Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực dược phẩm từ thực tiễn tỉnh Quảng Ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.69 KB, 84 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI






LU

Ă

Ạ S

HÀ NỘ , năm 2017

T HỌC



VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI






Chuyên ngành : Luật kinh tế


Mã số

LU

: 60.38.01.07

Ă THẠ S



T HỌC

ỚNG DẪN KHOA HỌC:

S

HÀ NỘ , năm 2017

Ă


A

LỜ
u

Tôi tên là:
Si h

à 24 thá


t h u

Đ A

Linh
06 ăm 1991 tại xã h

S

h hu

S

h

i.

Quê quán: h

u

u

i t h u

i.

to




Là h c viên cao h c khóa: Khoá VI (đợt 1).
C m đo
h m t th

ti

Đề tài: “ há

u t

t h u

i”.

ov

i ti u

hv

Chuyên ngành: Lu t i h t - Mã số: 60.38.01.07.
i h ớng dẫn khoa h c: TS.

u

ă C

Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các k t qu nghiên cứu có

tí h độc l p riêng, không sao chép b t kỳ tài li u nào và h

đ ợc công bố toàn bộ

nội dung này b t kỳ ở đâu; á số li u, các nguồn trích dẫn trong lu

vă đ ợc chú

thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m về l i c m đo

h

của tôi.

Tác giả luận văn

u n

n

n


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1.








ĐỀ

1.2 Khái i m đặ điểm ủ



h m ........................................................ 6
u t

ov

i ti u

to

hv

h m ......................................................................................................... 8
u

1.3

h ti u

to


hv

hi mu và sử ụ
1.4 S



thi t h i

h ti u

1.5 Ki h
th


Ẩ .6



u





1.1 Khái i m đặ điểm ủ


Ý


hi m

thi

hv

ov

h m và ủi o ủ

i ti u

h m ............................................................. 10

s

to







u t ủ



ớ to


h m ................................................. 13

i ti u



u t ở một số

ớ t

iới ............................................................................................................. 15
2.












........................................................................... 21

2.1

h


tạ

2.2

h

ti


á

u t



ov



h m tại t h u

u t

i ti u
ov

to
i ti u

hv




to

hv




Â

A







..... 65

3.1

ột số i i há về hoà thi

3.2

ột số i i há
hv




i. .............................................................................. 54

3.

to

h m21

â




u t t th

ti

o hi u u thi hà h há
h m t th

ti

t h u

t h u
u t


ov

i 65
i ti u

i ....................... 68

.................................................................................................... 73


A


DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT

BVQLNTD :
NTD

:

ov

u ề

i ti u

ợi

i ti u



MỞ ĐẦU

n

1.

p t ết

i ti u
i ht

h

(NTD) à một t o

ủ một uố

mạ
to

ềt

sứ

h

i .

tài s

h với á

ă

n th

ti

ă



t



á hà

h m

ov

u

ti về s
hu t t t



i ht




toà về tí h

h t à



u th

tt

s hiểu i t há

th

m h t

to

NTD à hủ thể

h m ti u

i ti u

t

ođ m


hi

hủ thể há t o

h h .
h

hủ thể u

u ề đ ợ


mối u

h

độ
u t

h

h i ủi o mu và sử

ợ ; u ề

ợi ủ h

t


âm

hạm.
hv
t

ti



h m à

i h o h h i

à h
t

h độ hu

mà mứ độ iám sát hoạt độ


s

h m ở mứ

h

điều t


o

i.



về thà h h



NTD hủ
o hs
và sử ụ

o
ov

đ ợ
s

h m

hát hi

à

à




o so với hu





h

đ

h m mà h
s

h

sứ
ă

t

h m i

hái

hu t t t

hiều.

oài




h m às



t

ủ s

1

h m.

và tài s
th
i i h

vi hạm hi mu
t

hi m t

h mđ

.
àv

NTD mu và sử ụ


hiều nên NTD đ i hi h i h

u và iá t th

h

u t và

ợi NTD



tí h h t

o. h

hà s

hv

hv

ủ hiểu i t sâu

o và h u u để ại

ợi NTD t o

i


ođ m h t

h mm

h m à h


à

u

tí h mạ

ủi o u ề

h m à

u ề

ớ và

h m às

ti đ ợ đ
ối

o. Đâ

hội uan tâm, h t à hi t h t ạ


h i h
h


ti

và h t

h m.

h m

t



à oại s

vào th

à
đề

h m

m



o o

u

u
s

t

t

h i

hề i h o h đặ th đ i h i

m h t



đ ợ

h m thi t

u s

h

mứ

iá uá



Để h

hụ t h t ạ

hí h sá h, há

u t u



h m

2005 (

i i ng.
à u t

2010

á vă
i

h

t
h

ov

th i t h t ạ


hv

h m t th

ti

n

2.

n n

một số
u
i t

t

vi

á ti

tu

u t về

ồ Chí
u ề
hi




th



á vă
à

h th
s





thi hoạt

ă

hặ

h m.

o v NTD t o
ợi NTD.

