Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.64 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
TỔ VẬT LÍ - KTCN


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, HKII
Môn học: Vật Lí 12
Mã đề 485

Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 2: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến
thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m.
D. 18,8m đến 90m.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B. C.
D.
IoI ==U oU oLC.
C
L
Ioo = U o .. Câu 4: Một mạch dao động gồm 1 cuộn
LCC
L


cảm L = mH và tụ C =. Tần số riêng của dao
động trong mạch là:
A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
3
C = 5 µF t ( A )
Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời i = 0, 02cos2.10
trong mạch dao động LC có dạng . Tụ
điện trong mạch có điện dung . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. H
B. L = 5.H
C. 10−−86 L = 50 H
D. L = 50 mH.
Câu 6: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng
cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
Câu 7: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.

D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
λ sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm,
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh µ
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là = 0,5m. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm
B. 4,25mm.
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
λ
µ
H
Câu 10: Một mạch dao động bắt tín hiệu của
một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C =
85pF và một cuộn cảm L= 3 . Tìm bước sóng của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m
Câu 11: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi
xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 12: Tia X
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.
Trang 1


0, 8 2
µF
π π


C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ đèn điện.
Câu 13: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m, a = 1mm; λ = 0,6 µm. Bề rộng
trường giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu 15: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n 1 = 1,6 sang môi trường có
chiết suất n2= 4/3 thì:
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách
từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,60 µm.

D. 0,58 µm.
Câu 17: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25µH. Để thu được sóng vô
tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
A. 112,6pF.
B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F.
D. 1,126pF.
Câu 18: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng
lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vàp một lim loại.
Câu 19: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm
là 4,05mm. Tìm λ
A. 0,50μm
B. 0,45μm
C. 0,54μm
D. 0,40μm
Câu 20: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia
màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ = rl = rt
B. rđ < rl < rt
C. rt < rl < rđ
D. rt < rđ < rl
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.

C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
µm chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40 Câu 22: Hai khe I-âng cách nhau 0,2mm được µm
0,75. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Hỏi những điểm nằm cách vân sáng
chính giữa 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 23: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt
độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 00C C. trên 1000C
D. Trên 0K
−8
Câu 24: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được 10 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai
khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một
nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một
Trang 2



quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về
bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 26:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được 10−8 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai
khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4
Câu 27: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. quang phổ kế.
D. pin nhiệt điện.
Câu 28: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chẩt khác nhau.
B. có cùng bản chất.
C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
Câu 29: Một bức xạ đơn sắc tần số 4,4.1014Hz khi truyền trong nước có bước sóng là 0,5µm thì chiết
suất đối với bức xạ trên là:
A. n = 1,43
B. n = 1
C. n = 0,76
D. n = 1,36
Câu 30: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc có màu tím sẫm.
B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét.

D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.

Ghi mã đề kiểm tra vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
(Yêu cầu học sinh tự giác làm bài, không trao đổi, không sử dụng tài liệu trong khi làm bài)
--------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
TỔ VẬT LÍ - KTCN


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, HKII
Môn học : Vật Lí 12
Mã đề 845

Câu 1: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 00C C. trên 1000C
D. Trên 0K
−8
Câu 2:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được 10 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai
khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4
Câu 3: Tia X

A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.
C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ đèn điện.
Câu 4: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. quang phổ kế.
D. pin nhiệt điện.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một
nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về
bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 6: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chẩt khác nhau.
B. có cùng bản chất.
C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
Câu 7: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng
lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vàp một lim loại.
Câu 8: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.

B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 9: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc có màu tím sẫm.
B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét.
D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.
Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B. C.
D.
IoI ==U oU oLC.
C
L
Ioo = U o .. Câu 11: Một mạch dao động gồm 1 cuộn
LCC
L
cảm L= mH và tụ C =. Tần số riêng của dao
động trong mạch là:
A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách
Trang 4

0, 8 2

µF
π π


từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,58 µm.
3
C
=
5
µ
F
Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời i = 0, 02cos2.10 t ( A )
trong mạch dao động LC có dạng . Tụ
điện trong mạch có điện dung . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. H
B. L = 5.H
C. 10−−86 L = 50 H
D. L = 50 mH.
Câu 14: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng
cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
Câu 15: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.

B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 17: Một mạch dao động bắt tín hiệu của µλH một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C =
85pF và một cuộn cảm L= 3 . Tìm bước sóng của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m
Câu 18: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi
xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến
thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m.
D. 18,8m đến 90m.
Câu 20: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25µH. Để thu được sóng vô
tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
A. 112,6pF.

B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F.
D. 1,126pF.
Câu 21: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
λ sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm,
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh µ
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là = 0,5m. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm
B. 4,25mm.
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
14
Câu 23: Một bức xạ đơn sắc tần số 4,4.10 Hz khi truyền trong nước có bước sóng là 0,5µm thì chiết
suất đối với bức xạ trên là:
A. n = 1,43
B. n = 1
C. n = 0,76
D. n = 1,36
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m, a = 1mm; λ = 0,6 µm. Bề rộng
trường giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu 25: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n 1 = 1,6 sang môi trường có

chiết suất n2= 4/3 thì:
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 26: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm
Trang 5


là 4,05mm. Tìm λ
A. 0,50μm
B. 0,45μm
C. 0,54μm
D. 0,40μm
−8
Câu 27: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được 10 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai
khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.
µm chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40Câu 28: Hai khe I-âng cách nhau 0,2mm được µm
0,75. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Hỏi những điểm nằm cách vân sáng
chính giữa 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 29: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia
màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ = rl = rt
B. rđ < rl < rt
C. rt < rl < rđ
D. rt < rđ < rl
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Ghi mã đề kiểm tra vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
(Yêu cầu học sinh tự giác làm bài, không trao đổi, không sử dụng tài liệu trong khi làm bài)
------------------------------------------------------------------------------------------------ HẾT ----------

Trang 6


ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12
MÃ ĐỀ: 485
1D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B; 11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C;
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
MÃ ĐỀ: 845
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D; 11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A;
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.

ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12
MÃ ĐỀ: 485

1D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B; 11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C;
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
MÃ ĐỀ: 845
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D; 11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A;
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12
MÃ ĐỀ: 485
1D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B; 11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C;
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
MÃ ĐỀ: 845
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D; 11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A;
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12
MÃ ĐỀ: 485
1D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B; 11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C;
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
MÃ ĐỀ: 845
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D; 11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A;
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12
MÃ ĐỀ: 485
1D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B; 11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C;
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
MÃ ĐỀ: 845
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D; 11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A;
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.

Trang 7




×