Ngày soạn:30/4/2008
Ngày giảng:
Tiết: 67
Thi kiểm tra học kì II
I/ Mục tiêu tiết học.
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm cho học sinh:
+/ ứng dụng của di truyền học.
+/ Sự ảnh hởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
+/ Nắm đợc khái niệm quần xã sinh vật.
+/ Tác động của con ngời đến môi trờng
+/ Biết vận dụng kiến thức vào để bảo vệ môi trờng sống xung quanh.
2. Kỹ năng.
- Giúp học sinh có kĩ năng phân tích, so sánh, làm việc độc lập, tìm tòi sáng tạo
trình bày lời giải.
3. Thái độ
- Giáo dục học sinh tính trung thực, tự giác.
Mức độ nhận thức
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
ứng dụng
di
truy
ền
học
Thành tựu chọn
giống ở Viêt Nam
sinh vật và
môi trờng.
ảnh hởng của ánh
sáng, nhiệt độ và độ
ẩm lên đời sống sinh
vật.
Hệ sinh
thái
Khái niệm quần xã
sinh vật
Xây dựng đợc chuỗi
thức ăn.
Con ngời,
dân số và
môi trờng
Tác động của con
ngời đối với môi tr-
ờng.
Nhiệm vụ của học
sinh đối với công tác
phòng chống ô
nhiễm
Bảo vệ môi
trờng.
Bảo vệ hệ sinh thái. Luật bảo vệ môi tr-
ờng.
II/ Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
ứng dụng di
truyền
học
2
1
2
1
sinh vật và
môi trờng.
3
1,5
3
1,5
Hệ sinh thái
1
1
1
1
2
2
Con ngời,
dân số và môi
trờng
1
1
1
2
2
3
Bảo vệ môi tr-
ờng.
3
1,5
1
1
4
2,5
Tổng
4
3
6
3
3
4
13
10
III/ Chuẩn bị của thầy và trò
GV: ra đề kiểm tra; nội dung, đáp án, biểu điểm
+/ Nội dung: chơng VI, phần Sinh vật và môi trờng
HS: ôn và trả lời câu hỏi theo SGK, chơng VI, phần Sinh vật và môi trờng
IV/ Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức: 9a ;9b ; 9c
2/ Nội dung kiểm tra.( đề photo)
A. Phần Trc nghim khỏc quan ( 4 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Đặc điểm của lợn ỉ ở nớc ta là:
a. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
b. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lng võng, bụng sệ
c. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
d. Trọng lợng tối đa cao
Đáp án: b
2. Đợc xem là tiến bộ nổi bật của thế kỷ XX. Đó là việc tạo ra:
a. Cà chua lai
b. Đậu tơng lai
c. Ngô lai
d. Lúa lai
Đáp án: c
3. Hoạt động dới đây của cây xanh chịu ảnh hởng nhiều bởi ánh sáng là:
a. Hô hấp, quang hợp.
b. Quang hợp, hút nớc và muối khoáng.
c. Hút nớc và khoáng
d. Hô hấp, quang hợp, hút nớc và muối khoáng
Đáp án: d
4. Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nớc khi nhiệt độ
không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?
a. Bề mặt lá có tầng cutin dầy.
b. Số lợng lỗ khí của lá tăng lên.
c. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó.
d. Lá tăng kích thớc và có bản rộng ra.
Đáp án: a
5. Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
a. Nguồn thức ăn trong môi trờng dồi dào.
b. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí còn thừa cho các cá thể.
c. Số lợng cá thể trong bầy nhóm tăng lên quá cao.
d. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm đến nhau.
Đáp án: c
6. Để góp phần bảo vệ môi trờng tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây:
a. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
b. Du canh, du c
c. Xử lí rác thải và không ném rác bừa bãi ra môi trờng.
d. Tham gia vận động ngời xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiện nhiên.