hv


ov

to

t i h
hv



i ti u

đ

đề à .

vă ; u

vă thạ s “ há

dùng tro

hợ đồ

ợi ủ

u t

ov

i


u

h



u t

ov

hi
i

u ề

h h

ợi

i ti u

h

vi

u ề

ợi


h

vi


Kho
i ti u

Chí h t

i h

ov

u
i

thi u

ăm

h :

hv

ứu với á
đề

i


u ề

ợi NTD tron

vă thạ s “

” ủ tá

ov

m” ( ăm 2012) ủ tá
ov

t

i ti u

ứu ho h

s “ h

i

ăm

u ềt

hi

hà ho h

u

ợi



hv

o u ề



h t

h

u t về

” ( ăm 2013) ủ tá

- Hà h hí h uố
ề vi



s “ oà thi

hội; u
ở i t


m

i” để i i u t v

n

h

á ti

u

u ề

đề há

m hi

h

ov

hv

i ti u

ớ và uá t

ợi NTD t o


t h u

ớ t v



thi t để đ m

và t o

ợi

hiều

á thi t h

hoà thi

đề

u t về

u ề

à vẫ

âm hạm u ề

đề tài “ há


i hu

h i ể tới ồm u t

ov

ợi NTD vẫ

h m àv

hà h hiều vă

ẫ thi hà h. Tuy nhiên,

ớ t hh hđ


đ

ợ 2016), u t

to

u ề

ớ t đ

o v NTD




h ớ
u


để

hặt h . h m vào đ

độ

h

t

u t

t

u ề

t
i t

i
h

hi

ợi


i ti u

Đại h

Kho h

m về

h ” ( ăm 2010) ủ tá

2

đ ợ một số

ov
i

ứu h :
t

áo t
hội và hâ

u ề

ợi
h

i ti u

i h Kho


u t Đại h
ợi

uố

i

i ti u
u



to

h h

ov

i u Kho

i ti u

u t

ớ t hi

h


hội.

u

h

tạ
h
à

tạ

u

h để hoà thi
3.

th i tá

h

thi há

u t về v

đề t

.


v n

mv n

n

u

v

u đ h há

đề

h ủ

ov

á

u ề

hiều

h

đề à .
i

hi


ộ ủ
h

ứu

á


hv

t



i ti u

h

h
u t

h m

i i há

u điểm và hạ

ợi ủ


ho

u

to

và h

u t

vă thạ s

và hâ tí h ủ

to

u t hi

i

h m th o há

điểm hạ

i ti u

u ề

vi


ứu đ ợ tá

i đ
ợi

á

u

i ti u

hi



- hứ h t àm
đ

ợi

h

ov

i u

á điểm mạ h điểm ti

ủ th


ội

toà th

u t điều h h v

t

ođ m u ề

u th



i

à

u t về

hứ ; á tài i u thố



và hát hu

điều h h về

u


i

v si h

về u ề



à

ứu t ớ đồ

u t i

uố

hv

ứu t

th

Đề tài u t vă

th

i h o h si u th ” (2015) ủ tá

u t Đại h


hi

u điểm và hạ

hi

hv
to

sở

hứ

th

vă thạ s “ há

hiều uộ hội th o đàm thoại hội

à h và á
v

ội; u

” (2014) ủ tá

oài
á t

à




to

i


hv

h m.
- hứ h i

u ề

ợi
-

u
i ti u

đ

đ

hv

4. Đố t

to




th

tạ

hv

một số i

hi u u thi hà h t
trong

và đá h iá th

t

hi



u t về

ov

h mởt h u

i.


h và i i há để hoà thi

và â





u t về

h mởt h u

n v p

th

mv n

ov

u ề

ợi

o

i ti u

i.
n


u

Đối tượng nghiên cứu:
u đ h há
to

hv



u t về
h m

ov
i i

u ề
.

3

ợi

i ti u

i hu





Phạm vi nghiên cứu:
hi

-

ứu một số v

i h o h



hi

u ề

i ti u
ơn p

h

điểm hủ t
h



đ

á
ti u


t

v

h

hv




h

hi m há



ớ t hi

hi

hợ

n

t n

ứu ụ thể h :


h o sát so sá h u t
h i i h

hi m t
ợi

i

h

hi

ứu ho h

tí h

u

về há



h m đ

ov

ti

u


à h thố

o về u ề
h

đ h

h

to

u ề

ợi

i ti u

ti

t h

u

i.

u đ

ào h

th


thi há

u t về v

đề t

ớ .

4

i ti u
u điểm và

h
hv

hâ tí h đá h iá th

và hâ

ợi

hâ tí h h thố
i ti u



ov


u t

h



u t về

uận văn

h m t th

h ut o

u t; u

h m.

vào h

ă

h sử ủ

u t và hiểu i t về u ề

t

à về


u

t m hiểu và h

u t à .

ề mặt iá t th



hâ tí h t

t

đề

h m hoà thi

u t

h thố

ov

i.

