Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Linux

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.58 KB, 21 trang )

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm
Hệ điều hành Linux
1.Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux?
a. Shell
b. Kernel
c. Services
d. System
2.Số phiên bản Kernel của Linux nói lên điều gì?
a. Số chẵn là phiên bản ổn định
b. Số lẻ là phiên bản tử nghiệm
c. Phiên bản nào cũng ổn định
d. Câu a và b đúng
3.Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xóa hết?
a. Workstation
b. Server
c. Workstation và Server
d. Tất cả đều sai
4.Kiến trúc Kernel Linux là gì?
a. Static
b. Microkernel
c. Distributed
d. Monolithic
5. Để liệt kê tất cả các file kể cả các file ẩn trong thư mục hiện hành ta
dùng lệnh ls với tham số nào ?
a. –a


b. –l
c. –x
d. -n
6. Để chuyển về thư mục gốc ta dùng lệnh gì ?


a. Lệnh cd
b. Lệnh cd ~
c. Lệnh cd /
d. Lệnh cd ..
7. Để so sánh 2 tập tin có kiểu bất kì ta dùng lệnh nào ?
a. Lệnh cmp
b. Lệnh diff
c. Lệnh grep
d. Lệnh more
8. Để đọc nội dùng một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào ?
a. Phải mount trước
b. cd /cdrom
c. Không đọc được CD rom
9. Để xem nội dung 1 tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào
sau đây ?
a. cat
b. less
c. more
d. cả 3 lệnh trên
e. không có lệnh nào
10. Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên ?


a. /etc/mtab
b. /etc/mount.còn
c. /etc/fstab
d. /etc/modules.conf
11. Tập tin sau có thuộc tính như thế nào : -r-- -w- --x var.sh ?
a. 011
b. 142

c. 421
d. 412
12. Tập tin nào chưa thông tin các file system đang được mount ?
a. /etc/mntab
b. /etc/mount.conf
c. /etc/fstab
d. /etc/modules.conf
13. Để thiết lập thuộc tính cho 1 tập tin var.sh với các yêu cầu : Chủ sở hữu
được quyền đọc, ghi ; nhóm được quyền đọc, thực thi; các người dung khác
chỉ được chạy. thì ta dung lệnh nào?
a. chmod 661
b. chmod 541
c. chmod 651
d. chmod 751
14. Tập tin có dấu “ . “ phía trước có đặc tính gì đặc biệt
Ví dụ: .hello.txt
a.
b.
c.
d.

Tập tin ẩn
Thực thi
Không thấy được với lệnh ls
Tập tin hệ thống


15. Lệnh nào cho phép ta tạo 1 user mới trên hệ thống
a. Lệnh useradd
b. Lệnh adduser

c. Lệnh groupadd
d. Lệnh passwd
16. Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có tài khoản là sinhvien
có thể đăng nhập vào hệ thống được chưa?
a. Được
b. Không
17. Tập tin /etc/passwd chưa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa profile của người dung
b. Chứa password của người dùng
c. Chứa shadow của người dùng
d. Chứa UID, GID, home directory, shell
18. Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất?
a. User administrator
b. User root
c. User admin
d. User có UID =0
19. Run level nào là reboot hệ thống?
a. Level 6
b. Level 0
c. Level 1
d. Level 3
20. Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window


a. Level 2
b. Level 3
c. Level 4
d. Level 5
21.Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi phải nhập username password
để login?

a. Level 1
b. Level 2
c. Level 3
d. Level 4
22. Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ họa
a. emacs
b. latex
c. vi
d. kword
23. Những lệnh nào dùng để soạn thảo?
a. vi
b. nano
c. gedit
d. Cả 3 lệnh trên đều sai
24. Emacs là một chương trình?
a. Soạn thảo văn bản
b. Công cụ lập trình
c. Email client
d. Tất cả các tính năng trên


25. Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào/
a. ESC-:i
b. Dùng phím F4
c. ESC-:q
d. ESC-:x
26. Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps
với các tham số nào sau đây?
a. -ef
b. -e

c. -ax
d. -a
27. Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi?
a. PID
b. GUID
c. PGUID
d. PUID
28. Để thiết lập địa chỉ IP cho 1 máy linux ta sử dụng lệnh nào?
a. ipconfig
b. ifconfig
c. netstat
d. ip addr
29. Để xem trạng thái các port đang mở của 1 máy Linux ta sử dụng lệnh
nào trong các lệnh sau đây
a. ipconfig
b. route
c. netstat


d. ip addr
30. Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng
lệnh nào trong các lệnh sau đây?
a. ipconfig
b. route -n
c. netstat -nr
d. ip addr
31. Để thiết lập địa chỉ IP cha card mạng ethO dùng lệnh ifconfig, ta phải
thực hiện lệnh nào sau đây?
a. ifconfig ethO 172.16.10.11/255.255.255.0
b. ifconfig ethO 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0

c. ifconfig ethO 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
32. Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong
nó?
a. /etc/service
b. /etc/services
c. /etc/port.conf
d. /etc/httpd.conf
33. Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào 1 máy Linux?
a. Dùng telnet
b. Dùng ssh
c. Dùng rlogin
34. Dịnh vụ SSH trong Linux là gì?
a. Secure Socket Shell
b. Secure Shell
c. Samba Shell


d. Secures Shell
35. Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”
a. rpm -evh packagename.rpm
b. rpm -ivh packagename.rpm
c. rpm -q packagename.rpm
d. rpm -qa *.rpm
36. Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho 1 hệ thống tập
tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dụng tập tin nào?
a. /etc/filesystem
b. /etc/fstab
c. /etc/mntab
d. /etc/group
37. Trong dịnh vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Wed ảo”, ta cần chỉ

khối dẫn nào?
a. Directory
b. VirtualHost
c. VirtualMachine
d. Tất cả đều sai
38. Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta
dùng lệnh nào ?
a. userchange -name newuser user
b. passwd -n newuser user
c. usermod -l newuser user
d. usermod -m user newuser
39. Để liệt kê danh sách các tập tin cps ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở
thư mục hiện hành ta dùng lệnh nào?


a. ls *?
b. ls *\?
c. ls*[?]
d. Tất cả đều sai
40. Tập tin nào chứa ánh xạ tên địa chỉ IP cục bộ?
a. /etc/host.conf
b. /etc/hosts
c. /etc/resolv.conf
d. /etc/named.conf
41. Lệnh nào được sử dụng để người dùng thiết lập lịch riêng của họ?
a. vi ~/.crontab
b. cp /etc/crontab
c. crontab -v
d. crontab -e
42. Để chép nội dung file1 vào cuối file2 ta sử dụng lệnh?

a. cat file1 file2
b. more file1 file2
c. cat file1 >> file2
d. copy file1 >> file2
43. Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện?
a. Nhấn Ctrl + D
b. Nhấn Ctrl + Z
c. Nhấn Ctrl + S
d. Nhấn Ctrl + K


44. Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của 2 tập tin “data” và “old” , ta
dùng lệnh?
a. cp data old > new
b. cp data old >> new
c. cat data old > new
d. Tất cả đều đúng
45. Để xem hướng dẫn cách thực hiện ls, ta thực hiện lệnh?
a. ls help
b. man ls
c. list ls
d. help ls
46. Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “abc”
a. rm -f adc
b. rm -i abc
c. rm – abc
d. rm \ abc
47. Trong trình soạn thảo vi, lệnh nào dùng để ghi rồi thoát ra và lưu lại?
a. wq
b. wq!

c. :wq!
d. :q!
48. Lệnh nào tương đương với lệnh sau: “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile
a. chmod 027 myfile
b. chmod 757 myfile
c. chmod 750 myfile


d. Không câu nào đúng
49. Để về thư mục người dùng hiện hành ta dùng lệnh nào?
a. cd
b. cd ..
c. cd /home
d. cd ~
50. Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:
a. Là duy nhất
b. Phân biệt chữ thường với chữ hoa
c. không được bắt đầu bằng 1 ký tự sô
d. Tất cả đều đúng
51. Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ chown sales myfile”
a. chown sales:sales myfile
b. chgrp sales:sales myfile
c. chmod sales:sales myfile
d. chgroup sales:sales myfile
52. Để khóa tài khoản “ user”, ta dùng lệnh nào?
a. usermod -L user
b. passwd -l user
c. usermod -m user
d. passwd -m user
53. Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định ( default

