Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.59 KB, 30 trang )

TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

BIGSCHOOL

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001

Họ và tên thí sinh:…………………….................
Số báo danh:……………………………………..
Câu 1.Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
B. động năng, thế năng và lực kéo về.
C. vận tốc, động năng và thế năng.
D. vận tốc, gia tốc và động năng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động
tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền được trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Trong quá trình sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau, tần số của sóng không
thay đổi.


D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng một số
nguyên lần bước sóng.
Câu 3. Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị tức thời hoặc hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 4. Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin cường
độ i = I0 cos ( ωt + ϕi ) tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng
I0
.
C. 2I0 .
2
Câu 5. Chu kì dao động tự do của mạch LC được xác định bởi biểu thức

L
LC
.
A. T =
B. T =
C. T = 2π
.
.
LC
C

Câu 6. Khi bức xạ đỏ và bức xạ tím cùng truyền vào trong nước thì
A. tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
B. tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.


A.

2I0 .

B.

D.

I0
.
2

D. T = 2π LC.

Trang 1/6– Mã đề thi 001


C. bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 7. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A. đèn hơi natri nóng sáng.
B. Mặt Trời.
C. một thanh sắt nung nóng đỏ.
D. một bó đuốc đang cháy sáng.
Câu 8. Ánh sáng không có tính chất nào sau đây?
A. Có tốc độ lớn vô hạn.
B. Có thể truyền trong chân không.
C. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
D. Có mang theo năng lượng.
Câu 9. Trong các ánh sáng đơn sắc dưới đây, ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang

điện yếu nhất?
A. Ánh sáng lam.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng tím.
Câu 10. Hiệu suất của một laze
A. bằng 1.
B. lớn hơn 1.
C. nhỏ hơn 1.
D. rất lớn so với 1.
Câu 11. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. số êlectron đi về được catôt không thay đổi theo thời gian.
B. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
C. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi được chiếu sáng đều quay trở về catôt.
D. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi được chiếu sáng đều đi tới anôt.
10
Câu 12. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1, 6.10−19 J, điện tích của hạt nhân 5 Bo là
A. -5e.
B. 10e.
C. 5e.
D. -10e.
A
A'
+
Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân Z X →Z' Y + β . Trị số của Z' là
A. Z + 2.
B. Z – 1.
C. Z + 1.
D. Z – 2.
Câu 14. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch

A. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.
B. Nhiệt độ phản ứng đủ cao.
C. Mật độ hạt nhân đủ lớn.
D. Hệ số nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1.
Câu 15. Để đo bước sóng của thí nghiệm đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ta chỉ
cần dụng cụ đo là
A. cân.
B. thước.
C. đồng hồ.
D. nhiệt kế.
Câu 16. Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m, vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa
theo trục ox. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm / s 2 thì nó có vận tốc 15 3 cm / s. Biên độ dao
động là
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 5 cm.
Câu 17. Ba sóng A, B, C truyền được 12 m trong 2,0 s
qua cùng một môi trường thể hiện như trong đồ thị.
Chu kì của các sóng A, B, C lần lượt là
A. 0,25 s; 0,5 s; 1 s .
B. 0,5 s; 2s; 1s.
C. 0,1 s; 2 s; 0,25 s.

D. 2 s; 1 s; 0,5 s.
Trang 2/8 – Mã đề thi 004


π


Câu 18. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = 220 cos 110πt − ÷ ( V ) . Kể
2

từ thời điểm ban đầu (t = 0) tại thời điểm nào gần nhất sau đó điện áp tức thời đạt 110 V?
1
1
1
1
s.
s.
s.
s.
A.
B.
C.
D.
60
660
150
30
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng.
B. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng dòng điện sinh ra từ trường.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng bức xạ.
Câu 20. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 16 V. Điện dung của tụ điện là C = 4 µF.
Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u = 9 V là
A. 2,88.10−4 J.
B. 1, 62.10 −4 J.
C. 3,5.10−4 J.

D. 0,18.10 −4 J.
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng từ 0,38 µm đến 0, 76 µm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,25 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng đến màn quan sát là D = 1 m. Quan sát trên màn ta thấy quang phổ bậc hai và bậc 3
có một phần chồng lên nhau. Khoảng chồng chất đó có bề rộng bằng
A. 2,000 mm.
B. 0,500 mm.
C. 0,304 mm.
D. 1,450 mm.
Câu 22. Một đám hơi hiđrô ở trạng thái cơ bản, sau khi hấp thụ phôtôn có tần số f có thể phát ra
ba vạch quang phổ, trong đó hai vạch có tần là f1 và f2 . Tìm biểu thức liên hệ giữa f, f1 và f2.
A. f = f1 + f2.
B. f = f1 − f 2 .

C.

1
1
1
=
+
.
f
f1
f2

D.

1
1

1
=

.
f
f1
f2

131
Câu 23. Chất phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8,9 ngày đêm. Nếu có 100 g chất
này thì sau 8 tuần lễ khối lượng chất này còn lại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1 g.
B. 1,3 g.
C. 1,5 g.
D. 1,7 g.
4
7
Câu 24. Hạt nhân hêli ( 2 He ) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân liti ( 3 Li ) có năng
2
lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân đơteri ( 1 D ) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự độ bền vững giảm dần là
A. hêli, liti, đơteri.
B. liti, đơteri, hêli.
C. đơteri, hêli, liti.
D. liti, hêli, đơteri.
Câu 25. Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2
Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây?