ớ và há




i h

về

i h về hà
h

thứ

tạ

và u v t

á

u

to
hạ

ồ Chí

uận v

ề mặt
tí h h

ủ hoạt độ

hứ


sử ụ

hv

6. Ý n

n

.

hứ

to

pn

u v t i

á tài i u s

á hâ

ă

h m tại u

ối hí h sá h ủ Đ

vă sử ụ


sử ụ

hứ

u t và th



ơn p

u

t t ở

há thố

h

hv

p uận v p

á -Lê i

u

về v i t

u đ h há


to

sở h
hủ

u

h m.
ứu á tài i u

ợi
5.

đề

đ hđ
t

tạ



to
thể h
tại á

.

hv


đ hđ ợ
hu v




ơ

7.

oài
ồm 3 h

u uận văn
i mở đ u

hv

h


đề

u

h mụ tài i u th m h o u

h m và th


v

về há

tạ
ti

á




u t

u

o v

u t

ov

tại u

Chương 3: Gi i há hoà thi
u t



ov


i ti u

h m.

Chương 2: h




:

Chương 1:
to

t u

i ti u

h v

gãi.

5

to

hv

Ngãi.

và â

to

i ti u

o hi u u thi hà h há


h m t th

ti

t h


1


Ấ ĐỀ Ý












n m, ặ

1.1

h

h m

h và

hối và u

ểm

thể đ ợ
độ à s

á t

p ẩm

h

theo hai

h
h m ủ

uá t


độ,

hs

độ về

u t đ ợ



u th



th t

Thứ nhất, t
tạ . h o u t

d

độ






ăm 2016 (Kho


h m à một hái i m há hứ

1 Điều 2)



à thuố và

u

i u àm thuố . 1
huố à h

h m

h m mụ đí h h
hẹ

ợ i u thuố


mi

à h

h h
u
uá t


si h

tu ề

v

1

h



i u

h

thể

ho

i

h

i m

h điều t
i

o ồm thuố h


i và si h h m (Kho



u

tạo ho

với mụ đí h h

t

às

h và h

h m
đoá



2 Điều 2 u t

uồ
h ho

thể h

hs

ito

ă

đá

h.
ố si h h

đ ợ

để h

i.

i u àm thuố à h t th m i vào thà h h

u tạo s

h m

u t thuố .

huố thà h h m à ạ
đ

đoá

h m hứ


h đ ợ

Si h h m

to

h

ă

h t hoặ

ăm 2016).
i





h

h điều h h hứ

thuố

hứ

o

u t

ợ ăm 2005 (Kho
à “thuố và á hoạt độ
i

uối

thuố đ

u t t

và á

h .

1 Điều 2) i i thí h “
u đ thuố ”.

6

á

i i đoạ s

u t

ợ ” h i há một hút. h o u t à







o

u t

(mặ

u t

thí h. h o
h




ăm 2016 thu t

ăm 2005 h

h

á - i t “

h hoặ àm thuố

hí h à á s

th t
á


uá t
u

tranh .

u

h mu

oại hà

h

th



h m so với á

á điều i
hi

h

u ề về

t

kinh doanh

hặt h








u t và i h o h t



i t với h



u

u t ạ h

h

h

đặ điểm i





há với á

ụ thể h s u:
h m

i. Đâ

às

há .

v

u t

t

hứ

i


t

.

h m

á t


hứ , á hâ

thuố và

h t ủ



vào oại
h

o

á hâ

điều
h m

i h o h h iđ m

o đủ

m

về



o h


á

u

th m

h hoạt độ

s

u t

h iđ ợ
uá t

h i hus

u

iám sát

u



hi ti

hà h s






h hâ

tu

7

sứ



ớ mà ụ thể à ộ Y t (Cụ
đặt mụ ti u h t

đ

h mđ ợ

h độ hu

h

hứ

ti

u t và i h o h


thi t

á t

t

i t



á hâ
t

u

i h o h h i đá ứ

hứ

Đặc điểm 2: Gi

u th

u

i

h i u

vào


u t u

về t

Xu t hát t đặ điểm à
o h

u tđ

u

i h i

h i đủ điều i

h m

u t iá t

h

o



h u tá độ

o


hi đi vào hoạt độ

để

h m

h t đ h. Điều à đ ợ hiểu à để s

thì t ớ

h



hàng hóa mà hủ thể th m i s
i

i i

h.

há đ ợ s

h m à oại s

oại hà

h

i h o h




và tí h mạ

thể hiểu

h mđ ợ s
h

đặ

th


h

á h àv t h m

h

Đặc điểm 1:

à ) h

h .

u

với t


h m à một oại hà

h

á
h

hi

thu t

vào thuố

á oại hà

u t th t

h m” đ đ ợ sử ụ

” [18, tr. 189]. h v

à một oại hà
h t t



h m” đ ợ hiểu à “v thuố

độ à một s


h m
C

sử ụ


h mđ ợ

Thứ hai, t



i t

m).

u t i h

đ u.
i

à th

thuố . C


th

thuố và




h đều

s thụ độ

thuố . Cứu số

thuố
th

i

h

t

ho h

thuố . C

i ti u

h

thuố

mà o th


đ ợ s
to

h
uá t

h

i à thi

hứ

i ào h

t

(
iều



i


t

mứ

i tă


i h t mà mỗi
i
to
th

hi đ

d

thuố

à

thâ

h it m h
thuố


thể

t ớ .

