h
hv
ủ
há
h
hi m há
ợ
ớ t hi
hi
hợ
n
t n
ứu ụ thể h :
h o sát so sá h u t
h i i h
hi m t
ợi
i
h
hi
ứu ho h
tí h
u
về há
ợ
h m đ
ov
ti
u
à h thố
o về u ề
h
đ h
h
to
u ề
ợi
i ti u
ti
t h
u
i.
u đ
ào h
th
thi há
u t về v
đề t
ớ .
4
i ti u
u điểm và
h
hv
hâ tí h đá h iá th
và hâ
ợi
hâ tí h h thố
i ti u
vă
ov
u t
h
há
u t về
uận văn
h m t th
h ut o
u t; u
h m.
vào h
ă
h sử ủ
u t và hiểu i t về u ề
t
à về
u
t m hiểu và h
u t à .
ề mặt iá t th
ợ
hâ tí h t
t
đề
h m hoà thi
u t
h thố
ov
i.
ớ và há
há
i h
về
i h về hà
h
thứ
tạ
và u v t
á
u
to
hạ
ồ Chí
uận v
ề mặt
tí h h
ủ hoạt độ
hứ
sử ụ
hv
6. Ý n
n
.
hứ
to
pn
u v t i
á tài i u s
á hâ
ă
h m tại u
ối hí h sá h ủ Đ
vă sử ụ
sử ụ
hứ
u t và th
ợ
ơn p
u
t t ở
há thố
h
hv
p uận v p
á -Lê i
u
về v i t
u đ h há
to
sở h
hủ
u
h m.
ứu á tài i u
ợi
5.
đề
đ hđ
t
tạ
ủ
to
thể h
tại á
.
há
hv
đ hđ ợ
hu v
há
ơ
7.
oài
ồm 3 h
u uận văn
i mở đ u
hv
h
ợ
đề
u
h mụ tài i u th m h o u
h m và th
v
về há
tạ
ti
á
há
ụ
u t
u
o v
u t
ov
tại u
Chương 3: Gi i há hoà thi
u t
vă
ov
i ti u
h m.
Chương 2: h
ợ
và
:
Chương 1:
to
t u
i ti u
h v
gãi.
5
to
hv
Ngãi.
và â
to
i ti u
o hi u u thi hà h há
ợ
h m t th
ti
t h
1
Ữ
Ấ ĐỀ Ý
Ề
Ệ
Ề
Ờ
Ẩ
n m, ặ
1.1
ợ
h
h m
h và
hối và u
ểm
thể đ ợ
độ à s
á t
p ẩm
h
theo hai
h
h m ủ
uá t
độ,
hs
độ về
u t đ ợ
ụ
u th
hâ
th t
Thứ nhất, t
tạ . h o u t
d
độ
ợ
ụ
ợ
ăm 2016 (Kho
h m à một hái i m há hứ
1 Điều 2)
ợ
à thuố và
u
i u àm thuố . 1
huố à h
h m
h m mụ đí h h
hẹ
ợ i u thuố
ợ
mi
à h
h h
u
uá t
si h
tu ề
v
1
h
ợ
i u
h
thể
ho
i
h
i m
h điều t
i
o ồm thuố h
i và si h h m (Kho
há
u
tạo ho
với mụ đí h h
t
às
h và h
h m
đoá
ợ
2 Điều 2 u t
uồ
h ho
thể h
hs
ito
ă
đá
h.
ố si h h
đ ợ
để h
i.
i u àm thuố à h t th m i vào thà h h
u tạo s
h m
u t thuố .
huố thà h h m à ạ
đ
đoá
h m hứ
h đ ợ
Si h h m
to
h
ă
h t hoặ
ăm 2016).
i
ứ
ợ
h
h điều h h hứ
thuố
hứ
o
u t
ợ ăm 2005 (Kho
à “thuố và á hoạt độ
i
uối
thuố đ
u t t
và á
h .
1 Điều 2) i i thí h “
u đ thuố ”.