A. 43,2 km/h.


B. 21,6 km/h.

C. 36,0 km/h.

D.18,0 km/h.

Câu 26. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hòa chuyển động từ li độ x =
A 2

2
T
A. .
2

−A
2

đến x =

B.

5T
.
24

C.

T
.
24


D.

T
.
3

Trang 3/8 – Mã đề thi 004


Câu 27. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật dao động điều hòa chuyển động qua vị trí x = 2 cm ra
xa vị trí cân bằng với tốc độ 20 cm/s. Biết chu kì dao động T = 0,628 s. Viết phương trình dao
động của vật
π
π


A. x = 2 2 cos 10t − ÷ ( cm ) .
B. x = 2 2 cos 10t + ÷ ( cm ) .
4
4


3π 
3π 


C. x = 2 2 cos 10t − ÷ ( cm ) .
D. x = 2 2 cos 10t + ÷ ( cm ) .
4 

4 


Câu 28. Hai chất điểm cùng dao động trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng O, cùng tần số,
biên độ lần lượt là A và A 2 . Tại một thời điểm hai chất điểm chuyển động cùng chiều qua vị
A
trí có x =
. Độ lệch pha ban đầu giữa hai dao động là
2
A. 75o.
B. 45o.
C. 90o.
D. 15o.
Câu 29. Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà với biên độ nhỏ
với chu kì T0 tại một nơi có gia tốc g = 10 m / s 2 . Truyển cho quả cầu một điện tích q = 8.10−4 C
rồi cho nó dao động điều hoà trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng thì thấy chu kì
của con lắc tăng lên hai lần. Vectơ cường độ điện trường có
A. Chiều hướng lên và có độ lớn E = 937,5 V / m.
B. Chiều hướng xuống và có độ lớn E = 3, 75.103 V / m.
C. Chiều hướng lên và có độ lớn E = 3, 75.103 V / m.
D. Chiều hướng xuống và có độ lớn E = 937,5 V / m.
Câu 30. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi
dây với vận tốc truyền sóng v = 25 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để điểm M trên dây cách
A một đoạn 1m luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số nằm trong khoảng
10 Hz ≤ f ≤ 60 Hz.
A. 25 Hz hoặc 50 Hz.
B. 25 Hz hoặc 45 Hz.
C. 30 Hz hoặc 50 Hz.
D. 10 Hz hoặc 40 Hz.
 t x

Câu 31. Một sóng cơ có phương trình y = A cos 2π  − ÷ ( cm ) . Tốc độ cực đại của phần tử
T λ
môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
πA
πA
.
.
A. λ =
B. λ = 4πA.
C. λ =
D. λ = πA.
4
2
Câu 32. Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh lấy lần lượt 4 điển A, M, N, B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai
điểm M và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm, điện trở r
= R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn
sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn
mạch AN là u AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MN
là u MN như hình bên. Hệ số công suất của đoạn mạch AB
có giá trị bằng

Trang 4/8 – Mã đề thi 004


A.

2

.
4

B.

3
.
2

C.

2
.
2

D.

5
.
3

Câu 33. Một đèn ống mắc vào mạch điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, điện áp mồi của đèn là 110
2 (trong đó điện áp mồi là điện áp ban đầu vừa đủ giữa hai cực để đèn sáng). Biết trong một
chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì

1
1
1
1
s.

s.
s.
s.
A.
B.
C.
D.
75
300
50
150
Câu 34. Một động cơ 220 W – 50 V, có hệ số công suất 0,85 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp
của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng k = 5. Mất mát
năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường
độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là
A. 2 A.
B. 1,035 A.
C. 0,8 A.
D. 0,94 A.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng phát ra đồng thời hai
bức xạ điện từ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ 1 và λ2 = 0,46 μm. Trên màn quan
sát, người ta nhìn thấy trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có
11 vân sáng khác. Trong đó số vân sáng của bức xạ λ 1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân. Bước
sóng λ1 bằng
A. 0,736 µm.
B. 0,288 µm.
C. 0,234 µm.
D. 0,687 µm.
Câu 36. Một ô tô có khối lượng 1000 kg chở 4 người, mỗi người có khối lượng 60 kg đi qua con
đường đất gồ ghề, với những nếp gấp (chỗ gồ ghề) cách đều nhau 4,5 m. Ô tô nảy lên với biên độ

cực đại khi tốc độ của nó là 16,2 km/h. Bây giờ ô tô dừng lại và 4 người ra khỏi xe. Lấy
g = 10m / s 2 , π2 = 10. Khi ở vị trí cân bằng, thân xe sẽ nâng cao hơn so với khi 4 người còn ở
trên xe một đoạn là
A. 4,8 cm.

