Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

520 câu hỏi môn vật lý THPT QG 2017-2018 mới nhất hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 62 trang )

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN VẬT LÍ
Email:

Mã đề thi 1
Nhận file word hoặc latex, đáp án bằng cách nhắn tin
vào:
Email: hoặc 0946.045.410
Câu 1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm ?
A. Pha dao động.
B. Pha ban đầu.
C. Li độ.

D. Biên độ.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. Ở biên âm hoặc biên dương vận tốc có giá trị bằng 0.
B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0.
D. Giá trị vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.

10

Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc?
A. rad/s.
B. độ/s.
C. độ.s−1 .

D. rad.s.

6.


04
5.
4

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. Ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại.
B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Câu 5. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. Đoạn thẳng.
B. Đường thẳng.
C. Đường hình sin.

D. Đường tròn.

09
4

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực kéo về?
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Độ lớn không đổi.
D. Gây ra gia tốc dao động điều hòa.
Câu 7. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa tỉ lệ với
A. khối lượng của vật.
B. vận tốc.
C. bình phương biên độ.
D. gia tốc.
Câu 8. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì đại lượng nào sau đây của con lắc lò xo được bảo toàn

A. thế năng.
B. động năng.
C. cơ năng.
D. nhiệt năng.
Câu 9. Ứng dụng của con lắc đơn là dùng để đo
A. vận tốc gió.
C. gia tốc rơi tự do.

B. lực cản môi trường.
D. hướng gió.

Câu 10. Dao động tắt dần là dao động có đại lượng nào sau đây giảm dần?
A. Gia tốc.
B. Vận tốc.
C. Biên độ.

D. Động năng.

Câu 11. Trong dao động duy trì, so với năng lượng tiêu hao, năng lượng phải bù sau mỗi chu kì
A. nhỏ hơn.
B. lớn hơn.
C. bằng nhau.
D. tùy ý.
Câu 12. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp
với nhau 1 góc
A. 00 .
B. 900 .
C. 1800 .
D. 450 .


1


Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dao động tổng hợp là dao động
A. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
B. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
D. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng cơ được chia làm 2 loại: sóng ngang và sóng dọc.
D. Khi sóng cơ truyền đi thì vật chất sẽ bị kéo theo.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
A. ma sát của môi trường.
B. biên độ của ngoại lực.
C. hiệu tần số riêng và tần số của lực cưỡng bức.
D. thời gian cưỡng bức.
Câu 16. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp
với nhau 1 góc
A. 00 .
B. 900 .
C. 180 .
D. 450 .

6.
04
5.
4


10

Câu 17. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong một nửa chu kì.
B. quãng đường sóng truyền từ biên âm sang biên dương.
C. khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng cùng pha.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 18. Chọn phát biểu sai.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
C. Sóng dọc dao động theo phương ngang, sóng ngang theo phương thẳng đứng.
D. Phương trình của sóng hình sin khác với phương trình của dao động điều hòa.

09
4

Câu 19. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng
A. biên độ.
B. pha ban đầu.
C. tần số.
D. li độ.
Câu 20. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm chỉ gồm các sóng cơ gây ra cảm giác âm.
B. Sóng âm là tất cả các sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Tần số của sóng âm cũng là tần số âm.
D. Một vật phát ra âm thì gọi là nguồn âm.
Câu 21. Bản chất của sóng dừng là hiện tượng
A. phản xạ sóng.
C. giao thoa sóng.


B. nhiễu xạ sóng.
D. sợi dây bị tách làm đôi.

Câu 22. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây.
B. trung điểm sợi dây.
C. điểm bụng.
D. điểm phản xạ.
Câu 23. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ trên sợi dây luôn cùng pha với sóng tới tại
A. điểm nút.
B. trung điểm sợi dây.
C. mọi điểm trên dây.
D. điểm phản xạ.
Câu 24. Nếu giao thoa xảy ra sẽ tồn tại những điểm đứng yên trong vùng giao thoa thì hai nguồn kết hợp
này có cùng
A. tần số.
B. pha ban đầu.
C. biên độ.
D. chu kì.
Câu 25. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp thì bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
2


10

6.

04
5.
4

Câu 26. Nếu giao thoa xảy ra với hai nguồn kết hợp cùng biên độ thì những điểm tăng cường lẫn nhau có
biên độ tăng
A. gấp ba lần.
B. gấp hai lần.
C. gấp bốn lần.
D. gấp năm lần.
Câu 27. Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn hai vạn (Hz)
A. Loài dơi.
B. Loài chó.
C. Cá heo.
D. Con người.
Câu 28. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng
A. dọc.
B. ngang.

C. hạ âm.

D. siêu âm.

09
4

Câu 29. Ta không thể lấy mức cường độ âm làm số đo độ to của âm là vì khi đo không loại trừ được sự
tác động của sóng
A. siêu âm.
B. hạ âm.