runlevel)?
a. /etc/grub.conf
b. /etc/runlevel


c. /etc/inittab
d. /etc/init.conf
54. Trong trình soạn thảo “vi”, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn?
a. ESC
b. INS
c. Ctrl + Shift
d. Insert
55. Khi tạo 1 tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung
cấp?
a. Tên đầy đủ (Full name)
b. Tên đăng nhập
c. Shell
d. Mã nhận diên tài khoản ( UID)
56.Nếu muốn xem “ crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành
( runlevel) nào ,ta thi hành lệnh?
a. chkconfig -list -crond
b. chkconfig -l -crond
c. chkconfig --list -crond
d. chkconfig -crond
57. Cho biết ý nghĩa của 1 mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo
a. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
b. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
c. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
d. Không câu nào đúng
58. Để xem thông tin về dung lượng bộ nhớ trống và lượng bộ nhớ trao đổi

(swap) đã dùng, ta dùng lệnh nào?


a. free
b. fdisk -l
c. fdisk /dev/had
d. list /dev/had
59. Để kết thức tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh nào?
a. kill -10 1
b. kill -1 1
c. kill -p 1
d. kill -9 1
60. Để tạo thêm 1 địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta
dùng lệnh nào?
a. alias eth0 192.168.10.5/24 up
b. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
c. ifconfig eth1:0 192.168.10.5
d. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
e. if-cfg etho0:0 192.168.10.5
61. Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:
a. Bắt buộc phải có
b. Được đặt tùy ý trong tập tin
c. Được phép khai báo nhiều lần
d. Tất cả đều đúng
62.Để tìm sự khác biệt giữa 2 tập tin, ta dùng lệnh?
a. cmp
b. diff
c. wc



d. Tất cả đều sai
63. Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:
a. 10 con trỏ
b. 13 con trỏ
c. 16 con trỏ
d. Không câu nào đúng
64. Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở
rộng không chưa các kí tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện
hành?
a. ls *.!x | .!w
b. ls *.[!x-w]
c. ls ! *.[xw]
d. ls *.[!xw]
65.Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi cần đặt Linux
a. 1
b. 2
c. 3
d. lớn hơn 3
66. Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group. Mỗi 1 nhóm được
thực hiện trên 1 dòng. Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực
thể này:
a. groupname, password, GID, member list
b. GID, groupname, password, member list
c. groupname, GID, password, member list
d. GID, memberlist, groupname, password
67. file nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử
dụng Bash Shell:


a. ~/.profile

b. /bash
c. /etc/profile
d. ~/bash
68. Bạn sử dụng lệnh sau” useradd -m sapa” song user sapa không đăng
nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
a. Cần phải đăng kí mật khẩu cho user sapa bằng lệnh “ passwd
sapa”
b. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập
c. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng kí shell cho acount
sapa
d. Tên người dùng nhỏ hơn 5 kí tự
69. Bạn có 1 máy tính và đang cài windows8 và muốn cài thêm linux trên
đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng đề cài đặt. Bằng cách nào
tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên?
a. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của
patition chứa windows8
b. phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu, cài lại windows8 và sau đó cài
linux
c. không thể cài windows 8 và linux trên cùng 1 máy tính
d. tạo 1 directory trong windows 8 và cài linux vào directory này
70. Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các
trường là đúng :
a. username, UID, GID, home directory, command, comment
b. username, GID, UID, home directory, command, comment
c. username, UID, GID, comment, home directory, command
d. username, UID, group name, GID, home directory, command