B. 48 cm.

C. 24 cm.

D. 2,4 cm.

Câu 37. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
π
π


x1 = A cos  ωt + ÷ ( cm ) ; x 2 = Bcos  ωt − ÷ ( cm ) . Dao động tổng hợp có phương trình
3
2


x = 2 cos ( ωt + ϕ ) ( cm ) . Để B đạt cực đại thì A và ϕ bằng
π
π
A. 2 cm và .
B. 4 cm và .
2
6
π
π

C. 2 3 cm và − .
D. 3 cm và .
6
6
Câu 38. Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo
π

phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A = 3cos  40πt + ÷ ( cm ) ;
6

2π 

u B = 4 cos  40πt +
÷ ( cm ) . Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s, một đường tròn có tâm là
3 

trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động dao động với
biên độ cực đại trên đường tròn là
A. 30.
B. 34.
C. 16.
D. 14.
Trang 5/8 – Mã đề thi 004


Câu 39. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào hai đầu đoạn
41
mạch AB gồm điện trở thuần R =100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H và tụ điện có


10−4
điện dung C =
F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n

hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng
A. 5 vòng/s.

B. 10 vòng/s.

C. 7 vòng/s.

D.12 vòng/s.

Câu 40. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, biết rằng
CR 2 < 2L. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều u = U 0cosωt, trong đó U 0 không đổi, ω có thể thay đổi. Điều chỉnh ω sao cho điện
áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R và L) và
đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc α. Giá trị nhỏ nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 90o.

B. 120o.

C. 68o.
--------HẾT---------

D. 71o.

Trang 6/8 – Mã đề thi 004



TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

BIGSCHOOL

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 002

Họ và tên thí sinh:…………………….................
Số báo danh:……………………………………..
Câu 1: Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. cách chọn mốc thời gian.
B. cách chọn mốc thời gian và năng lượng kích thích.
C. biên độ dao động.
D. tần số góc của dao động.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần có chu kì bằng chu kì dao động riêng của dao động.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu như lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 3: Với k là số nguyên dương, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một

phương truyền sóng là
A. ( 2k + 1) λ .

1

B.  k + ÷λ .
2


1

C.  k + ÷λ .
4


D kλ .

Câu 4: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây ?
A. Tốc độ âm và môi trường truyền âm.

B. Nguồn âm và tai người nghe.

C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.

D. Tai người nghe và thần kinh thị giác.

Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5 s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ dòng điện cực đại.

B. cường độ dòng điện hiệu dụng.


C. cường độ dòng điện tức thời.

D. cường độ dòng điện trung bình.

Câu 6: Điện năng được truyền tải đi xa bằng đường dây tải điện một pha có hệ số công suất
cosφ = 1. Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi k lần mà vẫn giữ nguyên công suất
truyền đi ở nơi phát điện thì phải
Trang 7/8 – Mã đề thi 004


A. giảm điện áp hai đầu đường dây đi

k lần.

B. tăng điện áp hai đầu đường dây đi k lần.
C. tăng điện áp hai đầu đường dây lên

k lần.

D. giảm điện áp hai đầu đường dây đi k lần.
Câu 7: Mạch dao động LC đang có dao động điều hoà. Thời gian năng lượng tổng cộng được
chuyển từ thế năng tĩnh điện trong tụ điện chuyển hoàn toàn thành năng lượng từ trong cuộn cảm
là 1,50 µs. Chu kì dao động của mạch là
A. 1,5 µs.

B. 3,0 µs.

C. 0,75 µs.


D. 6,0 µs.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, người ta không dùng sóng điện từ để truyền tải thông
tin ?
A. Điều khiển tivi từ xa.

B. Xem truyền hình cáp.

C. Xem băng video.

D. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.

Câu 9: Gọi n d , n t và n v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. n d < n v < n t .

B. n v > n d > n t .

C. n d > n t > n v .

D. n t > n d > n v .

Câu 10: Bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 10−8 m đến 10−11 m thuộc loại bức xạ nào nêu
dưới đây ?
A. Ánh sáng nhìn thấy.

B. Tia X.

C. Tia hồng ngoại.


D. Tia tử ngoại.

Câu 11: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có 2 điện cực, trong
đó catốt được chiếu bằng ánh sáng thích hợp), khi cường độ dòng quang điện đạt giá trị bão hoà
(hiệu điện thế giữa anôt và catôt lúc đó là U 0 ), người ta tăng hiệu điện thế lên đến 2U 0 thì
A. cường độ dòng quang điện không đổi.
B. cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.
C. động năng ban đầu cực đại của quang êlectron tăng lên 2 lần.
D. động năng ban đầu cực đại của quang êlectron giảm đi 2 lần.
Câu 12: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử có giá trị cực đại.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.

Trang 8/8 – Mã đề thi 004


C. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của êlectron càng
lớn.
D. nguyên tử chỉ bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
Câu 13: Công thoát êlectron ra khỏi kim loại là A = 6, 625.10 −19 J , hằng số Plăng
h = 6, 625.10 −34 J.s tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Giới hạn quang điện
của kim loại đó là
A. 0,3 μm.

B. 0,295 μm.

Câu 14 : Cấu tạo hạt nhân nguyên tử

A
Z


C. 0,375 μm.

D. 0,250 μm.

X gồm

A. Z prôtôn và (A – Z) nơtron.

B. Z nơtron và A prôtôn.

C. Z prôtôn và A nơtron.

D. Z nơtron và (A – Z) prôton.

Câu 15: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: p + 94 Be → α + X .
A. 64 Be.

B. 63 Li.

C. 73 Li.

D. 42 He.

Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(2πft + ϕ) thì động năng và thế

năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f’ = f.