Đáp án: b
7. Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trờng biển và phục
hồi nguồn tài nguyên này, cần phải:
a. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung.
b. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ.
c. Tăng cờng đánh bắt ở ven bờ.
d. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản.
Đáp án: a
8. Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trờng qui định:
a. Không săn bắn động vật non,
b. Nghiêm cấm đánh bắt.
c. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi.
d. Chỉ đợc săn bắt thú lớn..
Đáp án: b
B. Phần trắc nghiệm tự luận( 6 điểm)
Câu 2 :( 1 điểm)
Hãy xây dựng 2 sơ đồ về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái mà em đã quan sát trong
giờ thực hành.
Đáp án( dự kiến)
Cây cỏ Sâu ăn lá cây chim ăn sâu
Cây cỏ Châu chấu gà
Câu 3:( 2 điểm)
Khi điều tra tình hình ô nhiễm quanh khu vực trờng học, theo em học sinh có
nhiệm vụ gì trong công tác phòng chống ô nhiễm môi trờng?
Đáp án:
Học sinh có nhiệm vụ:
- Học tập để nắm vững những kiến thức và kĩ năng về giữ gìn thiên nhiên, sử
dụng môi trờng theo cách bền vững cho cả thế hệ hiện tại và tơng lai
- Có quyết tâm và cam kết hành động, dù với t cách cá nhân hay tập thể để tham
gia bảo vệ môi trờng.
- Tích cực tham gia tuyên truyền và vận động tới bạn bè, ngời thân, cùng bảo vệ
môi trờng sống của chính mình và toàn thể cộng đồng.
Câu 4: (2 điểm)
Qua bài thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trờng vào việc bảo vệ môi trờng ở địa
phơng, theo em trách nhiệm của mỗi ngời dân trong chấp hành Luật bảo vệ môi tr-
ờng là gì?
Đáp án:
- Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giữ cho môi trờng trong lành, sạch đẹp, cải
thiện môi trờng, đảm bảo cân bằng sinh thái.
- Mọi ngời cần ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do thiên nhiên và con ngời
gây ra
- Khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
Câu 5: ( 1điểm)
Quần xã sinh vật là gì?
Đáp án:
Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng
không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau.
3.Thu bài
4.H ớng dẫn học bài
Đọc trớc bài 64 và xem lại toàn bộ kiến thức lớp dới có liên quan đến tiết học.
Họ và tên: .. Kiểm tra chất lợng học kì II
Lớp 9 Môn: Sinh học 9( Thời gian 45
,
)
A. Phần Trc nghim khỏc quan ( 4 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
2. Đặc điểm của lợn ỉ ở nớc ta là:
a. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
b. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lng võng, bụng sệ
c. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
d. Trọng lợng tối đa cao
2. Đợc xem là tiến bộ nổi bật của thế kỷ XX. Đó là việc tạo ra:
a. Cà chua lai b. Đậu tơng lai
c. Ngô lai d. Lúa lai
3. Hoạt động dới đây của cây xanh chịu ảnh hởng nhiều bởi ánh sáng là:
a. Hô hấp, quang hợp.
b. Quang hợp, hút nớc và muối khoáng.
c. Hút nớc và khoáng
d. Hô hấp, quang hợp, hút nớc và muối khoáng
4. Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nớc khi nhiệt độ
không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?
a. Bề mặt lá có tầng cutin dầy.
b. Số lợng lỗ khí của lá tăng lên.
c. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó.
d. Lá tăng kích thớc và có bản rộng ra.
5. Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
a. Nguồn thức ăn trong môi trờng dồi dào.
b. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí còn thừa cho các cá thể.
c. Số lợng cá thể trong bầy nhóm tăng lên quá cao.
d. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm đến nhau.
6. Để góp phần bảo vệ môi trờng tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây:
a. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
b. Du canh, du c
c. Xử lí rác thải và không ném rác bừa bãi ra môi trờng.
d. Tham gia vận động ngời xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiện nhiên.
Điểm
Lời phê của giáo viên