hu

h i

h

á

th



ểm

p

h u.

oại thuố
th

u sử

h u h : â số điều

i â


thu h

h

.

th o điều i

h


th

h

oại ( iá thà h

o)

á s



h m

p uật

o v n

ờ t u d n

p ẩm


Người tiêu dùng à
ti u



i


n

1.2.1

i th

ội).
n m,

n v

h

và tá

u sử ụ

u thuố

o thí h

(thuố

tron

hu

h

1.2


h

muố

h hâ

á h

thu h

i

thu h

h

hi

h m hụ thuộ vào hiều hâ tố há

hi

h

thuố .

Đặc điểm 3: hạm vi và hu



thuộ vào
thuố



vi

hội i o ho

h hâ )

u t đ h.

ẫ về oại thuố

h tđ hto

ả v n

i mu sử ụ

si h hoạt ủ

á hâ

n


i đ h t


h

h vụ ho mụ đí h

hứ (Kho

1 Điều 3 u t

BVQLNTD 2010).
ov
sá h
u ề


u ề



i ti u

u t và i



h

NTD th




đ ợ hiểu à t

há thi hà h đ ợ

ợi ho NTD t á h á



thể á
ớ sử ụ

ủi o â thi t hại đ

u ề

h
để

hí h
ođ m

ợi hi mu và sử

h vụ.

Trong á


ợi


ụ mà



u t à một

ởh uh t á

ớ t


th

ớ á
t m u
iới.

o

8



để
t

o đ m u ề


một hà


và th




ợi ho
đ ợ á

u ề




u t à

ụ h u hi u h t để điều h h á mối u

h h há
h

à

Phá

u t


u


u t đối với á

hoạt độ

h

n

s

ov

hạm há

n

hv

h m





i ti u
u tđ ợ

h h á mối u



hạm há

ov

u tđ ợ



h

hội i

i

há đ ợ

n v
h m à á

o đ m u ề và ợi í h hợ

t m i m mu và sử ụ

v

u

h m điều h h á mối u

to


để

u t

á

ả v n

i ti u

ớ sử ụ

u

hv

o v NTD.


ov



hội hát si h t o

o v NTD à h thố

1.2.2 P



h

hội. Điều

oại .

hà h hoặ th
đ

á

u

h

h

hội i

hv


u

ủ NTD khi NTD

h m.

to







h m à h thố

hà h hoặ th
đ

h

h m điều

hoạt độ

o v NTD t o

h

h m.

Đặ điểm ủ



u t

o v


i ti u

to

h v



u t

ov

i ti u

to

hv



hv



h m:
- Cá

u đ h há


h m tồ tại t o
v NTD
to

i hu

một



và t o

hv



h u h : há

ở á
với

hiều

hv

hv



hv


u t h



h u: u đ h há

h m

m

i i

i á ở hiều

áo

à á

i
u

u t

o

m ụ thể

hv




u t

háp u t h h s và

h sở h u t í tu th

u đ h về điều i

u

h

u t hà h hí h

ạ ht

h m á

i h o h h h thứ



u t ào mà

u t â s




u t há

h

mại

. Đối

à h điều i

hạm há

u t h m

o v NTD.
-S t
h m với

o


i ti u

to

u

há hạ

h

h .

9

i

á s

sở i h o h

oài đặ tí h “th

ti


t â


ứ ”to
h u h

u

h ti u

h

thể th

hi h sử ụ

ov
hụ
đ

u t



mu

á

u t â s

i u

h ti u

u

th o á



â s


đ




u t

i ti u

và há

.

ti h

u t

o v

u t m ng tính can

h m hà

h

h vụ ụ



t

t

t

i há

p ẩm v r

ro

p ẩm
h đ ợ th

hi

t

mu và/hoặ sử ụ

s

sở hợ
h m hà

u

t

kh

mại t

hi


) mà đ ợ
u

d

v mụ đí h i h o h ( á

m à u

h i à u
h

u t ố to

h

â s ( h t à u

o th

thu
t

ợi í h



u

t


h

u t



â s

h hợ đồ
t

ợi í h

tuâ thủ há

t


u t và



) đ ợ thi t



đạo đứ tốt đẹ



mại

â s đ ợ do ộ u t â

đ i số
u

ại).

h th

i ti u



h u t á h hi m t
t

v

mà h
về

u á
u

t

n


i ti u

s điều h h. à vă

hợ

s

à một oại u

mại để á

u ề

h

ho

h m à oại há

mu v sử d n d

th o đ

u

th

hoặ


h với hà u

hà u

(đ ợ điều h h ởi u t h

tu

thu

i hu

t u d n tron

h vụ ủ

h

u ề .

u



á

h ti u

h v


độ

i vào t h t ạ

h m.

