NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƢƠNG
VIÊM MÀNG NÃO
VIÊM NÃO
Trình bày: Võ Thị Chi Mai
Mục tiêu
• Trình bày Sinh bệnh học bệnh viêm màng não do vi khuẩn.
• Liệt kê các tác nhân vi khuẩn và đặc điểm gây bệnh viêm
màng não.
• Đề cập bệnh viêm não do 4 virus: Herpes, Arbo, Entero, và
dại.
• Thu thập và gởi bệnh phẩm đúng cách đến khoa xét nghiệm.
Cấu trúc não-tủy sống
Viêm màng não – phân loại
DNT
Bạch cầu/mL
Glucose
(mmol/L)
Protein
(g/L)
Tác nhân
Bình
thường
Đơn nhân <5
2,8-4,2
≥ 40% glucose
trong máu
< 0,5
A
1.000-10.000
(đa nhân 90%)
Thấp
Rất thấp
1-5
B
25-500
(đơn nhân
± đa nhân)
Thấp, hoặc
bình thường
0,5-4
VMN dạng u hạt
(lao, vi nấm)
C
5-1.000
(đơn nhân
± đa nhân)
Bình thường
<1
Virus
Áp xe
Vk ≠, KST, nhiễm
độc, sau vaccin
-VMN do vi khuẩn
-Áp xe não vỡ
-Áp xe do amip
Viêm màng não cấp do vi khuẩn
• Cầu khuẩn: Neisseria, Streptococci
• Trực khuẩn: Haemophilus, Listeria
Viêm màng não cấp do vi khuẩn khác
• < 2 th: E coli
Streptococcus nhóm B (liên cầu nhóm B)
• Trẻ lớn, người lớn: Trực khuẩn đường ruột (E coli)
Staphylococcus (tụ cầu)
Viêm màng não cấp – độc lực của vi khuẩn
•
•
•
•
Tua (fimbriae)
sIgA protease
Nang (capsule)
Vách (cell wall)
Viêm màng não cấp – độc lực của vi khuẩn
•
•
•
•
Tua (fimbriae)
sIgA protease
Nang (capsule)
Vách (cell wall)
Viêm màng não cấp – độc lực của vi khuẩn
•
•
•
•
Tua (fimbriae)
sIgA protease
Nang (capsule)
Vách (cell wall)
Viêm màng não cấp – độc lực của vi khuẩn
•
•
•
•
Tua (fimbriae, pili)
sIgA protease
Nang (capsule)
Vách (Gram âm)
nội độc tố
protein màng ngoài
Viêm màng não cấp – độc lực của vi khuẩn
•
•
•
•
Tua (fimbriae, pili)
sIgA protease
Nang (capsule)
Vách (Gram dƣơng)
acid teichoic
peptidoglycan
Viêm màng não cấp – biểu hiện
• Hội chứng nhiễm khuẩn-nhiễm độc: cấp diễn, sốt cao,
gai rét/rét run, nhức đầu, đau cơ khớp, sốc nội độc tố…
• Hội chứng màng não: phát triển nhanh, rầm rộ.
- nhức đầu dữ dội, nôn dễ dàng; cứng gáy
- trẻ: nôn, bỏ bú, ngủ gà/quấy, da tím tái, co giật
• Biến chứng: tổn thương thần kinh sọ, áp xe, tắc dịch
não tủy, dày dính màng não…
• Di chứng
Viêm màng não do não mô cầu
• Neisseria meningitidis
• Song cầu Gram âm, hình hạt cà phê
Viêm màng não do não mô cầu
Dịch não tủy
Màng não
Hốc mũi
Vị trí khởi
nhiễm
Khẩu cái
Viêm màng não do não mô cầu
•
•
•
•
•
•
•
Neisseria meningitidis
Nang
13 nhóm huyết thanh
A, B, C, W-135, Y
sIgA protease
Lipooligosaccharide (LOS), lipid A
Lứa tuổi: 3 th – 15 t, người lớn
Kháng sinh dự phòng
Vaccine PS (polysaccharide) ngừa A, C, Y, W135
Vaccine ngừa B: protein màng ngoài.
Viêm màng não do não mô cầu
Viêm màng não do Haemophilus
•
•
•
•
•
•
•
•
Haemophilus influenzae
Trực-cầu khuẩn Gram âm
6 serotype
Hib (95%)
Khởi âm thầm hơn: nôn, ngủ lịm, lơ mơ, thóp phồng.
Tư thế cò súng.
Di chứng nặng.
Lứa tuổi: 2 th đến < 6 t.
Phòng ngừa: kháng sinh cho trẻ cùng nhà trẻ, mẫu giáo
Vaccine Hib cho trẻ < 2 t.
17
Viêm màng não do Haemophilus
Viêm màng não do phế cầu
• Streptococcus pneumoniae
• Song cầu Gram dƣơng, hình mũi giáo
Viêm màng não do phế cầu
•
•
•
•
•
•
Streptococcus pneumoniae, dòng gây bệnh có nang
92 serotype
sIgA protease
Pneumolysin (- lysosome)
Phosphorylcholine (- thụ thể tb ký chủ)
Lứa tuổi: trẻ lớn, người già, suy kiệt.
Viêm màng não do liên cầu lợn
•
•
•
•
•
•
Streptococcus suis
Cầu khuẩn Gram dương, xếp chuỗi
35 serotype
Týp 2
Điếc, nhìn đôi
Có thể lan thành dịch.
Hình thể Streptococcus suis
Nhuộm Gram
Scanning Electron Microscopy
Gram dương, dạng cầu hơi duỗi, đứng riêng lẻ, đôi, chuỗi ngắn
Viêm màng não do liên cầu lợn
Bn Bv Bệnh Nhiệt Đới – Hình được BS Hồ Đ.Tr. Nghĩa cho phép (2008)
Viêm màng não do Listeria
•
•
•
•
•
•
Listeria monocytogenes
Trực-cầu khuẩn Gram dương
Xâm nhập qua thức ăn, nước uống nhiễm khuẩn
Hiếm gây bệnh cho người khỏe mạnh bình thường
Sản phụ, thai nhi, trẻ sơ sinh, người già, suy giảm
miễn dịch: nhiễm
bệnh (viêm màng não, nhiễm
khuẩn huyết)
Protein bề mặt.
Listeriolysin O.
Viêm màng não do Listeria
1. Nhập bào – 2. Thoát khỏi túi thực bào – 3. Tăng sinh
trong tế bào thực bào – 4. Tạo đuôi từ actin của ký chủ 5. Hình thành chân giả - 6. Xâm nhập tế bào ký chủ mới.