Câu 1 Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến
thế giới thứ II đến nay:
a Tốc độ tăng dân số nhanh cha từng có
b Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi
c Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất
d Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết
đáp án a
Câu 2 Mức tăng trởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn đầu
của cuộc CMKHKT hiện đại là:
a 4.5%
b 5%
c 5.6%
d 6%
đáp án c
Câu 3 Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát
triển theo hớng nào?
a Phát triển theo chiều rộng
b Phát triển theo chiều sâu
c Phát triển các ngành có hàm lợng kĩ thuật cao
d Phát triển các ngành sản suất phi vật chất
đáp án b
Câu 4 Đặc điểm nào thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các
nớc phát triển trong thời kì hiện đại?
a Giảm tơng đối tỉ trọng của các ngành Nông- Công nghiệp và tăng
tơng đối tỉ trọng của các ngành dịch vụ
b Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lợng kĩ thuật
cao
c Tăng cờng đầu t vốn vào các nớc phát triển
d Xuất khẩu t bản
Đáp án a
Câu 5 Nớc nào suất khẩu dầu mỏ nhiều nhất Tây á?
a Iran
b Irắc
c Arapxêút
d Côóet
Đáp án c
Câu 6 Nớc nào có thu nhập bình quân đầu ngời cao nhất khu vực Đông
Nam á?
a Malaixia
b Thái Lan
c Philippin
d Brunây
Đáp án d
Câu 7 Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng trong một nớc ở khu
vực Đông Nam á là:
a Rất đồng đều
b Đồng đều
c Rất không đồng đều
d Quá chênh lệch
Đáp án c
Câu 8 Khu vực nào có tỉ lệ tăng dân số cao nhất thế giới?
a Các nớc đang phát triển ở Châu á
b Các nớc đang phát triển ở Châu Phi
c Các nớc đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
d Khu vực Đông Nam á
Đáp án b
Câu 9 Trong nhóm nớc đang phát triển, nhóm nớc nào nợ nớc ngoài
nhiều nhất?
a Các nớc đang phát triển ở Châu á
b Các nớc đang phát triển ở Châu Phi
c Các nớc đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
d Khu vực Đông Nam á
Đáp án c
Câu 10 Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp châu Phi kém
phát triển là do:
a Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu
b Tình hình chính trị thiếu ổn định
c Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
d Chính sách đầu t phát triển nông nghiệp không thích hợp
Đáp án c
Câu 11 Trong các nớc sau, nớc nào vừa là trung tâm kinh tế vừa là trung
tâm quân sự của thế giới?
a Hoa Kì
b Nhật Bản
c Liên Bang Nga
d Trung Quốc
Đáp án a
Câu 12 Mức sống của nhân dân nhiều nớc Châu Mĩ La Tinh không ngừng
giảm sút là do:
a Dân số tăng nhanh trong khi mức sản suất còn thấp
b Đất đai màu mỡ nằm trong tay địa chủ lớn và t bản nớc ngoài,
nông dân thì không còn ruộng đất
c Quá trình đô thị hoá quá mức
d Sự chênh lệch mức thu nhập giữa ngời giàu và ngời nghèo lớn
Đáp án a
Câu 13 Yếu tố vừa là khó khăn nhng đồng thời cũng là thuận lợi đối với
sự phát triển của kinh tế Hoa Kỳ là:
a Lãnh thổ rộng lớn
b Có nhiều động đất và núi lửa
c Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng
d Có nhiều ngời nhập c
Đáp án a
Câu 14 Sự phân bố dân c Hoa Kỳ:
a Đồng đều
b Rất đồng đều
c Rất không đồng đều
d Quá chênh lệch
Đáp án c
Câu 15 Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì:
a Cao
b Thấp
c Trung Bình
d Rất thấp
Đáp án b
Câu 16 Dân số Hoa Kì thuộc loại:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 17 Dân c Hoa Kì phần lớn tập trung ở đô thị là do:
a Mạng lới đô thị phân bố khắp cả nớc
b Điều kiện tự nhiên của Hoa Kì không thuận lợi cho phát triển
nông nghiệp:
c Các thành phố của Hoa Kì phát triển rất nhanh
d Thành thị có nhiều việc làm
Đáp án c
Câu 18 Biện phát nào là quan trọng nhất để Hoa Kì khắc phục tình trạng
sa sút về một số ngành kinh tế?
a Hạ tỉ giá đồng Đôla so với các đồng ngoại tệ khác để kích thích
hàng suất khẩu, hạn chế hàng nhập khẩu.
b Tăng cờng thành lập các trung tâm nghiên cứu công nghệ, áp
dụng KHKT để nâng cao chất lợng hàng hoá.
c Cạnh tranh các nớc khác dựa vào thế mạnh quân sự, chính trị của
mình
d Hợp tác sản suất với các nớc có ngành kinh tế phát triển
Đáp án b
Câu 19 Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất Hoa Kì?
a Đờng bộ
b Đờng hàng không
c Đờng sông-bỉên
d Hàng hải
Đáp án a
Câu 20 Giao thông hàng hải phát triển mạnh nhất ở khu vực nào của Hoa
Kì?