6
á
i i đoạ s
u t
ợ ” h i há một hút. h o u t à
ể
ợ
o
u t
(mặ
u t
thí h. h o
h
ợ
ợ
ăm 2016 thu t
ăm 2005 h
h
á - i t “
h hoặ àm thuố
hí h à á s
ợ
th t
á
uá t
u
tranh .
u
h mu
oại hà
h
th
ủ
h m so với á
á điều i
hi
h
u ề về
t
kinh doanh
hặt h
ủ
ợ
hà
ợ
u t và i h o h t
tá
i t với h
ụ
u
u t ạ h
h
h
đặ điểm i
ủ
ợ
há với á
ụ thể h s u:
h m
i. Đâ
às
há .
v
u t
t
hứ
i
há
t
.
h m
á t
hứ , á hâ
thuố và
h t ủ
ợ
vào oại
h
o
á hâ
điều
h m
i h o h h iđ m
o đủ
m
về
ợ
o h
á
u
th m
h hoạt độ
s
u t
h iđ ợ
uá t
h i hus
u
iám sát
u
ợ
hi ti
hà h s
ợ
hà
h hâ
tu
7
sứ
ợ
ớ mà ụ thể à ộ Y t (Cụ
đặt mụ ti u h t
đ
h mđ ợ
h độ hu
h
hứ
ti
u t và i h o h
thi t
á t
t
i t
ợ
á hâ
t
u
i h o h h i đá ứ
hứ
Đặc điểm 2: Gi
u th
u
i
h i u
vào
u t u
về t
Xu t hát t đặ điểm à
o h
u tđ
u
i h i
h i đủ điều i
h m
u t iá t
h
o
ợ
h u tá độ
o
hi đi vào hoạt độ
để
h m
h t đ h. Điều à đ ợ hiểu à để s
thì t ớ
h
ợ
hàng hóa mà hủ thể th m i s
i
i i
h.
há đ ợ s
h m à oại s
oại hà
h
i h o h
há
và tí h mạ
thể hiểu
h mđ ợ s
h
đặ
th
ợ
h
á h àv t h m
h
Đặc điểm 1:
à ) h
h .
u
với t
h m à một oại hà
h
á
h
hi
thu t
vào thuố
á oại hà
u t th t
h m” đ đ ợ sử ụ
” [18, tr. 189]. h v
à một oại hà
h t t
ợ
h m” đ ợ hiểu à “v thuố
độ à một s
h m
C
sử ụ
ợ
h mđ ợ
Thứ hai, t
“
i t
m).
u t i h
đ u.
i
à th
thuố . C
th
thuố và
và
h đều
s thụ độ
thuố . Cứu số
thuố
th
i
h
t
ho h
thuố . C
i ti u
h
thuố
mà o th
đ ợ s
to
h
uá t
h
i à thi
hứ
i ào h
t
(
iều
ợ
i
ợ
t
mứ
i tă
i h t mà mỗi
i
to
th
hi đ
d
thuố
à
thâ
h it m h
thuố
ụ
thể
t ớ .
hu
h i
h
á
th
ặ
ểm
p
h u.
oại thuố
th
u sử
h u h : â số điều
i â
há
thu h
h
.
th o điều i
h
th
h
oại ( iá thà h
o)
á s
iá
h m
p uật
o v n
ờ t u d n
p ẩm
ậ
Người tiêu dùng à
ti u
ủ
i
n
1.2.1
i th
ội).
n m,
n v
h
và tá
u sử ụ
u thuố
o thí h
(thuố
tron
hu
h
1.2
h
muố
h hâ
á h
thu h
i
thu h
h
hi
h m hụ thuộ vào hiều hâ tố há
hi
h
thuố .
Đặc điểm 3: hạm vi và hu
ụ
thuộ vào
thuố
ođ
vi
hội i o ho
h hâ )
u t đ h.
ẫ về oại thuố
h tđ hto
ả v n
i mu sử ụ
si h hoạt ủ
á hâ
n
hà
i đ h t
h
h vụ ho mụ đí h
hứ (Kho
1 Điều 3 u t
BVQLNTD 2010).
ov
sá h
u ề
ụ
u ề
há
i ti u
u t và i
hà
h
NTD th
há
đ ợ hiểu à t
há thi hà h đ ợ
ợi ho NTD t á h á
hà
thể á
ớ sử ụ
ủi o â thi t hại đ
u ề
h
để
hí h
ođ m
ợi hi mu và sử
h vụ.
