ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Tiểu luận:
CẤP PHÉP XÂY DỰNG,
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, MÔI TRƯỜNG,
HẠ TẦNG KỸ THUẬT.
Thành viên nhóm 9 :
1. TRẦN LÊ ANH
2. PHAN TRẦN NGỌC DIỄM
3. LÊ THÁI HÒA
4. HUỲNH NGỌC HUỆ
5. NGUYỄN LÊ TIẾN SANG
TPHCM, ngày 06 /11/2016
1
NỘI DUNG:
PHẦN I : CẤP PHÉP XÂY DỰNG
PHẦN II :
CẤP PHÉP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
PHẨN III : CẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG
PHẦN IV :
CẤP PHÉP HẠ TẦNG KỸ THUẬT
2
PHẦN I : CẤP PHÉP XÂY DỰNG
1. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG LÀ GÌ?
2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA GPXD
3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC MIỄN GPXD
4. ĐIỀU KIỆN CẤP GPXD
5. QUY TRÌNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH VÀ GIA HẠN GPXD
3
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
1. LUẬT SỐ: 50/2014/QH13 - LUẬT XÂY DỰNG.
2. 59/2015/NĐ-CP - NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.
4
1. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG LÀ GÌ?
Giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp
cho chủ đầu tư để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình.
(Điều 3. Luật số: 50/2014/QH13).
5
2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA GPXD
1.Tên công trình thuộc dự án.
2. Tên và địa chỉ của chủ đầu tư.
6. Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây
dựng.
7. Mật độ xây dựng (nếu có).
(Điều 90. Luật
số:
3. Địa điểm, vị trí xây dựng công
50/2014/QH13)
8. Hệ số sử dụng đất (nếu có).
trình.
4. Loại, cấp công trình xây dựng.
9. Tổng diện tích XD, diện tích XD tầng 1 (tầng trệt),
số tầng (bao gồm cả tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ
5. Cốt xây dựng công trình.
thuật, tum), chiều cao tối đa toàn công trình.
6
3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC MIỄN GPXD
Điều 89. Luật số: 50/2014/QH13
7
4. ĐIỀU KIỆN CẤP GPXD
1. CÔNG TRÌNH TRONG ĐÔ THỊ
Điều 91. 50/2014/QH13
2. CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN NGOÀI ĐÔ THỊ
Điều 92. 50/2014/QH13
3. CÔNG TRÌNH NHÀ Ở RIÊNG LE
Điều 93. 50/2014/QH13
8
5. QUY TRÌNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH VÀ GIA HẠN GPXD
(Điều 102. Luật số:
50/2014/QH13)
QUY TRÌNH
(Điều 95. Luật số:
50/2014/QH13)
5.1. CẤP GPXD
(Điều 96. Luật số:
50/2014/QH13)
NỘI DUNG
(Điều 97. Luật số:
HỒ SƠ
50/2014/QH13)
(Điều 41. NĐ: 59/2015/NĐ-CP)
9
5. QUY TRÌNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH VÀ GIA HẠN GPXD
5.2. ĐIỀU CHỈNH GPXD
NỘI DUNG
(Điều 98. Luật số:
HỒ SƠ
50/2014/QH13)
QUY TRÌNH
(Điều 102. Luật số:
50/2014/QH13)
5.3. GIA HẠN,
(Điều 99. Luật số:
CẤP LẠI GPXD
NỘI DUNG
HỒ SƠ
50/2014/QH13)
Gia hạn GPXD
(Điều 100. Luật số:
50/2014/QH13)
Cấp lại GPXD
10
PHẦN II : CẤP PHÉP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
2. PHẠM VI ĐỐI TƯỢNG
3. ĐIỀU KIỆN AN TOÀN VỀ PCCC
4. YÊU CẦU CỦA PCCC
5. THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VÀ NGHIỆM THU PCCC
6. KẾT QUẢ
11
1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014
Thông tư số 150/2014/TT-BTC
Luật số: 40/2013/QH13
12
2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
Điều 5,6. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
13
3. ĐIỀU KIỆN AN TOÀN VỀ PC&CC
Điều 7,8,9,10,11. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
14
4. YÊU CẦU CỦA PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Dự án quy hoạch, XD khu dân
NỘI DUNG
cư
YÊU CẦU
Thiết kế xây dựng công trình
NỘI DUNG
YÊU CẦU
Điều 12. Nghị định số
79/2014/NĐ-CP
Điều 13. Nghị định số
79/2014/NĐ-CP
15
5. THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VÀ NGHIỆM THU PCCC
5. 1 Thẩm duyệt về Phòng cháy và chữa cháy
THẨM DUYỆT THIẾT KẾ
LẬP DỰ ÁN, THIẾT KẾ
ĐỐI TƯỢNG
HỒ SƠ
TRÌNH TỰ
THỜI HẠN
CÔNG TRÌNH
Phụ lục IV, Nghị định số
Khoản 2, Điều 15 Nghị định
Khoản 3, Điều 15 Nghị định
Khoản 4, Điều 15 Nghị định
Khoản 4, Điều 15 Nghị định
79/2014/NĐ-CP
số 79/2014/NĐ-CP
số 79/2014/NĐ-CP
số 79/2014/NĐ-CP
số 79/2014/NĐ-CP
16
5. 2 Nghiệm thu về Phòng cháy và chữa cháy
NGHIỆM THU
NGHIỆM THU HẠNG
ĐỐI TƯỢNG
HỒ SƠ
TỔ CHỨC NGHIỆM THU
VĂN BẢN NGHIỆM THU
MỤC- GIAI ĐOẠN
Khoản 1, Điều 17 Nghị định
số 79/2014/NĐ-CP
Khoản 2, Điều 15 Nghị định
số 79/2014/NĐ-CP
Điểm b khoản 2, Điều 17
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
Điểm c, khoản 2, Điều 17
Nghị định số 79/2014/NĐCP
Khoản 3, Điều 8, Thông tư
số 66/2014/TT-BCA
17
6. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
6.1 , THẨM DUYỆT THIẾT KẾ
- Thẩm duyệt về PCCC đối với các dự án thiết kế quy hoạch 1/500: Văn bản góp ý giải pháp về PCCC đối với hồ sơ thiết kế 1/500.