B. f’ = 2f.

C. f’ = f/2.

D. f’ = 4f.

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ dao
động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa
như hình vẽ. Viết phương trình dao động của vật.
A. x = 5cos4πt (cm).
B. x = 5cos(2πt − π) (cm).
π
C. x = 5cos(4πt + ) (cm).
2

D. x = 5cosπt (cm).
Câu 19: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch biến đổi điều hoà theo thời gian được
mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này là

Trang 9/8 – Mã đề thi 004


u (V)
+ 200

0
- 100

- 200

1

5

4 11

7

3

6

3 6

3

17 10
6

t (10-2 s)

3




2π 
÷ (V) .

3 

B. u = 200cos 100πt +




5π 
÷ (V) .
6 

D. u = 200cos 100πt +

A. u = 200cos 100 πt −
C. u = 200cos 100πt −




2π 
÷ (V) .
3 




5π 
÷ (V) .
6 


Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 µH và tụ
điện có điện dung biến thiên từ giá trị 10 pF đến 40 pF. Tần số riêng của mạch có thể biến thiên
trong phạm vi
A. 8 MHz đến 15,9 MHz.

B. 16 MHz đến 31,8 MHz.

C. 2,8 MHz đến 5,9 MHz.

D. 31,8 MHz đến 16 MHz.

Câu 21: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000 C sẽ cho
A. quang phổ vạch hấp thụ giống nhau.
B. quang phổ liên tục giống nhau.
C. quang phổ vạch phát xạ giống nhau.
D. quang phổ là những vạch màu vàng trên một nền đen.
Câu 22: Một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đỏ λ1 = 0, 66 µm và màu lục λ 2 chiếu
vào hai khe Y-âng. Trên màn quan sát ta thấy giữa 2 vân cùng màu với vân sáng trung tâm có 4
vân màu đỏ. Bước sóng λ 2 có giá trị bằng
A. 55 nm.

B. 440 nm.

C. 530 nm.

D. 550 nm.

2
Câu 23: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt đơteri 1 D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u
2

và 2,0136 u. Biết 1 u = 931, 5 MeV / c 2 , năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là

A. 1,12 MeV.

B. 3,06 MeV.

C. 2,24 MeV.

D. 4,48 MeV.

Câu 24: Để đo lực kéo về cực đại của một con lắc lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng
dụng cụ đo là
A. cân.

B. đồng hồ.

C. lực kế.

D. thước mét.

Câu 25: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α 0 . Biết lực căng dây có giá
trị lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của α 0 là
Trang 10/8 – Mã đề thi 004


A. 5, 6o .

B. 3,3o .

C. 9, 6o .


D. 6, 6o .

Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có
π
π
phương trình dao động thành phần lần lượt là: x1 = 3cos(ω t + ) (cm) và x 2 = 4cos(ω t − )
6
3
(cm). Khi vật qua điểm có li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần
số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 10 rad/s.

B. 20 rad/s.

C. 40 rad/s.

D. 6 rad/s.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f =
85 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 14 m/s.

B. 12 cm/s.

C. 24 cm/s.

D. 12 m/s.

Câu 28: Một dây sắt có chiều dài 60 cm. Một nam châm điện có lõi sắt non có dòng điện xoay

chiều 50 Hz chạy qua. Nam châm điện đặt đối diện với trung điểm của sợi dây. Nam châm điện
kích thích dao động trên dây và tạo sóng dừng với một bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.

D. 120 m/s.

C. 30 m/s.

D. 240 m/s.

Câu 29: Người ta truyền tải điện năng từ trạm A đến trạm B. Ở trạm A dùng một máy tăng thế
và ở trạm B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ trạm A đến trạm B có điện trở 40 Ω. Cường độ dòng
điện trên dây là 50 A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở trạm B và điện áp
ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200 V. Biết cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha, bỏ
qua hao phí của các máy biến thế. Tỉ số các vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ
thế là
A. 0,004.

B. 0,05.

C. 0,01

D. 0,005.

Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ
điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với cường độ dòng điện qua mạch là π / 3 . Đo điện
áp hiệu dụng U C trên tụ điện và U d trên cuộn dây người ta thấy U C = 3U d . Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A. 0,87.


B.

2.

C. 0,5.

D. 0,25.

Câu 31: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn
1
H và điện trở trong r = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
dây thứ hai có độ tụ điện cảm L 2 =

này một điện áp xoay chiều u = 130 2 cos100πt ( V ) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1 A.
Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm với đoạn
mạch một tụ điện có điện dung là
A. C =

10−3
F.
12π

B. C =

10−3
F.
15π

C. C =


10−3
F.


D. C =

10−3
F.


Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ . Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân
Trang 11/8 – Mã đề thi 004


sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển tịnh tiến màn quan sát dọc theo đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành
vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7 μm.

B. 0,5 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,4 μm.

Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo cơ bản thì vận tốc của
êectron là v1 . Khi êlectron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo dừng thứ n thì vận tốc của
êlectron là v 2 với 3v 2 = v1 . Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là
13, 6

En = − 2 eV , n = 1; 2; 3; …. Năng lượng mà êlectron đã hấp thụ bằng
n
A. 16,19.10−20 J.

B. 16,19.10−19 J.

C. 19,19.10−18 J.

D. 19,34.10−19 J.

Câu 34: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân con và
hạt nhân mẹ là 7. Ở thời điểm t2 = (t1 + 26, 7) (s) ngày, tỉ số đó là 63. Chu kì T của chất phóng
xạ này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9 ngày.