Trong á
ụ
ợi
ụ mà
hà
u t à một
ởh uh t á
ớ t
ụ
th
ớ á
t m u
iới.
o
8
ụ
để
t
o đ m u ề
hà
một hà
và th
ớ
há
ợi ho
đ ợ á
u ề
há
u t à
ụ h u hi u h t để điều h h á mối u
h h há
h
à
Phá
u t
ớ
u
u t đối với á
hoạt độ
h
n
s
ov
hạm há
n
hv
h m
ợ
ợ
i ti u
u tđ ợ
h h á mối u
ợ
hạm há
ov
u tđ ợ
hà
h
hội i
i
há đ ợ
n v
h m à á
o đ m u ề và ợi í h hợ
t m i m mu và sử ụ
v
u
h m điều h h á mối u
to
để
u t
á
ả v n
i ti u
ớ sử ụ
u
hv
o v NTD.
ậ
ov
há
hội hát si h t o
o v NTD à h thố
1.2.2 P
hà
h
hội. Điều
oại .
hà h hoặ th
đ
á
u
h
h
hội i
hv
ớ
u
ủ NTD khi NTD
h m.
to
hà
há
ợ
h m à h thố
hà h hoặ th
đ
h
h m điều
hoạt độ
o v NTD t o
h
h m.
Đặ điểm ủ
há
u t
o v
i ti u
to
h v
ợ
u t
ov
i ti u
to
hv
ợ
hv
há
h m:
- Cá
u đ h há
h m tồ tại t o
v NTD
to
i hu
một
há
và t o
hv
há
h u h : há
ở á
với
hiều
hv
hv
ợ
hv
u t h
há
h u: u đ h há
h m
m
i i
i á ở hiều
áo
à á
i
u
u t
o
m ụ thể
hv
há
u t
háp u t h h s và
h sở h u t í tu th
u đ h về điều i
u
h
u t hà h hí h
ạ ht
h m á
i h o h h h thứ
ợ
u t ào mà
u t â s
há
u t há
h
mại
. Đối
à h điều i
hạm há
u t h m
o v NTD.
-S t
h m với
o
hđ
i ti u
to
u
há hạ
h
h .
9
i
á s
sở i h o h
oài đặ tí h “th
ti
ợ
t â
ứ ”to
h u h
u
h ti u
h
thể th
hi h sử ụ
ov
hụ
đ
u t
ợ
mu
á
u t â s
i u
h ti u
u
th o á
ụ
â s
há
đ
há
u t
i ti u
và há
.
ti h
u t
o v
u t m ng tính can
h m hà
h
h vụ ụ
ủ
t
t
t
i há
p ẩm v r
ro
p ẩm
h đ ợ th
hi
t
mu và/hoặ sử ụ
s
sở hợ
h m hà
u
t
kh
mại t
hi
) mà đ ợ
u
d
v mụ đí h i h o h ( á
m à u
h i à u
h
u t ố to
h
â s ( h t à u
o th
thu
t
ợi í h
hà
u
t
h
u t
há
â s
h hợ đồ
t
ợi í h
tuâ thủ há
t
ộ
u t và
ộ
) đ ợ thi t
hđ
đạo đứ tốt đẹ
ớ
mại
â s đ ợ do ộ u t â
đ i số
u
ại).
h th
i ti u
há
h u t á h hi m t
t
v
mà h
về
u á
u
t
n
i ti u
s điều h h. à vă
hợ
s
à một oại u
mại để á
u ề
h
ho
h m à oại há
mu v sử d n d
th o đ
u
th
hoặ
h với hà u
hà u
(đ ợ điều h h ởi u t h
tu
thu
i hu
t u d n tron
h vụ ủ
h
u ề .
u
ợ
á
h ti u
h v
độ
i vào t h t ạ
h m.
u
h
th
ụ hỗ t ợ để iú
hv
ờ t ud n k
đồ
ợ
i ti u
o ủ
u n
1.3
hà u
o v
to
vào u ề t
thể à
n
h m ủ
u thể ủ m h t o
há
thể
u ề th
à một
h
i ti u
thi
hi
i ti u
h
th
ợ
i ti u
,
thi
hí và
t
ov
u ề và ợi í h
u
t
h
i i. 2
(Các Điều từ Điều 4 đến Điều 12 Bộ luật dân sự năm 2005 (có hiệu lực cho tới ngày 31/12/2016).