u
h

th

ụ hỗ t ợ để iú

hv

ờ t ud n k

đồ



i ti u

o ủ

u n

1.3

hà u


o v

to

vào u ề t

thể à
n

h m ủ

u thể ủ m h t o



thể

u ề th

à một

h

i ti u
thi

hi

i ti u


h
th



i ti u

,

thi

hí và

t

ov

u ề và ợi í h
u

t

h

i i. 2
(Các Điều từ Điều 4 đến Điều 12 Bộ luật dân sự năm 2005 (có hiệu lực cho tới ngày 31/12/2016).
Hiện nay, các nguyên tắc này có sự thay đổi nhất định và được quy định tại Điều 3 Bộ luật dân sự
năm 2015 (có hiệu lực từ ngày 1/1/2017): Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự
1. Mọi cá nhân, pháp nhân đều bình đẳng, không được lấy bất kỳ lý do nào để phân biệt đối

xử; được pháp luật bảo hộ như nhau về các quyền nhân thân và tài sản.
2

10


Tuy nhiên, do u
và th




h ti u

u

về th

ti .3



u tố t

u

s

t â


o và





h to

đ

i

về hiều hí

to

u

i ti u

ạ h( h t à

h ti u

t â

hiều hi m

hu t.
h v


u

h ti u

ti u

(hợ đồ

với

hợ đồ

mu

h

t

á )

t ớ h t à oại u

u
(

h

hv
i t


đâ

i mu

đ



hứ


à u

ho sứ
u

h



h m

á hâ


u t â s t u ề thố
h ti u
hi





t

i thâ
h v

à

h m đ ợ hiểu à
i ti u

sở hợ đồ
t

u

. [19, tr. 39]

h m với

h m h m h

to

â s (th

tí h đặ th đ i h i h


i h o h

thâ hoặ

h ti u

h

u

h m) đ ợ th

NTD mu và sử ụ

toà

â s và hợ đồ

) t ớ h t à oại hợ đồ

đặ th so với u đ h ủ
o

h

mu

h

á


h đ m

th o
o

ủ m h.


h m

h

đặ điểm

h s u:
ề chủ thể:
u
h

ột t o

á

à NTD. NTD ở đâ th
t

h ho m h hoặ

hủ thể ủ mối u


h ti u

g à á hâ mu hoặ sử ụ
ho

i thâ t o




h m

h m để

i đ h. Chủ thể

à

2. Cá nhân, pháp nhân xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình trên
cơ sở tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận. Mọi cam kết, thỏa thuận không vi phạm điều cấm của
luật, không trái đạo đức xã hội có hiệu lực thực hiện đối với các bên và phải được chủ thể khác tôn
trọng.
3. Cá nhân, pháp nhân phải xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình
một cách thiện chí, trung thực.
4. iệc xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự không được xâm phạm đến lợi
ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
5. Cá nhân, pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng nghĩa vụ dân sự
3

(Trong kinh tế học, tình trạng bất đối xứng thông tin (information asymmetry) là trạng thái bất
cân bằng trong cơ cấu thông tin - giữa các chủ thể giao dịch có mức độ nắm giữ thông tin không
ngang nhau.), hiểu biết về đối tượng của quan hệ mua bán, bất cân xứng về khả năng thương
lượng, đàm phán giữa một bên nghiệp dư và bên chuyên nghiệp, bất cân xứng về khả năng gánh
chịu rủi ro v.v.)

11


ủ mối u

h ti u

o h

h m.



à th

hí h à hà i h o h ụ thể ở đâ
hà i h o h

hâ mà



thể à hà s


ho mụ đí h ti u
ho hu

.

thâ

v mụ đí h h m á
u t há . NTD



h

h

h

để h

à NTD mu để

t

h

hụ vụ ho á hoạt độ

thể h


doanh do d ợ

ở đâ

i thâ

ại hoặ



h m đ ợ NTD mu để sử ụ

ụ đí h ti u

u

h

u t.

Mục đích sử dụng dược ph m:
sử ụ

h m à hàm

à hà i h

h i

h m đ ợ sử ụ


u

h t

thể đ

h; h
i h o h s

ti

t tặ

với hà inh
ho

hát t

i há .
uan hệ tiêu dùng dược ph m nhìn chung có sự bất cân xứng giữa các
chủ thể: hu

u sử ụ

ti t ởi th t
đ ợ
h

à


mu

á

mu s

i

mu

m


s

i

á hợ đồ


mặ

h mu

á . Đặ

h độ

o NTD th

oài

vi

h

ut t


mu

ớ .
vi

à

ớ th

hà i h o h

v

NTD.

hi m u th t o
mẫu t o

th t

ủ thuố


hà i h o h à

điều ho

u và đ ợ điều

h mt

t

h m ủ m hh

to

u

độ



mà m h đ đặt
á mà h

h m às
to

mu thuố th o đ
h m há


vi


.

th

h mm

i

sử

u

á

u tố

t m hiểu s
á s

h

thu t hụ NTD

đ t ớ đi u ề t đ h đoạt ủ m h t o

i t đối với


á s

á

m u

h m ủ m h th o h

uộ th

u ề

vi

hà i h o h th

h

mu .