a Miền duyên hải Đại Tây Dơng
b Vịnh Mêhicô
c Miền duyên hải phía Đông
d Ven Thái Bình Dơng
Đáp án b
Câu 21 Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Hoa Kì?
a Vùng Đông Bắc
b Vùng Tây và Đông Nam
c Vùng nội địa
d Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai
Đáp án a
Câu 22 Đóng góp của ngành dịch vụ vào tổng thu nhập quốc dân của Hoa
Kỳ là:
a 70%
b 68%
c 65%
d 72%
Đáp án b
Câu 23 Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất:
a Khí hậu lục địa
b Khí hậu đại dơng
c Khí hậu cận nhiệt đới
d Khí hậu nhiệt đới
Đáp án a
Câu 24 Hãy khoanh tròn vào đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản
đầy thử thách
a Bờ biển chia cắt mạnh
b Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc và phía Nam
c Diện tích đồng bằng hẹp
d Thiên tai thờng xuyên xảy ra
Đáp án d
Câu 25 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là:
a 3%
b 4%
c 1%
d <1%
Đáp án d
Câu 27 Cấu trúc dân số Nhật Bản hiện nay:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 28 Quá trình đô thị hóa của Nhật Bản diễn ra nhanh chóng, thể hiện:
a Mạng lới đô thị phân bố đều khắp đất nớc
b S gia tăng dân số nhanh
c Sự phát triển kinh tế nhanh
d Ngành nông nghiệp ngày càng kém phát triển
Đáp án c
Câu 29 Dấu hiệu nào là biểu tợng mức sống đợc nâng cao của ngời dân
Nhật Bản
a 30,5 tr/40 triệu gia đình có xe hơi riêng
b Chi phí cho giáo dục cao
c Thanh niên phải học giỏi thì tốt nghiệp mới kiếm đợc việc làm
d Đi du lịch ra nớc ngoài
Đáp án d
Câu 30 Điều kiện nào là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế
Nhật Bản phát triển
a Có vị trí địa lý thuận lợi
b Có thị trờng tiêu thu rộng lớn
c Có tính năng động đặc biệt của những ngời lao động
d ít phải chi phí cho quân sự
Đáp án c
Câu 31 Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai rò quan trọng nhất Nhật
Bản
a Đờng sắt
b Đờng biển
c Đờng ô tô
d Đờng hàng không
Đáp án b
Câu 32 Vùng kinh tế nào phát triển nhất Nhật Bản
a Đảo Hcaiđôôn su
b Đảo Kiu xiu
c Đảo Xicôc
d Đảo hô
Đáp án b
Câu 33 Tỷ lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp
a Cao
b Thấp
c Trung bình
d Rất thấp
Đáp án b
Câu 34 Dân số Pháp thuộc loại:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 35 Mạng lới đô thị của Pháp phân bố
a Rất đồng đều
b Chênh lệch
c Không đồng đều
d Quá chênh lêch
Đáp án c
Câu 36 Khu vực nông nghiệp giàu có nhất Tây Âu nằm trên phần nào của
lãnh thổ nớc Pháp?
a Phần phía Tây
b Phần phía Nam, Đông Nam và Đông
c Giữa hai thành phần
d Phần phía Bắc
Đáp án a
Câu 37 Dân số thành thị của Pháp cao, chứng tỏ:
a Nông nghiệp kém phát triển
b Tỷ lệ dân c hoạt động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao
c Nông thôn lạc hậu
d Thành phố phát triển khắp cả nớc
Đáp án b
Câu 38 Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp là 6,4%, với tỷ lệ đó thì:
a Có nhiều lao động trẻ - khỏe
b Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông
c Lực lợng bổ xung lao động ngày càng thiếu
d Thu nhập bình quân đầu ngời giảm
Đáp án c
Câu 39 Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Pháp hiện nay:
a Sản lợng tăng và số ngời lao động nông nghiệp cũng tăng
b Sản lợng tăng, số ngời lao động nông nghiệp giảm
c Sản lợng giảm, số ngời lao động nông nghiệp cũng giảm
d Sản lợng tăng, số ngời lao động nông nghiệp tăng
Đáp án b
Câu 40 Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nớc nào?
a Nớc công nghiệp
b Nớc công nông nghiệp
c Nớc nông công nghiệp
d Nớc nông nghiệp
Đáp án b
Câu 41 Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga:
a Thái Bình Dơng
b Bắc Băng Dơng
c ấn Độ dơng
d Phần Lan
Đáp án c
Câu 42 Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay:
a Cao
b Thấp
c Trung bình
d Rất thấp
Đáp án b
Câu 43 Dân số Liên Bang Nga thuộc loại:
a Trẻ
b Già
c Cân đối
d Rất cân đối
Đáp án b
Câu 44 Tỷ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga chiếm:
a 80%
b 75%
c 70%
d 73%
Đáp án c
Câu 45 Thuận lợi lớn nhất mà Liên Bang Nga đợc thừa hởng của Liên Xô
cũ là:
a Nhiều nguồn tài nguyên mới đợc phát hiện
b Cơ sở vật chất khá vững mạnh
c Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới
d Tất cả các thuận lợi trên
Đáp án -d
Câu 46 Con sông nào lớn nhất ở Liên Bang Nga
a Sông ÔBi
b Sông Iênit xây