Hiện nay, các nguyên tắc này có sự thay đổi nhất định và được quy định tại Điều 3 Bộ luật dân sự
năm 2015 (có hiệu lực từ ngày 1/1/2017): Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự
1. Mọi cá nhân, pháp nhân đều bình đẳng, không được lấy bất kỳ lý do nào để phân biệt đối
xử; được pháp luật bảo hộ như nhau về các quyền nhân thân và tài sản.
2
10
Tuy nhiên, do u
và th
ứ
hâ
h ti u
u
về th
ti .3
ođ
u tố t
u
s
t â
o và
hđ
ứ
h to
đ
i
về hiều hí
to
u
i ti u
ạ h( h t à
h ti u
t â
hiều hi m
hu t.
h v
u
h ti u
ti u
(hợ đồ
với
hợ đồ
mu
h
t
á )
t ớ h t à oại u
u
(
h
hv
i t
đâ
i mu
đ
ợ
hứ
ợ
à u
ho sứ
u
h
há
h m
á hâ
ợ
u t â s t u ề thố
h ti u
hi
ợ
ợ
t
i thâ
h v
à
h m đ ợ hiểu à
i ti u
sở hợ đồ
t
u
. [19, tr. 39]
h m với
h m h m h
to
â s (th
tí h đặ th đ i h i h
i h o h
thâ hoặ
h ti u
h
u
h m) đ ợ th
NTD mu và sử ụ
toà
â s và hợ đồ
) t ớ h t à oại hợ đồ
đặ th so với u đ h ủ
o
h
mu
h
á
h đ m
th o
o
ủ m h.
ợ
h m
h
đặ điểm
h s u:
ề chủ thể:
u
h
ột t o
á
à NTD. NTD ở đâ th
t
h ho m h hoặ
hủ thể ủ mối u
h ti u
g à á hâ mu hoặ sử ụ
ho
i thâ t o
ợ
ợ
h m
h m để
i đ h. Chủ thể
à
2. Cá nhân, pháp nhân xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình trên
cơ sở tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận. Mọi cam kết, thỏa thuận không vi phạm điều cấm của
luật, không trái đạo đức xã hội có hiệu lực thực hiện đối với các bên và phải được chủ thể khác tôn
trọng.
3. Cá nhân, pháp nhân phải xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình
một cách thiện chí, trung thực.
4. iệc xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự không được xâm phạm đến lợi
ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
5. Cá nhân, pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng nghĩa vụ dân sự
3
(Trong kinh tế học, tình trạng bất đối xứng thông tin (information asymmetry) là trạng thái bất
cân bằng trong cơ cấu thông tin - giữa các chủ thể giao dịch có mức độ nắm giữ thông tin không
ngang nhau.), hiểu biết về đối tượng của quan hệ mua bán, bất cân xứng về khả năng thương
lượng, đàm phán giữa một bên nghiệp dư và bên chuyên nghiệp, bất cân xứng về khả năng gánh
chịu rủi ro v.v.)
11
ủ mối u
h ti u
o h
h m.
ợ
à th
hí h à hà i h o h ụ thể ở đâ
hà i h o h
hâ mà
ợ
thể à hà s
ho mụ đí h ti u
ho hu
.
thâ
v mụ đí h h m á
u t há . NTD
ợ
h
h
h
để h
à NTD mu để
t
h
hụ vụ ho á hoạt độ
thể h
doanh do d ợ
ở đâ
i thâ
ại hoặ
ộ
h m đ ợ NTD mu để sử ụ
ụ đí h ti u
u
h
u t.