B. 8,7 ngày.

C. 9,2 ngày.

D. 10 ngày.

Câu 35: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp lí tưởng thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110 V. Nếu
quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và
cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là
A. 1200 vòng và 600 vòng.

B. 1650 vòng và 825 vòng.


C. 1100 vòng và 550 vòng.

D. 2200 vòng và 1100 vòng.

Câu 36: Trong buổi thực hành đo bước sóng của sóng âm, một học sinh sử dụng một âm thoa có
tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng
đứng cao 80 cm. Khi nước trong ống nghiệm có độ cao 30 cm thì thấy âm nghe được to nhất.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi
khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước để âm lại nghe được to
nhất ?
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo
có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma
sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 tác

π
s thì
3
ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hoà của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có biên
độ gần giá trị nào nhất sau đây ?
dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hoà đến thời điểm t =

A. 5 cm.


B. 7 cm.

C. 9 cm.

D. 11 cm.
Trang 12/8 – Mã đề thi 004


Câu 38: Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 6cos40πt ( u A và u B tính bằng
mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2 , điểm dao động với biên độ 6 mm và cách trung điểm của
đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là
A. 1/3 cm.

B. 0,5 cm.

C. 0,25 cm.

D. 1/6 cm.

Câu 39: Cho đoạn mạch không phân nhánh như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào A, B có tần
số thay đổi được và có giá trị hiệu dụng không đổi U = 70 V. Khi f = f1 thì đo được
U AM = 100 V , U MB = 35 V , I = 0,5 A. Khi f = f 2 = 200 Hz thì dòng
điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 có gì trị gần nhất với giá trị
nào dưới đây ?
A. 321 Hz.

B. 322 Hz.


C. 320,9 Hz.

D. 321,9 Hz.

Câu 40: Một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được
trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U 0 cosωt . Ban đầu, tụ điện có dung kháng Z C , tổng
trở của cuộn dây Z d và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100 Ω. Tăng điện dung một
10−3
F thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s. Tần số góc ω của dòng

điện trong mạch là
lượng ∆C =

A. 100π rad/s.

B. 50π rad/s.

C. 40π rad/s.

D. 80π rad/s.
--------HẾT---------

Trang 13/8 – Mã đề thi 004


TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017


BIGSCHOOL

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 003

Họ và tên thí sinh:…………………….................
Số báo danh:……………………………………..
Câu 1. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 5cos 25t (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 125 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 15 cm/s.

Câu 2. Lực căng dây treo của con lắc đơn
A. lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. lớn nhất tại vị trí biên vì góc lệch dây treo lớn nhất.
C. nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. luôn không đổi vì dao động của con lắc đơn tương đương với chuyển động tròn.

Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng trên dây
π.x 

u = 4 cos  20πt −
÷ ( cm ) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ sóng nói trên bằng
3 

A. 2,16 km/h.

B. 216 km/h.

C. 60 km/s.

D. 10 km/h.

Câu 4. Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
π
một phương truyền sóng lệch nhau góc rad cách nhau một khoảng
3
A. 4,285 m.

B. 23,3 cm.

C. 47,6 cm.

D. 11,7 cm.

Câu 5. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.

C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 6. Phát biểu nào sau đâu đúng?
A. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha là rôto.
Trang 14/8 – Mã đề thi 004


B. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ
trường quay.
C. Phần ứng của động cơ không đồng bộ ba pha là stato.
D. Tần số của dòng điện trong rôto của động cơ không đồng bộ ba pha bằng tần số quay của
từ trường quay.
Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện biến thiên
A. cùng pha với điện tích ở tụ.
C. trễ pha

B. ngược pha với điện tích ở tụ điện.

π
so với điện tích ở tụ điện.
3

D. sớm pha

π
so với điện tích ở tụ điện.
2

Câu 8. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.


B. mang năng lượng.

C. Phản xạ.

D. khúc xạ.

Câu 9. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn chủ yếu nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của các ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không có khả năng nhuộm màu ánh sáng.
D. sự khúc xạ của mọi tia sáng đi qua lăng kính.
Câu 10. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây hiện tượng quang điện.

B. tác dụng nhiệt.

C. tác dụng quang học.

D. tác dụng hóa học.

Câu 11. Một trong những đặc điểm của hiện tượng quang phát quang là
A. bước sóng của ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. tần số của ánh sáng phát quang nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
C. chất phát quang được kích thích bởi ánh sáng có bước sóng nào thì sẽ phát ra ánh sáng có
bước sóng đó.
D. chỉ khi được kích thích bởi tia tử ngoại mới có hiện tượng quang phát quang.
Câu 12. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định bởi công thức
A. ε = hλ.


B. ε =

h
.
λ.c

C. ε =


.
h

D. ε =

hc
.
λ

Câu 13. Các hạt nhân đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. số prôtôn.

B. khối lượng.

C. số nơtron.

D. số nuclôn.
Trang 15/8 – Mã đề thi 004


Câu 14. Bản chất các lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. lực tương tác mạnh.

