Bộ Y tế
Viện Pasteur TPHCM
Tài liệu giảng dạy dành cho Sinh viên Y học dự phòng
GIÁM SÁT & PHÒNG CHỐNG
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
THEO QUYẾT ĐỊNH 3711/QĐ-BYT
ThS. BS. Lương Chấn Quang
Phó Trưởng khoa KSDB – Viện Pasteur TPHCM
Thư ký Ban Quản lý dự án PCSXH KVPN
05/10/2015
ĐẶC ĐIỂM SỐT XUẤT HUYẾT
Sơ lược bệnh Dengue
Bệnh truyền nhiễm cấp tính do virút Dengue gây ra
Người - Aedes aegypti – Người
Người mang mầm bệnh: 2-7 ngày
Chưa có vắc xin, thuốc điều trị.
Bệnh lưu hành ở các nước nhiệt đới, cận nhiệt đới, khí
hậu nóng ẩm
Ngöôøi
Môi trường
Muoãi
Vi ruùt
Tác nhân gây bệnh
Tác nhân:
Ngày
sốt
Nhiệt
độ
Đáp ứng miễn dịch
Virút Dengue (D1, D2,
D3, D4)
Miễn dịch bền vững
Khơng có miễn dịch
chéo giữa các typ
Xét nghiệm
Vi rút: PLVR, PCR, NS1
Kháng thể: ELISA
Lâm sàng
Mất
nước
Sốc
giảm
thể tích
Tiểu cầu
Thay đổi
huyết học
Vi rút &
huyết thanh
học
Diễn tiến
Tái hấp
thu –
quá tải
dòch
Nhiễm
vi rút
máu
Sốt
Nguy
kòch
Hồi phục
Tác nhân truyền bệnh
Muỗi vằn Aedes aegypti, “muỗi truởng giả”, “muỗi quý tộc”
Kích thước trung bình, màu đen bóng. Đốt bàn chân sau có
nhiều khoang trắng muỗi vằn
Sống gần người, thường đậu nghỉ trên quần áo, vật dụng
gia đình.
Đẻ trứng nơi nước sạch, phát triển vào mùa mưa
Hoạt động ban ngày (sáng sớm, chiều tối)
Tầm bay khá lớn (200m-400m)
Tiêu chuẩn chẩn đốn mới
(Tổ chức Y tế Thế giới 2009, Bộ Y tế Việt Nam 2011)
Ca Dengue dấu hiệu cảnh
báo
Không
Có dấu
dấu hiệu hiệu cảnh
cảnh báo
báo
Chẩn đoán ca dengue dấu hiệu cảnh báo
Ca có thể
Sống | đi đến vùng dòch
Sốt kèm 2 dấu hiệu sau:
• Buồn nôn, nôn
• Phát ban
• Đau cơ, khớp
• Dây thắt (+)
• BC giảm
• Có dấu hiệu cảnh báo
nào
Khẳng đònh bằng xét
nghiệm
Dấu hiệu cảnh báo*
• Đau bụng
• Nôn ói liên tục
• Dấu hiệu thừa dòch
trên lâm sàng
• Xuất huyết niêm mạc
• Mệt mỏi
• Gan to > 2cm
• XN: tăng Hct, giảm TC
*Nhận biết qua quan sát
và thăm khám trên
lâm sàng.
Ca Dengue nặng
- Thoát huyết tương
nặng
- Xuất huyết nặng
- Tổn thương cơ quan
Chẩn đoán ca Dengue
nặng
• Thoát huyết
tương nặng
Sốc
Biểu hiện thừa dòch (suy
h.hấp)
• Xuất huyết nặng (theo
đánh giá của Bs điều trò)
• Tổn thương cơ quan
Gan: men gan >=1000
TKTW
Tim và các cơ quan khác
(…)
Tiêu chuẩn chẩn đoán mới
SXHD
Sốt cao đột ngột, liên tục từ 2-7 ngày và có
ít nhất 2 trong các dấu hiệu sau:
Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn.
Da xung huyết, phát ban.
Đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt.
Xuất huyết: dấu dây thắt (+), chấm xuất huyết
dưới da, chảy máu chân răng, chảy máu cam.
Hạ bạch cầu
XN chẩn đoán Dengue (nếu kg thất thoát
huyết tương)
Tiêu chuẩn chẩn đoán mới
SXHD có dấu hiệu cảnh báo
Vật vã, lừ đừ, li bì.
Đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng gan.
Gan to > 2 cm.
Nôn nhiều.
Xuất huyết niêm mạc.
Tiểu ít.
Hct tăng, TC giảm nhanh
Tiêu chuẩn chẩn đoán mới
SXHD nặng
Thoát huyết tương nặng dẫn đến sốc.