Mục đích sử dụng dược ph m:
sử ụ
h m à hàm
à hà i h
h i
h m đ ợ sử ụ
u
h t
thể đ
h; h
i h o h s
ti
t tặ
với hà inh
ho
hát t
i há .
uan hệ tiêu dùng dược ph m nhìn chung có sự bất cân xứng giữa các
chủ thể: hu
u sử ụ
ti t ởi th t
đ ợ
h
à
mu
á
mu s
i
mu
m
ủ
s
i
á hợ đồ
ợ
mặ
h mu
á . Đặ
h độ
o NTD th
oài
vi
h
ut t
ợ
mu
ớ .
vi
à
ớ th
hà i h o h
v
NTD.
hi m u th t o
mẫu t o
th t
ủ thuố
hà i h o h à
điều ho
u và đ ợ điều
h mt
t
h m ủ m hh
to
u
độ
ợ
mà m h đ đặt
á mà h
h m às
to
mu thuố th o đ
h m há
vi
ủ
.
th
h mm
i
sử
u
á
u tố
t m hiểu s
á s
h
thu t hụ NTD
đ t ớ đi u ề t đ h đoạt ủ m h t o
i t đối với
á s
á
m u
h m ủ m h th o h
uộ th
u ề
vi
hà i h o h th
h
mu .
à
iểm soát th t
th
t
h
ủ NTD à một hu
iểm soát ởi hà i h o h.
ă
ụ
.
thuố
i o
thu t
h mt ớ
t ớ đoạt đi h
hi
ớ
h u ủ NTD.
Hợp đ ng giao dịch, mua bán ph n lớn là hợp đ ng giao dịch m u: v
tí h h t h h
h về t
h độ v th
u m
nên NTD so với hủ thể à hà i h o h th
12
ủ
á
g h
to
h
i o
về tiềm
h
i h t và tí h hu
à NTD há
hà
h
ợ
á hà
mẫu à
ti u
và
ợ
hi mu và sử ụ
hà
h
t
há
há
h m
th
thu
h mu
thái
â
u
á NTD
h u với hà i h o h.
ởh uh t á
h
đ . Đâ
mối u
à . hà u
h i
điều i
à
u tố â
h
hă
hội
oại
i o
.
hà i h
i h o h
hà
m
h
ủi o ớ
h
t
đ mặ
ho NTD đối
ho hi u ại về s u hi
há
t
h
há
h m NTD
hà i h o h với h
u ề
o h t mà h
hợ
à
mà
hv
tâm th
hh ở
u tố i t u ề . Chí h v v
hà
đá
ớ
ần t ết p
tron qu n
t u d n tron
hà
hu
à
u thi t
thi t
).
hu
à h
ăm
u ủ
u và h
tiêu
ós
n v
hu
uộ số
ợ
d
o
i.
à
h m
à
sứ thu hút ớ h
hiều
à
à
o h
13
h
h
ợ
sứ
i
h m.
p uật
n ớ
p ẩm
h
h
à h
t ỳ mỗi
i ht
tới í h hợ
tí h mạ
h i
p ằn p
u thuố
thể thi u đối với
ới điều i
u về
nt
ủ m h
t ớ
ớ đ
h m i m thiểu ủi o ho NTD hi mu và sử ụ
1.4 S
t ợi
ợi th to ớ về u
to
u
h
ủi o mà NTD á h h u s
h thi t hại về mặt tài s
và
ợ
thể ạm ụ
ợi hu
ủ . Tro
h ti u
h
h m thu đ ợ
o
ỗi i o
và NTD hi mu và sử ụ
th
to
v th
h
á
hà á
h h .
h v
m
h
á điều ho
NTD h
á đại
h u.
mu
thể hụ vụ ho hà
thi t và đ ợ sử ụ
á điều ho
đ h h
u
há
một hợ đồ
o h s soạ s
với h
u t th
ho NTD ở hiều v
hợ đồ
mu
ột hà i h o h
h u một hà s
thể th
ov
hi .
ợ
h đ t ở thà h
h m à một
i â (và
hát t iể
tă .
hi
s
à
thu h
ov
ợ
sà
à h
à
i
à
h m à một
th m i kinh
doanh. u
t m u
hi
hí h v
t
ủ
à h à
h
t ớ ,
i ti u
hợ
há .