B. lực hấp dẫn.

C. lực tĩnh điện

D. lực điện từ.

Câu 15. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch?
A. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.
B. Nhiệt độ phản ứng đủ cao.
C. Mật độ hạt nhân đủ lớn.
D. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1.
Câu 16. Kết quả của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa của kết quả này là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn li độ dao động x theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình
dao động của vật là

2π 

A. x = 4 cos 10πt + ÷ ( cm ) .
3 



5π 

B. x = 4 cos 10πt + ÷ ( cm ) .
6 


2π 

C. x = 4 cos  10πt − ÷ ( cm ) .
3 


π

D. x = 4 cos  20πt + ÷ ( cm ) .
3


Câu 18. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20 cm có chu kì dao động là 0,1 s và dao động
cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trên
khoảng A, B là
A. 6.

B. 10.

C. 9.

D. 7.


Câu 19. Đoạn mạch I: chỉ có bóng đèn Đ, đoạn mạch II: gồm cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp
với bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai đoạn mạch trên vào một điện áp một chiều không đổi thì
A. cường độ dòng điện qua đoạn mạch I bằng cường độ dòng điện qua đoạn mạch II.
B. cường độ dòng điện qua đoạn mạch II có giá trị bằng không.
C. cường độ dòng điện qua đoạn mạch I có giá trị lớn hơn cường độ dòng điện qua đoạn
mạch II.
D. cường độ dòng điện qua đoạn mạch I có giá trị nhỏ hơn cường độ dòng điện qua đoạn
mạch II.
Trang 16/8 – Mã đề thi 004


Câu 20. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 50 μF.
Điện áp cực đại trên hai bản tụ điện là 10 V. Năng lượng của mạch dao động là
A. 2,5 mJ.

B. 25 mJ.

C. 106 J.

D. 0,25 mJ.

Câu 21. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vuông góc vào mặt thoáng của bể nước, quan sát thấy
đưới đáy bể có
A. vệt sáng màu đỏ.

B. một dải màu sắc như màu cầu vồng.

C. vệt sáng màu trắng.


D. các vạch sáng tối xen kẽ.

Câu 22. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron là 2,62 eV.
Cho h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m / s. Chiếu vào tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng lần
lượt là λ1 = 0, 6 µm; λ 2 = 0, 25 µm thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với bức xạ λ1 không xảy ra với bức xạ λ 2 .
B. xảy ra với bức xạ λ 2 không xảy ra với bức xạ λ1.
C. không xảy ra với cả hai bức xạ.
D. xảy ra với cả hai bức xạ.
Câu 23. Phản ứng phân hạch 235 U dùng trong lò phản ứng hạt nhân. Tìm sự khác biệt căn bản
giữa lò phản ứng hạt nhân và bom nguyên tử.
A. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều
hơn ở lò phản ứng hạt nhân.
B. Trong lò phản ứng hạt nhân, số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được
điều khiển.
C. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử bằng ở lò
phản ứng.
D. Trong lò phản ứng, số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo nhỏ hơn ở bom
nguyên tử.
Câu 24. Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao động có tần số f = 50 Hz ± 0, 02%. Đầu B được gắn cố định, người ta đo khoảng cách
giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0, 02 m ± 0,82%. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây AB là
A. v = 2 m / s ± 0,80%

B. v = 1m / s ± 0, 016%.

C. v = 1m / s ± 0,084%.

D. v = 2 m / s ± 0, 084%.


Câu 25. Một con lắc lò xo nằm ngang, gồm một vật m có khối lượng 500 g và độ cứng 50 N/m,
dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M đi qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối
lượng 300 g lên M, m dính chặt vào M. Sau đó hệ M và m dao động với biên độ

Trang 17/8 – Mã đề thi 004


A. 3 cm

B. 2 6 cm.

C. 2 10 cm.

D. 2 5 cm.

Câu 26. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Vật
nặng có khối lượng 100 g, tỉ số giữa độ lớn gia tốc toàn phần của vật tại vị trí cân bằng và tại vị
trí biên bằng 0,07. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới
đây?
A. 0,94 N.

B. 0,81 N.

C. 1,34 N.

D. 1,00 N.

Câu 27. Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4 cos 30t ( cm ) ,
π


x 2 = −4sin 30t ( cm ) , x 3 = 4 2 cos  30t − ÷ ( cm ) . Dao động tổng hợp x = x1 + x 2 + x 3 có
4

phương trình là
π

A. 40 cos  30t − ÷ ( cm ) .
2


π

B. 4 2 cos  30t + ÷ ( cm ) .
2


D. 8 cos 30t ( cm ) .

C. 8 2 cos 30t ( cm ) .

Câu 28. Dây đàn hồi AB căng ngang dài l = 180 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định.
Bề rộng của bụng sóng là 4A, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng
biên độ bằng A là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.

B. 6.

C. 8.


D. 10.

Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt ( V ) , ω
thay đổi được. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
500
hiệu dụng vào ω như hình bên, trong đó ω2 − ω1 =
π
π
rad/s, L = H. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị
6
nào sau đây?
A. 40 Ω.

B. 20 2 Ω.

C. 20 Ω.

D. 40 2 Ω.

1
H .ở thời điểm t1 các

giá trị tức thời của u và i lần lượt là 100 V và −2,5 3 A. ở thời điểm t 2 có giá trị là 100 3 V và
-2,5 A. Giá trị của ω là

Câu 30. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L =

A. 120π rad / s.


B. 100π rad / s.

C. 50π rad / s.

D. 10π rad / s.
Trang 18/8 – Mã đề thi 004


Câu 31. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp
u = U 0cosωt ( V ) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ1 và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay C1 = 3C thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u
0
góc ϕ2 = 90 − ϕ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90 V. Giá trị U 0 là
A.