- Thẩm duyệt về PCCC đối với hồ sơ chấp thuận địa điểm xây dựng: Văn bản chấp thuận địa điểm xây dựng.
- Thẩm duyệt về PCCC đối với hồ sơ thiết kế cơ sở: Văn bản góp ý về giải pháp PCCC.
- Thẩm duyệt về PCCC đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn PC&CC: Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy.
- Thẩm duyệt về PCCC đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy.
6.2 , NGHIỆM THU VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
- Văn bản xác nhận nghiệm thu về PCCC cho công trình, phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa
cháy.
18
CÁC THỦ TỤC VỀ MÔI TRƯỜNG TRONG XÂY DỰNG
19
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT
- Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 – Ban hành ngày 23/6/2014 (thay thế cho “Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11”
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
20
Trước khi đi vào hoạt động xây dựng dự án, các chủ DA, tùy quy mô, ngành nghề sẽ tiến hành lập các hồ sơ môi trường như sau:
Loại hồ sơ
Người lập
Loại công trình
Người xác nhận
Ghi chú
Sở TNMT
Các công trình thuộc phụ lục 5.1 TT27
UBND cấp huyện
Các công trình không thuộc phụ lục II, IV ND
18 và PL 5.1 TT27
Kế hoạch bảo vệ môi trường
Chủ DA (Khoản 2, điều 18, ND18)
Không thuộc phụ lục II và IV ND
18
UBND xã được ủy quyền
Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa
bàn một (01) xã.
BQL khu CN được ủy quyền
Dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh
doanh, dịch vụ trong khu công nghiệp
Bộ TNMT
Phụ lục III ND 18, trừ các dự án bí mật quốc
phòng, an ninh
Bộ, cơ quan ngang bộ
Đánh giá tác động môi trường
Chủ DA (Điều 6, TT27)
Phụ lục II ND 18
Các DA thuộc thẩm quyền phê duyệt quết
định đầu tư của mình, trừ phụ lục III ND 18
Bộ quốc phòng, bộ công an
Các DA bí mật quốc phòng, trừ phụ lục III
ND 18
UBND cấp tỉnh
Các DA đầu tư trên địa bàn của mình, trừ
các DA ở 3 khoản trên
21
22
23
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
1. Đào tạo nguồn nhân lực; các hoạt động tư vấn; chuyển giao công nghệ; dạy nghề, đào tạo kỹ thuật, kỹ năng quản lý; cung cấp thông tin; tiếp thị, xúc
tiến đầu tư và thương mại.
2. Sản xuất, trình chiếu và phát hành chương trình truyền hình, sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình; hoạt động truyền
hình; hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc.
3. Dịch vụ thương mại, buôn bán lưu động, không có địa điểm cố định.
4. Dịch vụ thương mại, buôn bán các sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng, đồ gia dụng.
2
5. Dịch vụ ăn uống có quy mô diện tích nhà hàng phục vụ dưới 200 m .
6. Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng đồ gia dụng quy mô cá nhân, hộ gia đình.
7. Dịch vụ photocopy, truy cập internet, trò chơi điện tử.
2
8. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, động vật hoang dã với quy mô chuồng trại nhỏ hơn 50 m ; nuôi trồng thủy hải sản trên quy mô diện tích nhỏ hơn 5.000
2
m mặt nước.
9. Canh tác trên đất nông nghiệp, lâm nghiệp quy mô cá nhân, hộ gia đình.
10. Trồng khảo nghiệm các loài thực vật quy mô dưới 1 ha.
11. Xây dựng nhà ở cá nhân, hộ gia đình.
2
12. Xây dựng văn phòng làm việc, nhà nghỉ, khách sạn, lưu trú du lịch quy mô nhỏ hơn 500 m sàn.
24
Quy trình lập Kế hoạch bảo vệ môi trường
Lập kế hoạch BVMT
Cơ quan chức năng phê duyệt
(Chủ DA)
10 ngày
25