C. âm thanh tạp.
D. siêu âm và hạ âm.
Câu 30. Đàn oocgan có thể thay thế để phát ra các âm thanh của các nhạc cụ khác là do người ta dựa vào
đặc tính sinh lí nào của âm
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. độ cao và độ to.
Câu 31. Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. làm tăng tần số của âm.
C. làm giảm độ cao của âm.

B. làm giảm cường độ âm.
D. làm tăng cường độ của âm.

Câu 32. Sóng dọc hình thành khi có biến dạng
A. lệch.
B. nén, dãn.

C. dọc.

D. đàn hồi.

Câu 33. Âm sắc là
A. một tính chất giúp ta phân biệt các nguồn âm.
B. màu sắc của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.
D. một đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 34. Trường hợp nào sau đây cho chúng ta cảm giác âm khó chịu nhất
A. Tiếng ồn ngoài phố.

B. Tiếng nhạc thính phòng.
C. Tiếng nói chuyện.
D. Máy bay phản lực lúc cất cánh.
Câu 35. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 3 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. họa âm thứ 3 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm thứ 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.
3


C. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm thứ 3.
D. tốc độ âm cơ bản gấp 3 lần tốc độ họa âm thứ 3.
Câu 36. Sóng ngang hình thành khi có biến dạng
A. lệch.
B. nén, dãn.

C. dọc.

D. đàn hồi.

Câu 37. Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng
A. ngang.
B. dọc.
C. ngang và dọc.

D. hạ âm.

Câu 38. Trong chất rắn, sóng âm là sóng
A. ngang.
B. dọc.


D. ngang và dọc.

C. siêu âm.

Câu 39. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha.

10

Câu 40. Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa sóng cơ với 2 nguồn cùng pha
A. Hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới một điểm bằng một số nguyên lần bước sóng thì tại
đó sóng có biên độ cực đại.
B. Hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới một điểm bằng một số bán nguyên lần bước sóng
thì tại đó sóng có biên độ cực tiểu.
C. Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của sóng.
D. Giao thoa sóng cơ chỉ xảy ra trên mặt nước.

6.
04
5.
4

Câu 41. Khi treo con lắc lò xo trong thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên theo phương thẳng
đứng thì
A. chu kì tăng.
B. chu kì giảm.
C. vị trí cân bằng thay đổi.

D. tần số không đổi.
Câu 42. Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng
A. tần số.
B. tốc độ.
C. bước sóng.
D. pha ban đầu.

09
4

Câu 43. Giá trị cường độ âm chuẩn và cường độ âm gây ra cảm giác đau cho tai lần lượt là
A. 10−12 W /m2 ; 10W /m2 .
B. 10W /m2 ; 10−12 W /m2 .
C. 10−2 W /m2 ; 10W /m2 .
D. 100 W /m2 ; 10W /m2 .
Câu 44. Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe bị phản xạ trở lại.
C. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.
D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.
Câu 45. Ta quan sát thấy hiện tượng gì trên một sợi dây có sóng dừng
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động cùng vận tốc.
Câu 46. Trong các thí nghiệm với con lắc đơn đã làm, khi thay quả nặng 30 g bằng quả nặng 50 g thì
A. chu kì tăng.
B. chu kì giảm.
C. tần số giảm.
D. tần số không đổi.

Câu 47. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
Câu 48. Tốc độ truyền của sóng âm không phụ thuộc vào
A. Tính đàn hồi của môi trường.
B. Khối lượng riêng của môi trường.
C. Nhiệt độ của môi trường.
D. Không gian rộng hẹp của môi trường.
4


Câu 49. Chọn phát biểu sai khi nói về các đặc tính sinh lí của âm
A. Có 3 đặc tính sinh lí: độ cao, độ to và âm sắc.
B. Độ cao gắn liền với tần số nhưng không tỉ lệ.
C. Độ to gắn liền với mức cường độ âm nhưng không tỉ lệ.
D. Âm sắc gắn liền với tần số và mức cường độ âm.
Câu 50. Cảm giác về âm phụ thuộc vào
A. Nguồn âm.
C. Môi trường.

B. Tai người nghe.
D. Nguồn âm và tai người nghe.

Câu 51. Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng
A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. Hai điểm qua nút luôn dao động ngược pha.
D. Hai điểm nằm cùng một bụng luôn dao động ngược pha.

Câu 52. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng.
D. Biên độ của bụng là 2A, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là A.

6.
04
5.
4

10

Câu 53. Chọn câu sai. Xét trên cùng một phương truyền sóng cơ
A. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì cùng pha.
B. Hai điểm cách nhau một số bán nguyên lần bước sóng thì ngược pha.
C. Hai điểm cách nhau số bán nguyên lần nửa bước sóng thì vuông pha.
D. Hai điểm cách nhau số chẳn lần nửa bước sóng thì ngược pha.
Câu 54. Chọn câu sai khi nói về sóng cơ
A. Tốc độ truyền sóng khác với tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
B. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tốc độ không thay đổi.