60
V.
5

B. 60 V.

C.

30
V.
5

D. 30 2 V.


Câu 32. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc vàng, đỏ, lục, và tím từ phía
đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh
sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. Tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
B. Các tia màu đều có góc lệch cực tiểu.
C. Ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính nhưng không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. Ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 33. Trên màn quan sát các vân giao thoa người ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì khoảng
cách giữa hai vân ngoài cùng là 4 mm. Xét hai điểm M và N trên màn nằm cùng một phía với
vân trung tâm O lần lượt cách vân trung tâm một đoạn 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được
trên đoạn MN là
A. 4 vân.

B. 7 vân.

C. 5 vân.

D. 6 vân.

Câu 34. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 , mẫu chất
phóng xạ X còn lại 20% số hạt nhân chưa bị phân rã, đến thời điểm t 2 = t1 + 100 ( s ) số hạt nhân
X bị phân rã là 95% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 200 s.

B. 400 s.

C. 25 s.

D. 50 s.


Câu 35. Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 ,S2 có phương trình u1 = u 2 = 2acos2πt ( cm ) , bước sóng
λ, khoảng cách S1S2 = 10λ = 12 cm. Nếu đặt nguồn phát sóng S3 vào hệ trên có phương trình
u 3 = acos2πt ( cm ) , trên đường trung trực của S1S2 sao cho tam giác S1S2S3 vuông. Tại M cách
O là trung điểm S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a?
A. 0,81 cm.

B. 0,94 cm.

C. 1,10 cm.

D. 1,20 cm.

Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của các
2
−11
êlectron trên quỹ đạo là rn = n r0 với r0 = 5,3.10 m , n = 1, 2, 3,…. là các số nguyên dương
tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của các nguyên tử. Gọi v là tốc độ
của các êlectron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M êlectron có tốc độ bằng
A.

v
.
3

B.

v
.
9


C. 3v.

D.

v
.
3

Trang 19/8 – Mã đề thi 004


Câu 37. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m và vật có khối lượng 50 g. Ban
đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Giả thiết trong
quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,05 lần trọng lượng của nó. Lấy

g = 10 m / s 2 . Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng?
A. 25 lần .

B. 100 lần.

C. 50 lần.

D. 150 lần.

Câu 38. Công suất cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên
khoảng cách 1 m, cường độ âm bị giảm 6% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Coi âm
−12
2
truyền theo mọi phương đều như nhau. Biết I0 = 10 W / m , nếu mở to hết cỡ thì mức cường
độ âm ở khoảng cách 5 m là

A. 102 dB.

B. 103,68 dB.

C. 98 dB.

D. 89 dB.

Câu 39. Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và
ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 Ω và 250 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng có
giá trị bằng nhau. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng
cực đại là
A. 250 Ω.

B. 200 Ω.

C. 40Ω.

D. 100 Ω.

Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh như hình vẽ. Điện dung C có thể thay đổi
được và cuộn dây là thuần cảm. Điều chỉnh điện dung C thì thấy: ở
thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ
của V2 . Hỏi ở thời điểm số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2
gấp bao nhiêu lần số chỉ V1 ?
A. 2 lần.

B. 1,5 lần.


C. 2,5 lần.

D. 2 2 lần.

--------HẾT---------

Trang 20/8 – Mã đề thi 004


TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

BIGSCHOOL

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

(Đề thi có 08 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 004

Họ và tên thí sinh:…………………….................
Số báo danh:……………………………………..
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm, chu kì 0,4 s. Vận tốc trung bình của
vật trong một chu kì là

A. 0 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 200 cm/s.

D. 500 cm/s.

Câu 2. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động điều hòa tự do với tần số góc ω1. Tác dụng lên
con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn F = F0 cos ω2 t ( N ) . Khi dao động đã ổn định, con lắc
trên dao động với tần số góc bằng
A.

ω1 + ω2
.
2

B. ω2 .

C. ω1 + ω2 .

D. ω1.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A sin ( ωt + ϕ ) . Hệ thức liên hệ giữa biên
độ A, li độ x, tần số góc ω và vận tốc v là
A. A 2 = x 2 −

v2
.
ω2


2
2
B. A =x +

v
.
ω

C. A 2 = x 2 +

v2
.
ω2

2
2
D. A = x −

v
.
ω

Câu 4. Chọn phát biểu sai.
A. Trong một môi trường vật chất xác định, tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tần
số sóng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền các dao động tuần hoàn trong không gian theo thời
gian.
D. Trong sự truyền sóng cơ chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử vật chất dao động tại

chỗ.
Câu 5. Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện
A. chỉ phụ thuộc vào điện dung C của tụ điện.
B. phụ thuộc vào điện dung C của tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
Trang 21/8 – Mã đề thi 004


C. phụ thuộc vào điện dung C của tụ điện và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện.
D. phụ thuộc vào điện dung C của tụ điện và tần số góc ω của dòng điện.
Câu 6. Tìm câu sai trong các câu sau.
A. Trong cách mắc điện ba pha hình sao, dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng 0.
B. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì U d = U pha .
C. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì U d = 3U pha .
D. Dòng điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau góc


.
3

Câu 7. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.
Câu 8. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
được
A. từ 2π LC1 đến 2π LC2 .