ạ hđ
tí h mạ
ụ
t
và sứ
ợ
i
t
ho
hv
ợ
h m. NTD
ợ
h m h
h
thể sử ụ
hợ với
vào thà h h
mứ
thuố
vi
h i mu
hí h á t
to
t
ớ (
hợ
à
h
h
hă
há
ov
độ
to
đại
đ
thuố .
th
u
ă
h th
ở
i t
hu
ợi t
h
hâ
ợi h
m h t
ụ
về iá
m hà
tốt h
hă t o
vi
h
thi t ho
às
h m đ ợ sử
đ
, NTD h i hụ
ào há
ho NTD
thuố . h v
oài
thể th
m t đi một h
á thuố ). Điều à
m
u tá
u ủ m h.
há
ẫ đ
vi
th
á đối t ợ
h i
i
u
á s
hám
h
m tí h h t mu và sử ụ
thuố
h
h tại
ặ
u ề
hái hà
h v
đ
thể à
h vi
i
th i u
h
h
h
hám à
mu thuố tại á điểm đại
ởt
hạm đ
h
đ
thể á
h mđ
á s . Đâ
đại
i h o h thuố và
h th
oài
uá t
hám h
th i u
h m
há h
ủ
ti
thể mặ
á s
âm hạm u ề
oài
thử s
t
h
h m h
tí h h t t đ h đoạt ủ NTD
đối mặt với ủi o
u
hh ở
á h ẹo
ợ
oại thuố t
h
u ề và ợi í h
há điều h h há
i
s
thể
hâm tí h ở
á
ẫ
h
h m và
i t
h th
thuộ vào đ
h m h đ
h m mà i t đ ợ s
và h
ợ
à h đặ
.
u thi u h
à h
vi hạm á
i i hát
h
ợ
ào
h m h
ớ
thâ h
u tạo
thâ đ
ụ
mặ
ủ
ợ
t
h m à
o
ủ
h m
à hm
h
hà
o đặ th
ợ
h
sứ hút ớ
ho á
đối với
h
u tố
ợ
NTD
h m thuố
i . NTD
h m hi m
m úm ho
đ
t h
m ạ h
à
à hà
h i h
h
th
á tiểu th
th m thuố
á
iá
âm
o hà
i
ợ .
th o tí h h t đặ t
ủ
14
à h
ợ
h m đâ
à
à h
u
u ề và ợi í h hợ
ov
hà
ớ
hiều h
ối
t
há
t
hà
h i t
mđ
h â
h m à
i ht
ớ
há
t
o
há
há điều h h toà
đ
u ề
âm hạm
há
u t à h
i t ủ
ớ
há
t m u
ủ
u t điều h h u
i i u t hi u ại t
; ui đ h về u
h h
hi
hv
u thà h
sứ
h
i
đ
ề
tài s
ủ mối u
i h o h điều i
áo th
t
trong uá
to
á h. NTD à hâ tố hí h
à h; u đ h điều i
h t àto
u tđ ợ đ
h ti u
u t h i điều h h đ ợ m i h
ào
thi t
v
há
ti ; t
h h
o.
i
u t
u ề . h
t
t
ti
há
o v về m i mặt t tí h mạ
u t; hí h sá h ồi th
u ề
i
hà
há
h iđ ợ
h ti u
h u.
thi t và
h m
i ti u
h
â
đ u. Sử ụ
ợ
ủ
đ u v sứ mạ h đặ
hà
hà
hâ
h i
há
t m u
há
s
h t thủ tụ
hi u ại i
u
đ
ợi NTD.
1.5 Kinh n
n ớ tr n t ế
m
ov n
ờ t ud n
ằn p
p uật ở một số
ớ
B o v quyền lợi NTD là một trong nh ng hoạt động nh m th c hi n
một xã hội công b ng, dân chủ vă mi h
u đ
h n duy trì và thúc
đ y một nền kinh t phát triển nhanh và bền v ng. Kinh nghi m uố t và
ủ
hiều
ớc cho th y, khi nền kinh t th t
đề gây
triển thì s càng n y sinh nhiều v
. Cá
ớ t
hi m t o
vi
u
v
áu iú
th
ớ t hoà thi
i ti u u
v
độ
i tở á
o v NTD. Nh
to
hâ đâ
ố
iới đặ
về há
hv
ợ
u
h
h h ởng x u đ n quyền lợi củ
uố
hát t iể
hi m đ
u t
o v NTD
i i
à 9 thá
hứ
15
i
i h
h m
ủ
đ ợc mở rộng và phát
ề à
à
uồ thông tin
i hu
và
o
.