09
4

Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không phải của dao động cưỡng bức
A. Là dao động điều hòa.
B. Có biên độ không đổi.

C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Bổ sung năng lượng theo từng chu kì để bù mất mát năng lượng do ma sát.
Câu 56. Chọn câu sai. Lực căng dây của con lắc đơn
A. Lớn nhất ở vị trí cân bằng.
B. Nhỏ nhất ở biên.
C. Khi qua vị trí cân bằng thì lớn hơn trọng lực.
D. Khi đứng yên ở vị trí cân bằng thì lớn hơn trọng lực.
Câu 57. Khi đặt con lắc lò xo và con lắc đơn vào thang máy chuyển động biến đổi đều với gia tốc a, so
với khi đặt chúng trong một căn phòng thì
A. Cả hai đều có chu kì không đổi.
B. Chu kì con lắc đơn thay đổi, con lắc lò xo thì không.
C. Chu kì con lắc lò xo thay đổi, con lắc đơn thì không.
D. Chu kì con lắc lò xo và con lắc đơn đều thay đổi.
Câu 58. Khi nối 2 cực của máy phát điện xoay chiều với một đoạn mạch tiêu thụ điện, trong mạch lúc này
có dao động
A. Cưỡng bức.
B. Duy trì.
C. Tắt dần.
D. Tự do.

5


Câu 59. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi, nếu cho
hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau và đủ dài thì
nhiệt lượng tỏa ra
A. khác nhau.
B. bằng nhau.
C. chênh lệch lớn.
D. không so sánh được.

Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp
A. Nếu mạch có tính cảm kháng thì điện áp sớm pha hơn dòng điện.
B. Nếu mạch có tính dung kháng thì điện áp chậm pha hơn dòng điện.
C. Nếu cảm kháng bằng dung kháng thì điện áp cùng pha với dòng điện.
D. Nếu cảm kháng khác dung kháng thì mạch có cộng hưởng điện.
Câu 61. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. Cảm ứng điện từ.
B. Tự cảm.
C. Cộng hưởng từ.

D. Hỗ cảm.

Câu 62. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm thì
A. Cảm kháng đặc trưng cho tính tự cảm của dòng điện.
B. Cảm kháng chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm.
C. Cảm kháng tăng khi tăng tần số của mạch.
D. Cơ chế cản trở dòng xoay chiều dựa trên hiệu ứng Jun.

10

Câu 63. Điện áp giữa hai đầu mạch, điện áp giữa hai đầu điện trở, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần,
điện áp giữa hai đầu tụ điện đều biến thiên cùng
A. giá trị cực đại.
B. pha.
C. giá trị tức thời.
D. tần số.

6.
04
5.

4

Câu 64. Trong mạch RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
B. Điện áp hai đầu mạch vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Hệ số công suất của mạch đạt cực tiểu.
D. Điện áp hai đầu cuộn cảm vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.

09
4

Câu 65. So với cường độ dòng điện, công suất tức thời biến thiên với
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. tần số góc gấp đôi.
Câu 66. Chọn phát biểu sai. Khi nói về máy phát điện xoay chiều.
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
B. Phần ứng là phần tạo ra suất điện động.
C. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
D. Phần quay gọi là stato, phần đứng yên gọi là rôto.
Câu 67. Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều, lõi thép được ghép bằng các lá thép mỏng cách điện
với nhau để tránh
A. bị giật điện.
B. dòng Phucô.
C. chập điện.
D. chi phí sản xuất.
Câu 68. Để giảm tốc độ quay của rôto (dễ làm hỏng máy) của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm
bảo được tần số dòng điện thì người ta thường
A. dùng rôto nhiều cặp cực.

B. dùng rôto ít cặp cực.
C. dùng stato nhiều vòng dây.
D. dùng stato ít vòng dây.
Câu 69. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch LC không được ứng dụng trong các
A. Mạch lọc.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 70. Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng thì biện pháp nào được sử dụng rộng rãi
nhất
A. Tăng tiết diện dây dẫn.
B. Chọn kim loại có điện trở suất thấp.
C. Tăng hệ số công suất lớn hơn 0, 869.
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải.

6


Câu 71. Hiện nay các cuộn dây trong các máy phát điện, động cơ điện và máy biến áp người ta thường
dùng kim loại nào ?
A. Nhôm.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Bạc.
Câu 72. Máy biến áp không có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể tăng điện áp xoay chiều.
B. Có thể giảm điện áp xoay chiều.
C. Có thể tăng tần số dòng xoay chiều.
D. Không thể hoạt động với dòng điện không đổi.
Câu 73. Máy biến áp dùng để hàn điện, nấu chảy kim loại có đặc điểm nào sau đây ?