à

iểm soát th t

th

t

h


ủ NTD à một hu

iểm soát ởi hà i h o h.
ă



.

thuố

i o
thu t

h mt ớ

t ớ đoạt đi h

hi


h u ủ NTD.

Hợp đ ng giao dịch, mua bán ph n lớn là hợp đ ng giao dịch m u: v
tí h h t h h

h về t

h độ v th


u m

nên NTD so với hủ thể à hà i h o h th

12



á

g h

to
h

i o
về tiềm

h


i h t và tí h hu
à NTD há


h



á hà


mẫu à

ti u





hi mu và sử ụ



h

t




h m
th

thu

h mu

thái

â


u
á NTD

h u với hà i h o h.
ởh uh t á

h

đ . Đâ

mối u

à . hà u

h i

điều i

à

u tố â

h



hội

oại


i o
.

hà i h

i h o h


m

h

ủi o ớ

h
t

đ mặ

ho NTD đối

ho hi u ại về s u hi



t

h



h m NTD

hà i h o h với h
u ề

o h t mà h
hợ

à



hv

tâm th

hh ở

u tố i t u ề . Chí h v v



đá



ần t ết p

tron qu n


t u d n tron


hu

à

u thi t

thi t

).
hu

à h

ăm

u ủ

u và h

tiêu

ós

n v
hu


uộ số



d

o

i.
à

h m

à

sứ thu hút ớ h

hiều

à
à
o h

13

h

h




sứ
i

h m.

p uật

n ớ

p ẩm
h

h

à h

t ỳ mỗi

i ht

tới í h hợ

tí h mạ

h i

p ằn p

u thuố


thể thi u đối với

ới điều i
u về

nt

ủ m h
t ớ

ớ đ

h m i m thiểu ủi o ho NTD hi mu và sử ụ
1.4 S

t ợi

ợi th to ớ về u

to
u

h

ủi o mà NTD á h h u s

h thi t hại về mặt tài s





thể ạm ụ

ợi hu

ủ . Tro

h ti u

h

h m thu đ ợ

o

ỗi i o

và NTD hi mu và sử ụ

th

to

v th

h

á


hà á

h h .
h v

m

h

á điều ho

NTD h

á đại

h u.

mu

thể hụ vụ ho hà

thi t và đ ợ sử ụ

á điều ho

đ h h

u




một hợ đồ

o h s soạ s

với h

u t th

ho NTD ở hiều v

hợ đồ

mu

ột hà i h o h

h u một hà s

thể th
ov

hi .



h đ t ở thà h
h m à một

i â (và


hát t iể
tă .
hi

s

à

thu h

ov




à h

à

i
à

h m à một
th m i kinh


doanh. u
t m u


hi

hí h v

t



à h à

h

t ớ ,

i ti u

hợ

há .

ạ hđ

tí h mạ

t

và sứ




i

t

ho

hv



h m. NTD



h m h

h

thể sử ụ

hợ với

vào thà h h
mứ

thuố

vi

h i mu


hí h á t

to

t

ớ (

hợ

à

h

h





ov

độ

to

đại

đ


thuố .

th

u

ă

h th



i t

hu
ợi t

h


ợi h
m h t


về iá

m hà

tốt h


hă t o

vi

h

thi t ho

às

h m đ ợ sử

đ

, NTD h i hụ

ào há

ho NTD

thuố . h v

oài

thể th

m t đi một h

á thuố ). Điều à


m

u tá

u ủ m h.



ẫ đ

vi

th

á đối t ợ

h i

i

u

á s

hám

h

m tí h h t mu và sử ụ


thuố

h

h tại


u ề

hái hà
h v

đ

thể à

h vi

i
th i u

h

h

h

hám à


mu thuố tại á điểm đại

ởt

hạm đ

h

đ

thể á

h mđ

á s . Đâ

đại

i h o h thuố và

h th
oài

uá t

hám h

th i u

h m

há h



ti

thể mặ

á s

âm hạm u ề

oài

thử s

t

h

h m h

tí h h t t đ h đoạt ủ NTD

đối mặt với ủi o
u

hh ở

á h ẹo




oại thuố t
h

u ề và ợi í h

há điều h h há

i

s

thể

hâm tí h ở

á



h

h m và

i t

h th


thuộ vào đ

h m h đ

h m mà i t đ ợ s

và h



à h đặ

.

u thi u h

à h

vi hạm á

i i hát

h



ào

h m h




thâ h

u tạo

thâ đ


mặ





t

h m à

o



h m

à hm

h




o đặ th


h

sứ hút ớ

ho á

đối với

h

u tố



NTD

h m thuố

i . NTD

h m hi m

m úm ho
đ

t h


m ạ h

à

à hà

h i h
h

th

á tiểu th

th m thuố

á



âm

o hà

i

ợ .