4 ăm 1985
uố t
i h
i
mi h
h
h
(
đ
đ it
thà h
uố t
)
i
ợ
uố đ th
u một t
hợp Các
Nguyên t c ch đạo về B o v NTD (b ng Ngh quy t số 39/248 củ Đại Hội
Đồng LHQ). Các nguyên t c này sau đ đ ợc sử đ i vào ăm 1999. Cá
nguyên t c này nêu lên các quyền lợi và nhu c u của NTD trên toàn th giới
và tạo ra một khuôn kh mà th o đ
ớ đ
hát t iể hoặ v
th o h
u
ủ
t
á
ià h đ ợ độ
ố hí h sá h và há
à
hí h sá h
ủ
hí h hủ đặ
đ vạ h
ov
đ ợ
+ u ề đ ợ tho m
á
u t
tám
i t à hí h hủ á
thể sử ụ
ov
tại uố
hv
để soạn
i h .
thể hát t iể
hu ể thà h tám u ề
á
ủ
o ồm:
+ u ề đ ợ
hu
u
toà
+ u ề đ ợ
h
+ u ề đ ợ th
ti
+ u ề đ ợ
iáo ụ ti u
+ u ề đ ợ
i i u t và ồi th
thi t hại
+ u ề đ ợ đại i
+ u ề đ ợ h ở
ề
h ở
há
u
á
t
u ề
u t uố
há
một m i t
i ti u
ă
v
to
ut
sở h ớ
uố
i và v
h th th
á oại hà h vi âm hạm u ề
ợi
ử
(h
với
)
hâ với
hv
ẫ
ợ
h m
ủ
i
đ ợ
hợ
uố và
i sở tại.
u t á
t
à h mạ h
á
i ti u
(
to
i à hợ đồ
mại h
16
tâm điều h h
h t à á hà h vi ứ
i à hà h vi th
oại hà h vi ạm ụ
i ti u
- Hành vi th
i ti u
t u
u
h hợ đồ
ti u
).
mại h
i
th
Châu Âu một hà h vi th
hà h vi đ t ái với á
i
ạ
hoặ
ủ
h
th
th
mại s
u
u về s mẫ
ă
àm i
i
u
o ồm: hà h độ
ẫ hà h vi th
mại
há
vi th
ộ u t ti u
ối ( â
mại
u hi u hâ
hứ
toà
hí
â
h m ẫ
há
i t s
h m
và hà h vi đ
àm
hà h vi i h t
à h vi th
mại h
hông hà h độ
đối với
â
h m
.
u đ h há hi ti t về á hành
h m
h m với s
h m
h vụ
i u th
ại hà
hi u t
h
hu
h ủ t
há
m
về s
hí thu
hoá u
iá
ti
hoá
h
h m ủ đối thủ ạ h
ă
i đ
hí
h vụ
ụ
h vụ; t
ho
u ề t
à h vi á hà
t
h m.
h t tí h ă
iá á và á
i o hà
s
h m ẫ về s
i h o h; h
h : đặ tí h ủ s
o h
s
h vụ h u m i ủ s
á hâ
hi
một á h
đ
ủ
h m ẫ về
tí h iá
ạ
hề
u:
:
à h vi
h; â
á
ứ hoặ ạm ụ
mại h
th
t
ỡ
oi à h
ủ t
h m
hứ
h vụ
á hâ
èm th o; h
i h
thứ th h
h vụ.
h vụ mà h
s đặt hà
t ớ
i ti u dung.
à h vi ti
th hà
ti
h s đ ợ
mạ
ới hâ
i m iá
h vụ
u hi u àm ho
u thu hút đ ợ th m
à h vi u
h
v tí
i há th m i vào
ối ( i
i
ạ
u th s thi u hiểu i t ủ
o
í h độ
th
u ề t
o
- ợ đồ
ti u
EU đ
hà h hiều h th i
u
uộ
i ti u ùng
hối.
à h vi ạm ụ
) àm hạ
hoá
u
h
i ti u dung.
ặ đi ặ
ủ
ại hiều
i ti u
i ti u dung.