A. Cuộn sơ cấp ít vòng hơn cuộn thứ cấp.
B. Cuộn thứ cấp có ít vòng hơn cuộn sơ cấp nhưng tiết diện dây lớn hơn.
C. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây bằng nhau.
D. Tiết diện dây của cuộn thứ cấp nhỏ sơ cấp.
Câu 74. Trong quá trình dao động của mạch LC, năng lượng từ trường và năng lượng điện trường luôn
chuyển hóa cho nhau nhưng tổng năng lượng điện từ
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. không đổi.
D. biến thiên.

10

Câu 75. Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở
trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. càng lớn.
B. không đổi.
C. càng nhỏ.
D. bằng 0.

6.
04
5.
4

Câu 76. Vai trò của sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện từ
A. Cho thấy dao động cơ và dao động điện từ là một.
B. Nghiên cứu dao động cơ thì kết luận được dao động điện từ.
C. Dùng đại lượng cơ kết hợp với đại lượng từ để tạo ra những phát minh mới.
D. Chuyển dao động cơ thành dao động điện từ để dễ nghiên cứu và truyền tải đi xa.


09
4

Câu 77. Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng điện từ
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có tốc độ gần bằng với tốc độ của siêu âm.
Câu 78. Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc
A. có một màu nhất định.
B. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. là thành phần để cấu tạo nên ánh sáng trắng.
D. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 79. Hiện tượng nào sau đây không phải của sóng điện từ
A. Giao thoa.
B. Phản xạ.
C. Nhiễu xạ.
D. Phóng xạ.
Câu 80. Loại sóng điện từ nào sau đây ít bị nước hấp thụ và dùng thông tin dưới nước
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài.
Câu 81. Loại sóng điện từ nào sau đây ban ngày bị tầng điện li hấp thụ, ban đêm bị tầng điện li phản xạ
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài.

Câu 82. Loại sóng điện từ nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li và dùng liên lạc thông tin bằng vệ
tinh
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài.
Câu 83. Nguồn nào sau đây không phát sóng điện từ
A. Tia lửa điện.
B. Dây dẫn điện xoay chiều.
C. Cầu dao đóng ngắt mạch.
D. Nam châm vĩnh cửu.

7


Câu 84. Gọi nđ , nv , nc lần lượt là chiết suất của ánh sáng đơn sắc đỏ, đơn sắc vàng và đơn sắc chàm. Thứ
tự sắp xếp đúng là
A. nđ < nv < nc .
B. nđ > nv > nc .
C. nv < nđ < nc .
D. nc < nđ < nv .
Câu 85. Nguồn nào sau đây không phải nguồn cho ánh sáng trắng
A. Ánh sáng Mặt Trời.
B. Ánh sáng đèn dây tóc.
C. Ánh sáng đèn măng sông.
D. Ánh sáng đèn Led.
Câu 86. Khi cho nguồn sáng nào sau đây vào máy quang phổ thì thu được quang phổ là 4 vạch đỏ, lam,
chàm, tím
A. Ánh sáng Mặt Trời.
B. Ánh sáng đèn hơi Hiđrô.

C. Ánh sáng đèn Laze.
D. Ánh sáng đèn ống.
Câu 87. Nguồn nào sau đây khi bị kích thích không phát ra quang phổ liên tục
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí áp suất lớn.
D. Chất khí áp suất thấp.

6.
04
5.
4

Câu 89. Chọn phát biểu sai khi nói về pin quang điện
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Suất điện động trong khoảng từ 0, 5V đến 0, 8V .
C. Hiệu suất của pin không cao (khoảng 10%).
D. Được sử dụng cho xe đạp chạy bằng điện.

10

Câu 88. Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại
A. Tác dụng nhiệt rất mạnh.
B. Gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Có thể biến điệu.
D. Không thể gây ra quang điện trong.

09
4


Câu 90. Hiện tượng quang điện là hiện tượng chiếu bức xạ thích hợp vào kim loại làm hạt nào bật ra
A. Prôtôn.
B. Phô tôn.
C. Êlectron.
D. Nơtron.

Câu 91. Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại
A. Ion hóa không khí.
B. Hủy diệt tế bào da.
C. Bị nước và thủy tinh phản xạ mạnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 92. Nguồn nào không phát ra tia tử ngoại
A. Vật có nhiệt độ trên 20000C.
C. Đèn hơi thủy ngân.

B. Ánh sáng Mặt Trời.
D. Đèn ống huỳnh quang.
8


Câu 93. Chọn phát biểu sai khi nói về lực hạt nhân
A. Lực hạt nhân có tác dụng liên kết các nuclôn với nhau.
B. Lực hạt nhân phụ thuộc vào điện tích của các nuclôn.
C. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10−15 m.
D. Lực hạt nhân có cường độ rất lớn so với lực điện từ và lực hấp dẫn.
Câu 94. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng liên kết riêng
A. Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
C. Các hạt nhân có số khối từ 50 đến 70 thì năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
D. Năng lượng riêng càng lớn khi độ hụt khối càng lớn.