71. Bạn đang cài trên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác
nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo

ra được. Điều gì đã xảy ra:
a. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
b. Bạn phải tạo swap partition
c. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
d. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
72. Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường passwd chứa kí hiệu
“x”. Ý nghĩa của kí tự này là gì?
a. Password đã được mã hóa
b. Bạn đang sử dụng shadow password
c. Tất cả password đều rỗng
d. Tất cả password đều hết hạn
73. Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh “userdel Dung” để xóa
user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xóa, tuy vậy, trong
home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh
nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa?
a. userdel –m Dung
b. userdel –u Dung
c. userdel –l Dung
d. userdel –r Dung
74. Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật khẩu đăng
nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình?
a. passwd Dung
b. reset Dung
c. resetpasswd sapa
d. passwd sapa


75. file nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn?
a. /etc/passwd
b. /etc/users

c. /etc/password
d. /etc/user.conf
76. Những user nam nào sau đây không đúng
a. Theresa Hadden
b. thadden
c. TheresaH
d. T.H.
77. Máy tính của bạn có 2 ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên
chúng. MỖi đĩa cứng bạn chia thành 2 partitions. Các partition trên máy
của bạn có tên là gì?
a. hda1, hda2, hda3, hda4
b. hda1, hda2, hda1, hda2
c. sda1, sda2, sda1, sda2
d. sda1, sda2, sda3, sda4
78. Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là?
a. 16 MB
b. 64 MB
c. 128 MB
d. 256 MB
79. Lệnh nào nguy hiểm nhất khi chạy tại dấu nhắc / khi đăng nhập với
người dùng root?
a. umount -a
b. fsck


c. df *
d. rm -rf *
80. Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ 1 gói RMP từ Linux?
a. rm -rf
b. rpm -m

c. rpm -remove
d. rpm -e
81. Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?
a. dnscheck
b. BIND
c. nsloockup
82. Bạn tạo 1 user sinh vien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file 1
dòng như sau:
“sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash”. Sau đó
sinh viên gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và
thấy tên user và mật khẩu đều đúng. Điều gì đã xảy ra?
a. UID và GID giống nhau
b. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần
thiết
c. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp. Cần dùng lệnh passwd
command để đăng kí mật khẩu cho user
d. Tên người dùng quá ngắn , tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự
83. Trong 1 miền ít nhất phải tồn tại một “Name Server” thuộc loại sau:
a. Caching Name Server
b. Secondary Name Server
c. Master Name Server
d. Domain controller Name Server


84. Điều gì xảy ra với 1 tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó?
a. Không có gì ảnh hưởng
b. Tiến trình con chết theo
c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
d. Sẽ có 1 tiến trình con mới sinh ra
85. Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record

nào không cho phép sử dụng?
a. SOA
b. NS
c. CNMAE
d. PTR
86. Đâu dấu đợi lệnh cho người dùng là quản trị hệ thống?
a. #
b. $
c. ~
d. %
87. Lệnh nào sau đây để chuyển sang người dùng khác?
a. #man
b. #hostName
c.#su
d. #lilo
88. Mỗi thiết bị trong Linux là 1 tập tin lưu trong thư mục?
a. /etc
b. /mnt
c. /home


d. /dev
89. Linux dựa trên nền tảng của hệ điều hành nào?
a. MS DOS
b. WINDOW XP
c. UNIX
d. WINDOW SERVER 2003
90. Quota được dùng để?
a. Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ
b. Giới hạn không gian lưu trữ

c. a,b đều đúng
d. Tất cả đều sai
91. Phương pháp tạo nhiều địa chỉ IP trên card mạng được gọi là?
a. IP alias
b. IP config
c. IP add
d. Ip address
92. Tập tin nào chứa những thống tin cấu hình chính cho BIND(DNS)?
a. /etc.bind.conf
b. /etc/named.conf
c. /etc/dns.conf
d. /var/named.conf
93. Dòng lệnh nào sẽ cho phép 1 quản trị viên thêm số điện thoại của người
dùng hiện vào hệ thống như là 1 bình luận?
a. echo bsmith:x:502:502:555-1234:/home/chris:/bin/bash>
/etc/passwd
b. usermod -c 555-1234 bsmith


c. modinfo -u bsmith 555.1234
d. useradd -u bsmith -c 555-1234
94. Lệnh nào trong vi thoát mà không lưu thay đổi?
a. :q!
b. Esc-q
c. :ZZ
d. :wq!
95.




×