th o tí h h t đặ t




14

à h



h m đâ

à

à h


u

u ề và ợi í h hợ

ov





hiều h
ối
t




t



h i t



h â
h m à

i ht




t

o



há điều h h toà

đ

u ề

âm hạm




u t à h
i t ủ





t m u



u t điều h h u

i i u t hi u ại t

; ui đ h về u
h h

hi

hv

u thà h

sứ

h

i

đ


tài s

ủ mối u

i h o h điều i
áo th

t

trong uá

to

á h. NTD à hâ tố hí h

à h; u đ h điều i

h t àto
u tđ ợ đ

h ti u

u t h i điều h h đ ợ m i h

ào


thi t

v



ti ; t

h h

o.

i

u t

u ề . h

t

t

ti



o v về m i mặt t tí h mạ

u t; hí h sá h ồi th

u ề

i





h iđ ợ

h ti u

h u.

thi t và

h m

i ti u

h

â

đ u. Sử ụ






đ u v sứ mạ h đặ







h i



t m u



s

h t thủ tụ

hi u ại i

u

đ

ợi NTD.
1.5 Kinh n

n ớ tr n t ế


m

ov n

ờ t ud n

ằn p

p uật ở một số



B o v quyền lợi NTD là một trong nh ng hoạt động nh m th c hi n
một xã hội công b ng, dân chủ vă mi h

u đ

h n duy trì và thúc

đ y một nền kinh t phát triển nhanh và bền v ng. Kinh nghi m uố t và


hiều

ớc cho th y, khi nền kinh t th t
đề gây

triển thì s càng n y sinh nhiều v
. Cá


ớ t

hi m t o

vi

u
v

áu iú

th

ớ t hoà thi

i ti u u
v

độ

i tở á

o v NTD. Nh
to

hâ đâ


iới đặ


về há

hv



u
h

h h ởng x u đ n quyền lợi củ
uố

hát t iể

hi m đ

u t

o v NTD
i i

à 9 thá
hứ

15

i

i h

h m



đ ợc mở rộng và phát
ề à

à

uồ thông tin
i hu



o

.

4 ăm 1985

uố t

i h

i

mi h

h


h
(

đ


đ it

thà h

uố t

)

i



uố đ th

u một t

hợp Các

Nguyên t c ch đạo về B o v NTD (b ng Ngh quy t số 39/248 củ Đại Hội
Đồng LHQ). Các nguyên t c này sau đ đ ợc sử đ i vào ăm 1999. Cá
nguyên t c này nêu lên các quyền lợi và nhu c u của NTD trên toàn th giới
và tạo ra một khuôn kh mà th o đ
ớ đ


hát t iể hoặ v

th o h
u


t

á

ià h đ ợ độ

ố hí h sá h và há
à

hí h sá h



hí h hủ đặ

đ vạ h

ov

đ ợ

+ u ề đ ợ tho m

á


u t
tám

i t à hí h hủ á
thể sử ụ

ov

tại uố

hv

để soạn
i h .

thể hát t iể

hu ể thà h tám u ề

á



o ồm:
+ u ề đ ợ

hu

u


toà

+ u ề đ ợ

h

+ u ề đ ợ th

ti

+ u ề đ ợ

iáo ụ ti u

+ u ề đ ợ

i i u t và ồi th

thi t hại

+ u ề đ ợ đại i
+ u ề đ ợ h ở

h ở


u
á


t
u ề

u t uố


một m i t
i ti u

ă

v

to

ut

sở h ớ

uố

i và v

h th th

á oại hà h vi âm hạm u ề

ợi




(h

với
)

hâ với

hv




h m



i

đ ợ

hợ

uố và

i sở tại.

u t á

t


à h mạ h

á

i ti u
(

to

i à hợ đồ

mại h

16

tâm điều h h

h t à á hà h vi ứ

i à hà h vi th

oại hà h vi ạm ụ

i ti u

- Hành vi th

i ti u


t u

u

h hợ đồ

ti u

).

mại h
i

th


Châu Âu một hà h vi th
hà h vi đ t ái với á
i



hoặ



h

th


th

mại s

u

u về s mẫ

ă

àm i

i

u

o ồm: hà h độ
ẫ hà h vi th

mại


vi th

ộ u t ti u
ối ( â

mại

u hi u hâ


hứ

toà


â

h m ẫ


i t s

h m

và hà h vi đ

àm

hà h vi i h t

à h vi th

mại h

hông hà h độ
đối với

â


h m

.

u đ h há hi ti t về á hành
h m

h m với s
h m

h vụ

i u th

ại hà

hi u t

h

hu

h ủ t



m

về s


hí thu

hoá u



ti

hoá

h

h m ủ đối thủ ạ h
ă

i đ



h vụ



h vụ; t

ho

u ề t

à h vi á hà

t

h m.

h t tí h ă

iá á và á
i o hà

s

h m ẫ về s

i h o h; h

h : đặ tí h ủ s
o h

s

h vụ h u m i ủ s

á hâ

hi

một á h

đ




h m ẫ về

tí h iá



hề

u:

:

à h vi
h; â

á

ứ hoặ ạm ụ

mại h

th
t



oi à h


ủ t

h m
hứ

h vụ

á hâ

èm th o; h

i h

thứ th h

h vụ.
h vụ mà h

s đặt hà

t ớ

i ti u dung.
à h vi ti

th hà

ti

h s đ ợ


mạ

ới hâ

i m iá

h vụ

u hi u àm ho

u thu hút đ ợ th m

à h vi u
h

v tí

i há th m i vào

ối ( i
i



u th s thi u hiểu i t ủ
o

í h độ


th

u ề t

o

- ợ đồ

ti u

EU đ

hà h hiều h th i

u

uộ

i ti u ùng

hối.