Câu 95. Chọn phát biểu sai khi nói về tia gamma
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Đi được vài mét trong bê tông.
C. Đi được vài mét trong chì.
D. Không bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 96. Ứng dụng nào sau đây không phải của tia Laze
A. Đo khoảng cách.
B. Phẫu thuật mắt.
C. Máy tính tiền theo mã vạch.
D. Chụp X - quang.

10

Câu 97. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang ?
A. Sự phát quang của màn hình vô tuyến.
B. Sự phát quang của đèn Led.
C. Sự phát quang của đèn ống.
D. Sự phát quang của con đom đóm.

09
4

6.
04
5.
4

Câu 98. Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA , mB , mC
lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B,C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng
xạ này tỏa ra năng lượng W . Biểu thức nào sau đây đúng?

W
W
B. mA = mB + mC − 2 .
A. mA = mB + mC + 2 .
c
c
W
C. mA = mB + mC .
D. mA = mB − mC + 2 .
c
226
222
Câu 99. Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ
A. α và β − .
B. β − .
C. α.
D. β + .
Câu 100. Hạt nhân 210
84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 101. Trong sự phân hạch của hạt nhân 235
92 U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

Câu 102. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
9


C. Trong phóng xạ β , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 104. Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 105. Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2 > t1 ) kể từ thời điểm
ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2 . Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời
gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng
H1 + H2
(H1 − H2 )T
.
B.
.
A.
ln 2
2(t2 − t1 )

(H1 − H2 ) ln 2
(H1 + H2 )T
.
D.
.
C.
ln 2
T
Câu 106. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 (m/s) dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

6.
04
5.
4

10

Câu 107. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.

Câu 108. Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

09
4

Câu 109. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 110. Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ
bên ngoài.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên
kết trong chất bán dẫn.
Câu 111. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 112. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ

phôtôn.

10


10

6.
04
5.
4

Câu 113. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 114. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f .
B. màu cam và tần số 1, 5 f .
C. màu cam và tần số f .
D. màu tím và tần số 1, 5 f .

09
4

Câu 115. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn,
quan sát thấy
A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.

B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ.
C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.
Câu 116. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 117. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương.
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim
loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 118. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
11


Câu 119. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 120. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện,

lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến.
B. lò vi sóng.
C. lò sưởi điện.
D. hồ quang điện.
Câu 121. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng.
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

10

Câu 122. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

6.
04
5.
4

Câu 123. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.


09
4

Câu 124. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 125. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 126. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau.
Câu 127. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.

12



Câu 128. Đặt điện áp xoay chiều của u = U0 cos 2π f t (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
π
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 129. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay
chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 130. Khi nói về hệ số công suất cos ϕ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos ϕ = 0.
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos ϕ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos ϕ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos ϕ < 1.

6.
04
5.
4

10

Câu 131. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
π
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau .
2
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần
bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

09
4

Câu 132. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 133. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.
π
π
D. Lệch pha .
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Lệch pha .
2
4
Câu 134. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 135. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 136. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.

13


6.
04
5.
4

10


Câu 137. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 200 2 cos 100πt(V ).

π
Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2 2 sin 100πt +

(A). Mạch điện này có:
3
A. điện trở thuần bằng 100 (Ω).
B. cộng hưởng điện.
C. tính cảm kháng.
D. tính dung kháng.
Câu 138. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất khí ở áp suất lớn.

09
4

Câu 139. Có ba bức xạ đơn sắc: vàng, tím, chàm truyền trong cùng một môi trường. Các bức xạ này được
sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là
A. tím, chàm, vàng.
B. chàm, tím, vàng.
C. chàm, vàng, tím.
D. vàng, chàm, tím.
Câu 140. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A cos ωt và x2 =
2A cos (ωt). Tỉ số năng lượng dao động tổng hợp của hai dao động này so với dao động thứ nhất là
A. 3.
B. 7.
C. 2.
D. 9.
Câu 141. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm nhôm.

B. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia hồng ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh.
D. Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện trong.
Câu 142. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào sau đây biến thiên cùng tần số với nhau?
A. gia tốc, biên độ.
B. li độ, vận tốc.
C. thế năng, li độ.
D. động năng, gia tốc.
Câu 143. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. mạch khuếch đại.
B. mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. anten thu.
Câu 144. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia α.
B. Tia β + .
C. Tia β − .

14

D. Tia X.


Câu 145. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ dòng điện luôn biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. hệ số công suất của mạch bằng không.
C. pha ban đầu của dòng điện luôn bằng không.
D. công suất tiêu thụ của cả mạch khác với công suất tỏa nhiệt trên điện trở.
Câu 146. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. tính định hướng cao.

B. đơn sắc cao.
C. tính kết hợp cao.
D. có cùng bản chất với tia β + .
Câu 147. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. là sóng ngang.
B. mang năng lượng.
C. có bước sóng nhỏ hơn sóng cơ.
D. truyền được trong chân không.
Câu 148. Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động và bước sóng.
C. phương truyền sóng và phương dao động của sóng.
D. bước sóng và môi trường truyền sóng.