B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .


C. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

Câu 9. Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc
A. có thể bị khúc xạ qua lăng kính.
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. có một màu xác định.
Câu 10. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch phổ.
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.
C. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
D. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
Câu 11. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
Trang 22/8 – Mã đề thi 004


A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. được phát ra bởi các chất rắn và chất lỏng.
Câu 12. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy
dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. quang điện.

C. quang – phát quang.


D. hóa – phát quang.

Câu 13. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch.
A. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt
hạch.
B. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng
lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 14. Các đồng vị của hiđrô là
A. triti, đơteri và hiđrô thường.

B. hiđrô thường, heli và liti.

C. heli, triti và đơteri.

D. heli, triti và liti.

Câu 15. Tìm ý sai trong các ý sau.
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự
phát).
B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
Câu 16. Điện thoại là phương tiên liên lạc phổ biến hiện nay. Khi hai người nói chuyện qua điện
thoại thì sóng truyền qua dây điện thoại là loại sóng nào sau đây?
A. Sóng âm.

B. Sóng cơ học.


C. Gồm cả sóng âm và sóng điện từ.

D. Sóng điện từ.

Câu 17. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng tăng thêm 44%
so với khối lượng ban đầu thì số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây so với
ban đầu sẽ
A. giảm đi 1,2 lần.

B. tăng lên 1,4 lần.
Trang 23/8 – Mã đề thi 004


C. tăng lên 1,2 lần.

D. giảm đi 1,4 lần.

Câu 18. Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Kích thích để có sóng dừng trên dây với 4 múi
sóng. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm không dao động và điểm dao động cực đại trên dây bằng
A. 2 m.

B. 0,5 m.

C. 1 m.

D. 0,25 m.

Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = U 2 cosωt , với

hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi. Đồ thị nào biểu diễn đúng sự phụ thuộc
của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện vào dung kháng ?

A. A.

B. C.

C. D.

D. B.

Câu 20. Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận được tín hiệu trở về từ
mục tiêu kể từ lúc phát sau khoảng thời gian là
A. 10−4 s.

B. 2.10−4 s.

C. 4.10−4 s

D. 4.10−5 s

Câu 21. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thuỷ tinh
theo phương xiên góc với mặt thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt ?
A. Phản xạ.

B. Tán sắc.

C. Phản xạ toàn phần.

D. Khúc xạ.


Câu 22. Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là
A. chàm.

B. vàng.

C. tím.

D. lam.

Câu 23. Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch giống nhau ở chỗ
A. đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện
bên ngoài.
B. tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân
trước phản ứng.
C. đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao.
D. tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước
phản ứng.

Trang 24/8 – Mã đề thi 004


Câu 24. Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng
kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy số chỉ của
ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu ánh sáng (AS). Biết ampe kế và
vôn kế là lí tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu
ta tắt chùm sáng AS?
A. chỉ số A và V đều tăng.
B. chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng.
C. chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.

D. chỉ số A và V đều giảm.
Câu 25. Hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900 g và m 2 = 4 kg đặt trên mặt
phẳng nằm ngang, được nối với nhau bằng lo xo nhẹ có độ cứng là k = 15 N/m. Vật B dựa vào
bức tường thẳng đứng. Hệ số ma sát giữa A, B và mặt phẳng ngang là 0,1. Coi hệ số ma sát nghỉ
cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Một vật nhỏ
C có khối lượng m = 100 g từ phía ngoài bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v đến va chạm
hoàn toàn không đàn hồi (va chạm mềm) với vật A. Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10 m / s 2 .
Giá trị nhỏ nhất của v để vật B có thể rời tường và dịch chuyển là bao nhiêu?

A. 17,9 cm/s.

B. 1,79 cm/s.

C. 17,9 m/s.

D. 1,79 m/s.

Câu 26. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi dao động toàn phần biên độ con lắc giảm
đi 5 %. Phần trăm năng lượng bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 9,75%.

B. 5%.

C. 95%.

D. 90%.

Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động thành
phần và phương trình dao động tổng hợp lần lượt là x1 = 10cos ( 2πt + ϕ ) ( cm ) ;
π

π


x 2 = A 2cos  2πt − ÷ ( cm ) ; x = Acos  2πt − ÷ ( cm ) . Nếu biên độ dao động của vật bằng nửa
2
3


giá trị cực đại có thể có thì biên độ dao động A 2 có giá trị là

A. 30 cm.

B. 20 3 cm.

C. 20 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 28. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi
dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m / s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây
và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz ≤ f ≤ 50 Hz.
A. 30 Hz hoặc 50 Hz.

B. 10 Hz hoặc 30 Hz.

C. 25 Hz hoặc 45 Hz.

D. 20 Hz hoặc 40 Hz.

Câu 29. Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền

Đồng vị phóng xạ

56

55
25

Mn ta thu được đồng vị phóng xạ

56
25

Mn .


Mn có chu kì bán rã T = 2,5 h và phát xạ ra tia β . Sau quá trình bắn phá

Trang 25/8 – Mã đề thi 004


×