à h vi ạm ụ
) àm hạ

hoá

u
h


i ti u dung.
ặ đi ặ



ại hiều

i ti u

i ti u dung.

17

đ

h m hu

áo á


ớ thà h vi
Ch th đá
ội đồ


đ m


o th


hi

à 25 thá

o hà h èm th o. Ch th
ti u

Ch th

o u ề

đề

h

đ

. h

ov

v

hợ

i á vi hạm á
á h ti

t ti


hi

t

ho

to

uộ

u ề

u đ h về vi


tốt h t ho vi

u

t . u

á

u đ h ủ

ủ EU h
u

hợ đồ


đ ợ

ho

tí h ụ thể về

to

. Ch th

t

một

về vi

th

Ch th ti

vi

h m ứt hợ đồ

to

v hi u ủ hợ đồ

u t. C thể


ộ và hi u u đối với

à đ ợ tạo điều i

h

tí h

một số

h th

u đ h ủ

Châu Âu và

á hà

một số ội u

mà h đ

h

h vi

đề m

h đ h hợ đồ


u

u t ủ m h.

một u đ h m

á h ho h

một số t

to

đ

ợi

u đ h ụ thể về hợ đồ
hợ đồ

u đ h há

5 ăm 1999 về vi

mà u đ h h

nhiên, h m đ m

hi

á


h t à Ch th số 1999/44/EC ủ

Châu Âu

ợ đồ

to

.

i

đâ

th

u

đàm há và th

hợ

mặ

vào hợ đồ

(th

hợ đồ


đ t ái với u đ h ủ

hi

à h
u đ h
hợ đồ

thu ) h



u t th

u

u điều
h

à

h ớ

ẫ th

h vụ.
u t

ov


thi u t đ
.

u



u

u đ h một á h hi ti t á v

đề i

điểm ủ

à

.

i

h đ h hợ đồ

đ
u

á

u


h đ hto

h một đạo u t

và th
- i



hà àm u t

đ h hợ đồ
u

h

(Canada)

.

u t

u

th

hợ đồ

ov


th

ov



i á h há
ov

đ

thể
u

u

ti u
u

u

m u t
h hợ đồ

h
đều
ov
i


hâ .


ov

i ti u

Hoạt động b o v NTD c n ph i có nh ng bi n pháp mang tính t ng hợp
trên t t c

á

hv

i

u

đ n NTD. Bởi vì không có b t kỳ

18

hv c


ào đ m b o r ng quyền lợi của NTD không có kh

ă

xâm hại. Một


trong nh ng kinh nghi m của Nh t B n trong các bi n pháp b o v NTD mà
thể th m h o để áp dụ

Vi t Nam

đ

hí h à i n pháp “thiết lập các
th

hệ thống xử lý khiếu nại” Quá trình khi u nại củ

điều này có thể dẫ đ n s chán n n

nh ng thủ tục tố tụng h t sức phức tạ
h

củ

ng b c n trở bởi

h ng thi t hại h

đá



NTD và t chức, cá


nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ ph i gánh ch u do quá trình tố tụng gây ra.
B n ch t quan h gi a t chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ và NTD
là quan h dân s . Chính vì v y c

để các bên t dàn x p th a thu n gi i

quy t các v

đề phát sinh trong quá trình giao d h t ớc khi sử dụng thủ tục

tố tụng tại t

á th o u đ nh của pháp lu t. Bên cạ h đ vi c buộc t chức,

cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ ph i có trách nhi m gi i quy t các
â

khi u nại củ

o t á h hi m của doanh nghi p trong vi c

đ m b o các quyền và lợi ích hợp pháp củ

. Đâ th c s là một bi n

pháp r t có hi u qu nh m gi i quy t một cách nhanh chóng, tri t để các
khi u nại của NTD bên cạnh nh ng bi n pháp khác mà Vi t Nam c n nghiên
cứu, áp dụng.
uh t á
à th


b

h

thức gi i quy t tranh ch

ợng, hòa gi i và Tòa án. Tuy nhiên, t

h u mà


ớ đều sử dụ

h

u đ h về t

u đ h hi ti t



ht

i i u tt

u đ h một á h hu

vào á
h h

hu







h u

.

- Ch tài
Theo kinh nghi m củ
C



hi

á

ớc h

u

uố

Đài o


si

h i á h u đ nh về hành vi vi phạm pháp lu t

b o v NTD, cụ thể là:
Cách thứ nh t à u đ nh mô t các hành vi vi phạm và èm th o đ
ch tài đối với á hà h vi đ . Đâ

à á h u đ h đ ợ ít

19

à

ớc sử dụng và


×