10

Câu 149. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, dãy Banme gồm
A. các vạch trong vùng hồng ngoại.
B. các vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. các vạch trong vùng tử ngoại.
D. các vạch nằm trong vùng tử ngoại và một số vạch nằm trong miền ánh sáng nhìn thấy.

6.
04
5.
4

Câu 150. Theo thuyết tương đối, trong liên kết hạt nhân độ hụt khối được hiểu là nó chuyển hóa thành đại
lượng nào sau đây?
A. năng lượng liên kết riêng.

B. năng lượng liên kết.
C. động lượng.
D. động năng.

09
4

Câu 151. Khi chiếu một chùm ánh sáng tạp là hỗn hợp các màu: đỏ, lam, chàm, tím vào máy quang phổ.
Ta hứng được trên buồng tối là quang phổ gồm các màu
A. đỏ, cam, vàng, tím.
B. đỏ, xanh, lam, chàm.
C. ánh sáng trắng.
D. đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 152. Có 4 bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, tia X, tia gama. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự tần
số giảm dần là
A. hồng ngoại, tử ngoại, tia X, tia gama.
B. hồng ngoại, tia X, tia gama, tử ngoại.
C. tia gama, tia X, tử ngoại, hồng ngoại.
D. tia gama, tia X, hồng ngoại, tử ngoại.
Câu 153. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Các đại
lượng nào sau đây luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ?
A. gia tốc, lực kéo về.
B. li độ, vận tốc.
C. gia tốc, thế năng.
D. gia tốc, cơ năng.
Câu 154. Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau.
B. Véc tơ cường độ điện trường cùng phương với véc tơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

Câu 155. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Các đại
lượng nào sau đây đạt độ lớn cực đại ở biên?
A. li độ, động năng, thế năng.
B. li độ, thế năng, gia tốc.
C. gia tốc, li độ, vận tốc.
D. cơ năng, thế năng, li độ.
Câu 156. Sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ giảm, bước sóng giảm.
B. tốc độ tăng, bước sóng tăng.
C. tốc độ giảm, bước sóng tăng.
D. tần số và bước sóng không đổi.
15


Câu 157. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với
biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền đến M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 158. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. biên độ.
Câu 159. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành các hạt gọi là phô tôn.
B. Trong nước, phô tôn bay với tốc độ 3.108 (m/s) dọc theo tia sáng.

C. Phô tôn của ánh sáng đỏ có năng lượng nhỏ hơn phô tôn ánh sáng lam.
D. Phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 160. Loại máy điện nào sau đây hoạt động không dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Máy biến áp.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều 3 pha.
D. Máy quang phổ.

10

Câu 161. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn
sắc: đỏ, cam, vàng, tím từ không khí vào nước. So với phương tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia
màu
A. đỏ.
B. cam.
C. vàng.
D. tím.

6.
04
5.
4

Câu 162. Trong phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn
A. số khối.
B. điện tích.
C. khối lượng nghỉ.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 163. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tắt dần.

B. dao động điện từ.

C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì.

09
4

Câu 164. Đặc tính nào sau đây không phải của quá trình phóng xạ
A. Phóng xạ là quá trình có biến đổi hạt nhân.
B. Phóng xạ là quá trình tự phát.
C. Phóng xạ có thời điểm phân hủy hoàn toàn xác định.
D. Phóng xạ là quá trình không phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất của môi trường.
Câu 165. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 166. Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím.
D. tia gamma.
Câu 167. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Chuyển động từ biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 168. Tia β + là dòng hạt
A. êlectron.
B. prôtôn.


C. pôzitron.

D. hêli.

Câu 169. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.

16


Câu 170. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà điện.
D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 171. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 172. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 173. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 174. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

10

B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

6.
04
5.
4

Câu 175. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật không đổi theo thời gian.
B. Động năng của vật là một hằng số không đổi.
C. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
D. Cơ năng của vật không biến thiên tuần hoàn theo thời gian, luôn là một số không đổi.
Câu 176. Điều nào sau đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?
A. Khả năng đâm xuyên.
B. Tác dụng quang điện.
C. Tác dụng phát quang.
D. Sự giao thoa ánh sáng.

Câu 177. Màu sắc ánh sáng phụ thuộc vào
A. bước sóng.
C. môi trường truyền sóng.

09
4

B. tần số.
D. cường độ chùm sáng.

Câu 178. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành.
A. nhiệt năng.
B. hóa năng.
C. quang năng.
D. điện năng.
Câu 179. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Dòng điện xoay chiều của một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng dây quay trong một giây
của rôto.
Câu 180. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
D. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
Câu 181. Chọn phát biểu đúng?
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.

