Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

43 câu hỏi TN vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.02 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 13 – 90 phút
1. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của vật.
A. Vận tốc có độ lớn cực đại khi nó qua VTCB. C. Gia tốc có độ lớn cực đại ở vò trí biên.
B. Lực hồi phục luôn hướng về VTCB. D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
2. Phương trình dao động nào cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật có li độ x = -5 (cm)?
A. x = 5 sin(3πt + π) (cm) B. x = 5 sin2πt (cm)
C. x = 5 sin(3πt + π/2) (cm)
D. x = 5 sin3πt (cm)
3. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khi vật đi thẳng từ x
1
= - A/2 đến x
2
= A/2, vận tốc trung
bình của vật bằng:
A. A/T B. 4A/T C. 6A/T D. 2A/T
4. Chất điểm m = 50 g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm và cùng tần số
góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
A. 0. B. π/3. C. π/2. D. 2π/3.
5. Lực hồi phục tác dụng lên con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều như thế nào?
A. Ngược chiều biến dạng của lò xo B. Cùng chiều biến dạng của lò xo
C. Hướng về vò trí cân bằng D. A và C đều đúng
6. CLLX gồm vật m = 400g và lò xo có độ cứng k. Cho con lắc dao động điều hoà. Cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau liên tiếp và bằng π/20 s thì động năng bằng thế năng. Độ cứng của lò xo bằng
A. 250 N/m. B. 100 N/m. C. 40 N/m. D. 160 N/m.
7. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố đònh. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền
sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụngC. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng
8. Bước sóng của một sóng âm tăng từ giá trò 0,5m đến 2,2m khi truyền từ không khí vào nước. Có thể kết luận:
A. Vận tốc tăng 4 lần B. năng lượng sóng tăng 4 lần.
C. Tần số sóng tăng 4 lần D. chu kì sóng tăng 4 lần.
9. Một sóng truyền trên dây dài có phương trình u(x,t) = 2cos(3πx - 12πt) (cm), trong đó x đo bằng mét, t đo bằng


giây. Thời gian để sóng đi hết đoạn đường 3 m bằng bao nhiêu?
A. 0,33 s. B. 0,25 s. C. 0,75s. D. 1,25 s.
10. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm B. bước sóng và vận tốc âm
C. tần số và mức cường độ âm D. bước sóng và năng lượng âm
11. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn đònh u = 120sin(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi thay
đổi R đến giá trò R
0
, người ta thấy công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng 360 W. Giá trò R
0
bằng
A. 100Ω. B. 20Ω. C. 10Ω. D. 5Ω.
12. Trong một chu kì của dòng điện, có bao nhiêu lần mà độ lớn của cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 1 lần.
13. Một khung dây dẫn phẳng gồm 250 vòng dây quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông
góc trục quay của khung với vận tốc 2400 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là 5/π (mWb).
Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trò là :
A. 25 V B. 25
2
V C. 50 V D. 50
2
V
14. Một đoạn mạch xoay chiều LC nối tiếp: L = 0,318 H và C = 63,6 µF. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50
Hz. Tính tổng trở của mạch.
A. 100
2

Ω B. 50 Ω C. 160 Ω D. 300 Ω
15. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 80sin100πt (V) vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần 50Ω. Công
suất toả nhiệt trên cuộn dây bằng 32 W. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 2/π H. B. 1/(2π) H. C. 1/π H. D. 0,5 H.
16. Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hoà. Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua
mạch là i = 0,4sin(2.10
6
t)A. Giá trò điện tích lớn nhất của tụ là:
A. 8.10
-6
C B. 4.10
-7
C C. 2.10
-7
C D. 8.10
-7
C
17. Chọn phát biểu đúng:
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không.
18. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV
thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8A. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9mV thì
cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4A. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 15mH. Điện dung của tụ điện và
năng lượng dao động điện từ của mạch tương ứng bằng:
A. 50µF và 56,25.10
-10
J. B. 5µF và 56,25.10
-10

J. C. 0,5µF và 25.10
-10
J. D. 50µF và 3,6.10
-9
J
19. Trong mạch LC lý tưởng có L=10
-4
H đang có dao động điện từ. Biết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đâu
cuộn dây là u = 80sin(2.10
6
t)V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. i = 4sin(2.10
6
t)AB. i = 0,4sin(2.10
6
t)A C. i = 0,4cos(2.10
6
t)A D. i = 40sin(2.10
6
t-π)A
20. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuôn dây thuần cảm có L = 0,5mH và tụ có điện dung biến thiên
được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng:
A. 188,5m÷942m B. 18,85m÷188m C. 600m÷1680m D. 100m÷500m
21. Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Có
hai vò trí của thấu kính để vật cho ảnh rõ nét lên màn, hai vò trí đó cách màn:
A. 45cm và 60cm B. 15cm và 30cm C. 60cm và 120cm D. 30cm và 60cm
22. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kính thiên văn luôn có tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thò kính.
B. Kính hiển vi có tác dụng làm tăng góc trông ảnh của những vật rất xa.
C. Điều chỉnh kính hiển vi để quan sát vật là làm thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thò kính.

D. Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất xa.
23. Thấu kính hội tụ có f = 30cm. Để có một ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật thì vật phải đặt cách thấu kính:
A. 48cm B. 12cm C. 36cm D. 24cm
24. Mắt người bình thường là mắt có đặc điểm:
A. Không thể điều tiết để nhìn rõ được các vật ở vô cùng.
B. Khi không điều tiết, tiêu điểm của thủy tinh thể nằm ở phía sau võng mạc.
C. Nhìn rõ các vật ở vô cùng mà không cần điều tiết.
D. Có điểm cực viễn không nằm ở vô cùng.
25. Thấu kính hai mặt lồi (rìa mỏng) có tính phân kỳ khi nó được đặt trong môi trường có chiết suất:
A. lớn hơn chiết suất của không khí. B. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính.
C. nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính. D. bằng chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính.
26. Một người đặt cách mắt 2cm một kính lúp để quan sát một vật nhỏ, mắt người đó có giới hạn nhìn rõ ngắn
nhất là Đ = 20cm. Khi ngắm chừng ở điểm cực cận, vật đặt cách kính 6cm. Tiêu cự của kính lúp là:
A. 4,5cm B. 14cm C. 5cm D. 9cm
27. Mắt của một người cận thò có điểm cực cận cách mắt 15cm. Để nhìn rõ được một vật đặt gần nhất cách mắt
20cm thì người đó phải đeo sát mắt loại kính có tiêu cự:
A. f = -20cm B. f = -30cm C. f = -60cm D. f = -15cm
28. Một kính hiển vi có vật kính L
1
tiêu cự f
1
= 0,5cm, thò kính L
2
tiêu cự f
2
= 2cm, khoảng cách giữa thò kính và vật
kính O
1
O
2

= 12,5cm. Để có ảnh cuối cùng ở vô cực, vật cần quan sát phải đặt trước kính một khoảng:
A. 5,21cm B. 6,23cm C. 5,25mm D. 4,48mm
29. Trong thí nghiệm Young, a = 2mm, D = 1,6m. Hai khe hẹp được chiếu bỡi ánh sáng trắng, có bước sóng 0,4µm
≤ λ ≤ 0,75µm. Tại M cách vân sáng trung tâm 3mm có các bức xạ cho vân sáng ứng với k bằng:
A. 6, 7, 8, 9 B. 5, 6, 7, 8, 9 C. 4, 5, 6, 7 D. 4, 5, 6, 7, 8
30. Loại quang phổ nào không có?
A. Quang phổ vạch hấp thụ. B. Quang phổ liên tục phát xạ.
C. Quang phổ liên tục hấp thụ. D. Quang phổ vạch phát xạ.
31. Trong thí nghiệm Young, a = 1,5mm, D = 1,5m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,75µm. Trong
vùng giao thoa bề rộng 14mm, số vò trí mà vân sáng của hai hệ trùng nhau kể cả vân sáng trung tâm là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 3
32. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện
tượng này gọi là:
A. Tán sắc ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
33. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π H và
tụ C = 200/π µF mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 0,2sin(100πt + π/2) (A). B. i = 0,2sin(100πt - π/2) (A).
C. i = 0,6sin(100πt + π/2) (A). D. i = 0,6sin(100πt - π/2) (A).
34. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω
0
thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z
L
= 20Ω
và Z
C

= 80Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A. 4ω
0
. B. 2ω
0
. C. 0,5ω
0
. D. 0,25ω
0
.
35. Cho phản ứng hạt nhân: α +
13
Al
27
→ X + n. Hạt nhân X là
A.
12
Mg
24
. B.
15
P
30
. C.
11
Na
23
. D.
10
Ne

20
.
36. Điện trường xoáy là điện trường:
A. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. B. Có các đường sức không khép kín
C. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. Của các điện tích đứng yên
37. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m:
A . E = m
2
c. B. E = 1/2 mc
2
. C . E = 2mc
2
. D . E = mc
2
.
38. Chất phóng xạ iốt có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bò
biến thành chất khác là :
A . 50g B . 175g C. 25g D . 150g
39. Trong nguyên tử hidrô , khi êlectrôn chuyển quỹ đạo N về quỹ đạo sẽ phát ra vạch quang phổ :
A. H
γ
(chàm). B. H
δ
(Tím) C. H
β
(Lam) D. Hα (đỏ)
40. Các nguyên tử được gọi là đồng vò khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn
41. Hạt nhân
6

C
14
phóng xạ β
-
. Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 7 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn
42. Hạt nhân
88
Ra
226
phóng ra 3 hạt α và 1 hạt β
-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành la :
A.
82
X
225
. B.
84
X
224
. C.
85
X
222
. D.
83
X
214

.
43. Vận tốc ban đầu của e quang điện bức khỏi kim loại :
A. Có cùng một giá trò với mọi e B. Có đủ mọi giá trò từ 0 đến vô cùng
C. Có đủ giá trò từ 0 đến giá trò v
max
. D. Có 1 loạt giá trò gián đoạn, xác đònh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×