17
đ
h m hu
áo á
ớ thà h vi
Ch th đá
ội đồ
và
đ m
hú
o th
hi
à 25 thá
o hà h èm th o. Ch th
ti u
Ch th
o u ề
đề
h
đ
. h
ov
v
hợ
i á vi hạm á
á h ti
t ti
hi
t
ho
to
uộ
u ề
u đ h về vi
há
tốt h t ho vi
u
t . u
á
u đ h ủ
ủ EU h
u
hợ đồ
đ ợ
ho
tí h ụ thể về
to
. Ch th
t
một
về vi
th
Ch th ti
vi
h m ứt hợ đồ
to
v hi u ủ hợ đồ
u t. C thể
ộ và hi u u đối với
à đ ợ tạo điều i
h
tí h
một số
h th
u đ h ủ
Châu Âu và
á hà
một số ội u
mà h đ
h
h vi
đề m
h đ h hợ đồ
u
u t ủ m h.
một u đ h m
á h ho h
một số t
to
đ
ợi
u đ h ụ thể về hợ đồ
hợ đồ
u đ h há
5 ăm 1999 về vi
mà u đ h h
nhiên, h m đ m
hi
á
h t à Ch th số 1999/44/EC ủ
Châu Âu
ợ đồ
to
.
i
đâ
th
u
đàm há và th
hợ
mặ
vào hợ đồ
(th
hợ đồ
đ t ái với u đ h ủ
hi
à h
u đ h
hợ đồ
thu ) h
há
u t th
u
u điều
h
à
h ớ
ẫ th
h vụ.
u t
ov
thi u t đ
.
u
ủ
u
u đ h một á h hi ti t á v
đề i
điểm ủ
à
.
i
h đ h hợ đồ
đ
u
á
u
h đ hto
h một đạo u t
và th
- i
ođ
hà àm u t
đ h hợ đồ
u
h
(Canada)
.
u t
u
th
hợ đồ
ov
th
ov
ủ
i á h há
ov
đ
thể
u
u
ti u
u
u
m u t
h hợ đồ
h
đều
ov
i
hâ .
há
ov
i ti u
Hoạt động b o v NTD c n ph i có nh ng bi n pháp mang tính t ng hợp
trên t t c
á
hv
i
u
đ n NTD. Bởi vì không có b t kỳ
18
hv c
ào đ m b o r ng quyền lợi của NTD không có kh
ă
xâm hại. Một
trong nh ng kinh nghi m của Nh t B n trong các bi n pháp b o v NTD mà
thể th m h o để áp dụ
Vi t Nam
đ
hí h à i n pháp “thiết lập các
th
hệ thống xử lý khiếu nại” Quá trình khi u nại củ
điều này có thể dẫ đ n s chán n n
nh ng thủ tục tố tụng h t sức phức tạ
h
củ
ng b c n trở bởi
h ng thi t hại h
đá
mà
NTD và t chức, cá
nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ ph i gánh ch u do quá trình tố tụng gây ra.
B n ch t quan h gi a t chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ và NTD
là quan h dân s . Chính vì v y c
để các bên t dàn x p th a thu n gi i
quy t các v
đề phát sinh trong quá trình giao d h t ớc khi sử dụng thủ tục
tố tụng tại t
á th o u đ nh của pháp lu t. Bên cạ h đ vi c buộc t chức,
cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ ph i có trách nhi m gi i quy t các
â
khi u nại củ
o t á h hi m của doanh nghi p trong vi c
đ m b o các quyền và lợi ích hợp pháp củ
. Đâ th c s là một bi n
pháp r t có hi u qu nh m gi i quy t một cách nhanh chóng, tri t để các
khi u nại của NTD bên cạnh nh ng bi n pháp khác mà Vi t Nam c n nghiên
cứu, áp dụng.
uh t á
à th
b
h
thức gi i quy t tranh ch
ợng, hòa gi i và Tòa án. Tuy nhiên, t
h u mà
ớ
ớ đều sử dụ
h
u đ h về t
u đ h hi ti t
ớ
ht
i i u tt
u đ h một á h hu
vào á
h h
hu
há
ớ
há
h u
.
- Ch tài
Theo kinh nghi m củ
C
há
hi
á
ớc h
u
uố
Đài o
si
h i á h u đ nh về hành vi vi phạm pháp lu t
b o v NTD, cụ thể là:
Cách thứ nh t à u đ nh mô t các hành vi vi phạm và èm th o đ
ch tài đối với á hà h vi đ . Đâ
à á h u đ h đ ợ ít
19
à
ớc sử dụng và