C. Vectơ cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi về cả hướng lẫn trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào mômen
cản.
17


Câu 182. Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng dài. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì
phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thích hợp.
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thích hợp.
Câu 183. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. màn hình vô tuyến. B. hồ quang điện.

C. lò sưởi điện.

D. lò vi sóng.

Câu 184. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
B. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ.
C. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
D. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
Câu 185. Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
B. có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên âm.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
D. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.


10

Câu 186. Trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn- ghen và gamma, bức xạ có tần số nhỏ nhất là bức
xạ
A. gamma.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. Rơn-ghen.

6.
04
5.
4

Câu 187. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là
A. áp suất của khối khí phải rất thấp.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C. không cần điều kiện gì cả.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

09
4

Câu 188. Đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của
dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. giảm.
B. bằng 0.
C. tăng.
D. không đổi.
Câu 189. Ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là

A. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu vừa có bản chất sóng, vừa có bản chất hạt.
B. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng.
C. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt.
D. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng.
Câu 190. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng
A. độ to của âm.
B. độ cao của âm.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 191. Người ta phân biệt âm thanh, sóng hạ âm, sóng siêu âm dựa trên
A. khả năng cảm thụ của tai người.
B. biên độ dao động của chúng.
C. tần số của âm.
D. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
Câu 192. Khi nói về dao động điều hòa phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
B. Khi một vật dao động điều hòa thì lực tổng hợp tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Dao động của con lắc lò xo đặt trong nước là dao động điều hòa.
Câu 193. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ.
B. nhiễu xạ sóng điện từ.
C. giao thoa sóng điện từ.
D. cộng hưởng sóng điện từ.
18


Câu 194. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia γ.

B. Tia β + .
C. Tia α.

D. Tia X.

Câu 195. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.
Câu 196. Điều nào sau đây đúng khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
D. Ở bất kì nhiệt độ nào của đám khí hay hơi hấp thụ cũng đều cho ra quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 197. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên.
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân không thay đổi.

6.
04
5.
4

10


Câu 198. Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải
đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng cáp quang để dẫn điện đến nơi tiêu thụ.
D. Tăng điện áp trước lúc truyền tải điện đi xa.
Câu 199. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng vàng.
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng lam.
D. ánh sáng đỏ.

09
4

Câu 200. Chọn phát biểu đúng khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại
A. là những bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.
B. có bản chất là tia phóng xạ.
C. được ứng dụng để trị bệnh còi xương.
D. có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
Câu 201. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơn ghen
A. là sản phẩm của quá trình phóng xạ.
B. là sóng dọc khi truyền trong không khí.
C. có thể đi qua lớp chì dày vài mét.
D. có khả năng làm ion hóa không khí.
Câu 202. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi các chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. được phát ra khi một chất rắn bị nung nóng.
D. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10−8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Câu 203. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 204. Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng dọc.
B. không mang năng lượng.
C. truyền được trong chân không.
D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

19


Câu 205. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt trái đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 206. Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm êlectron.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị chiếu ánh sáng vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 207. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao.
C. cường độ lớn.

B. công suất lớn.
D. độ định hướng cao.


Câu 208. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.

6.
04
5.
4

10

Câu 209. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.
Câu 210. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số chẵn lần nửa bước sóng.

09
4

Câu 211. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 212. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô có bốn vạch phổ thì bốn vạch đó có màu
A. đỏ, cam, vàng, lục.
B. đỏ, cam, chàm, tím.
C. đỏ, lam, chàm, tím.
D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 213. Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là
A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên
tố đó.
B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi.
C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi.
D. quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.
Câu 214. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 215. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơn ghen?
A. Tia Rơn ghen không có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơn ghen không tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơn ghen bị lệch trong điện trường.
20


D. Tia Rơn ghen được dùng để tìm vết nứt bên trong sản phẩm kim loại.
Câu 216. Quang phổ của ánh sáng phát ra từ bóng đèn sợi đốt (bóng đèn tròn) là quang phổ
A. liên tục.

B. vạch phát xạ.
C. vạch hấp thụ.
D. lăng kính.
Câu 217. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện, người ta phải biến điệu sóng điện từ là để
A. làm cho sóng mang truyền tải được những thông tin có tần số âm.
B. làm tăng năng lượng của sóng âm tần.
C. làm tăng năng lượng của sóng mang.
D. làm cho sóng mang có tần số và biên độ tăng lên.
Câu 218. Tìm phát biểu đúng về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch
A. Cả hai loại phản ứng trên đều tỏa năng lượng.
B. Phản ứng nhiệt hạch dễ xảy ra hơn phản ứng phân hạch.
C. Năng lượng của mỗi phản ứng nhiệt hạch lớn hơn phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng thu năng lượng, một phản ứng tỏa năng lượng.

10

Câu 219. Sóng ngắn trong vô tuyến điện có thể truyền đi xa trên Trái Đất là do
A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất.
B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.
D. không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại.

6.
04
5.
4

Câu 220. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X mềm có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X cứng.
B. Tia X có thể được tạo ra bằng cách nung nóng một vật đến nhiệt độ cao hàng nghìn độ.

C. Tia X dễ xuyên qua các tấm chì dày nên được dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. Tia X được dùng để phát hiện các khuyết tật bên trong các sản phẩm.

09
4

Câu 221. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi ?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
C. Chơi xích đu.
D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
Câu 222. Một vật dao động điều hòa khi về đến vị trí cân bằng thì
A. vận tốc và gia tốc của vật đổi chiều.
B. gia tốc và lực kéo về của vật đổi chiều.
C. động năng và thế năng của vật cực đại.
D. động năng và cơ năng của vật cực đại.
Câu 223. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Công suất tiêu thụ đoạn mạch tăng.
B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai bản tụ điện tăng.
Câu 224. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. để máy biến áp nơi khô thoáng, sạch sẽ.
B. lõi thép của máy biến áp được cấu tạo bởi một lõi thép đặc.
C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. dùng lõi thép có điện trở suất lớn.
Câu 225. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo
thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.

B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
21


D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 226. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi
khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Đỏ sẩm.
B. Đỏ tươi.
C. Vàng.
D. Tím.
Câu 227. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục
A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.
B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.
C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.
Câu 228. Dãy vạch Pasen nằm trong miền
A. ánh sáng nhìn thấy được.
C. hồng ngoại.

B. tử ngoại.
D. sóng vô tuyến điện.

Câu 229. Chọn câu đúng. Các điểm nằm trên cùng phương truyền sóng sẽ dao động ngược pha khi chúng
cách nhau
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số lẻ lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số lẻ lần nửa bước sóng.


6.
04
5.
4

10

Câu 230. Hiện tượng tán sắc
A. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp.
B. là nguyên nhân tạo ra màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phòng.
C. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thủy tinh.
D. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng.
Câu 231. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.

D. sóng trung.

Câu 232. Trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không, sóng nào sau đây truyền được trong cả 4
môi trường?
A. Sóng cơ.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng dừng.
D. Sóng siêu âm.

09
4


Câu 233. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng.
B. khuếch đại.
C. biến điệu.
D. dao động cao tần.
Câu 234. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến bị tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh là
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 235. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Làm ion hoá không khí.
B. Tác dụng nhiệt mạnh.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 236. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A. điện năng.
B. nhiệt năng.
C. quang năng.
D. cơ năng.
Câu 237. Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, đại lượng không thay đổi là
A. Chu kì của sóng.
B. Tốc độ của sóng.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 238. Tính chất giống nhau của tia Rơn-ghen và tia tử ngoại là
A. làm phát quang một số chất.
B. có tính đâm xuyên mạnh.
C. đều bị lệch trong điện trường.
D. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.

Câu 239. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z nơtron.
B. Hạt nhân trung hòa về điện.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Số nuclôn bằng số nơtron của hạt nhân.

22


09
4

6.
04
5.
4

10

Câu 240. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì
A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
B. phản ứng hạt nhân có toả năng lượng và thu năng lượng.
C. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
D. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra.

23


Câu 241. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 242. Điều nào sau đây sai khi nói về tia α?
A. Tia α thực chất là chùm hạt nhân nguyên tử heli ( 42 He ).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 243. Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang truyền theo phương nằm
ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương
truyền.
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang truyền theo trục hoành.
Câu 244. Chọn đáp án đúng. Hai dao động là ngược pha khi
A. 2  1  2n .
B. 2  1  n .
C. 2  1   n  1  . D. 2  1   2n  1 
(với n là các số nguyên)
Câu 245. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu 246. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 247. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n
(vòng/giây), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f
(Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là
24


A. f = np.

B. f =

np
.
60

C. f =

n
.
p

D. f =

p
n

Câu 248. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi đã ngừng hẳn.

Câu 249. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 250. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.

v2 a2

 A2 .
4 2

B.

v2 a2

 A2
2 2

C.

v2 a2

 A2 .
2 4

D.


2 a 2

 A2 .
v 2 4

Câu 251. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. thế năng và động năng của vật cùng tăng.
B. thế năng và động năng của vật cùng giảm.
C. thế năng của vật tăng còn động năng của vật giảm.
D. thế năng của vật giảm còn động năng của vật tăng.
Câu 252. Tai người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 0 dB đến 100 dB.
C. từ - 10 dB đến 100 dB.

D. từ 0 dB đến 130 dB.

Câu 253. Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tia + là dòng các hạt có cùng khối lượng với electron.
B. Tia + có tầm bay ngắn hơn tia .
C. Tia + phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
D. Tia + bị lệch nhiều hơn tia  trong điện trường.
Câu 254. Điề u kiê ̣n để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuấ t phát từ hai
nguồ n dao đô ̣ng
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số , cùng phương
25



×