Xuất huyết nặng: hảy máu cam nặng (cần
nhét gạc vách mũi), rong kinh nặng, xuất
huyết cơ và phần mềm, XHTH và nội tạng,
Suy tạng
Suy gan cấp: men gan ≥ 1000
Suy thận
Rối loạn tri giác
Viêm cơ tim, suy tim, suy hô hấp
SXH KHU VỰC PHÍA NAM
Đặc điểm SXH: thời gian
Số mắc SXH trung bình tại KVPN mỗi thập kỷ từ 1975
70000
60976
Số mắc trung bình
60000
49972
50000
41236
40000
30000
20000
16642
10000
0
2006 - 2014
1996 - 2005
1986 - 1995
1975 - 1985
Giai đoạn
Năm
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
1994
1993
1992
1991
1990
1989
1988
1987
1986
1985
1984
1983
1982
1981
1980
1979
1978
1977
1976
1975
Số mắc
Đặc điểm SXH: thời gian
Diễn tiến bệnh SXHD tại KVPN qua các năm từ 1975
140000
120000
100000
80000
60000
40000
20000
0
Đặc điểm SXH: địa điểm
Phân bố số mắc SXHD theo khu vực
100000
90000
80000
70000
Số mắc
60000
50000
40000
30000
20000
10000
0
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
Miền Tây
2007
Miền Đông
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
1994
Năm
Đặc điểm SXH: địa điểm
Số người
Phân bố theo năm số người nhập cư tại
các tỉnh miền Đông 2001 - 2013
4500000
4000000
3500000
3000000
2500000
2000000
1500000
1000000
500000
0
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
Nguồn: Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê các năm 2010; 2011; 2012; 2013
Đặc điểm SXH: bệnh nhân
Phân bố tỉ lệ mắc SXHD tại KVPN theo nhóm tuổi
100
90
80
Tỉ lệ (%)
70
60
50
40
30
20
10
0
1983
1985
1987
1989
1991
1993
1995
1997
Trên 15
1999
2001
Dưới 15
2003
2005
2007
2009
2011
2013
Đặc điểm SXH: bệnh nhân
Phân bố số mắc SXHD theo độ nặng tại KVPN từ 2001
100000
90000
80000
Số mắc
70000
60000
50000
40000
30000
20000
10000
0
2001
2002
2003
2004
2005
2006
SXH nặng
2007
2008
SXH
2009
SD
2010
2011
2012
2013
2014
Đặc điểm SXH: vi rút
500
18
450
16
400
14
12
300
D1
10
250
8
200
6
150
4
100
50
2
0
0
2014
2013
D3
2012
2011
2010
D2
2009
2008
2007
D1
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
Mắc / 100.000 dân
D4
% PLVR (+)
Mắc / 100.000 dân
350
2014
2014
2013
2014
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
0
0
0.5
20
2002
Chỉ số DI tại các tỉnh miền Tây 2000 - 2014
100
2001
1.5
80
1
0.2
DI (con / nhà)
Chỉ số DI tại KVPN 2000 - 2014
Chỉ số BI tại KVPN 2000 - 2014
2002
Chỉ số DI tại các tỉnh miền Đông 2000 - 2014
Chỉ số BI tại các tỉnh miền Đông 2000 - 2014
2001
40
2000
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
60
2000
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
70
60
50
40
30
20
10
0
0.4
20
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
Con / nhà
40
0
0
0.8
60
1
Con / nhà
1.2
80
0.6
BI
Đặc điểm SXH: côn trùng
Chỉ số BI tại các tỉnh miền Tây 2000 - 2014
GIÁM SÁT SXH DENGUE
Giám sát để hành động
Giám sát Dengue để đáp ứng kịp thời
Nói đến PC Dengue, phải nói đến giám sát
Kế hoạch PCSXH: 2 thành phần không thể
thiếu & không tách rời
Giám sát Cảnh báo sớm
Phòng chống Đáp ứng kịp thời
Mục đích của giám sát
Phát hiện sớm, can thiệp kịp thời;
Đo lường gánh nặng bệnh tật, từ đó đánh giá gánh nặng
kinh tế đối với cộng đồng và xã hội;
Theo dõi xu hướng phân bố và lan truyền dịch theo
không gian, thời gian;
Lượng giá hiệu quả các chương trình phòng chống
dengue;
Lập kế hoạch can thiệp
Tính thời gian, độ nhạy, ngưỡng báo dịch
Thành phần của giám sát Dengue
Cảnh báo sớm
Tăng cường xét
nghiệm
Cảnh báo
dịch
Giám sát côn trùng
Các yếu tố nguy cơ
Cảnh báo sớm
Giám sát biến cố
các biến cố bất thường liên quan đến bệnh
chùm ca, ca tử vong lạ
thời tiết bất thường, muỗi gia tăng bất thường.
nguồn tin không chính thống, CTV
xử lý quyết định điều tra
Giám sát ca bệnh
Tăng tính thời gian trong thu thập, xử lý và phiên giải
dữ liệu tổng hợp từ lâm sàng, xét nghiệm và dịch tễ
Cảnh báo sớm
Ngưỡng báo dịch
Sự gia tăng ca dengue khỏi đường cong chuẩn.
Gia tăng sự lưu hành của một týp vi rút dengue
mới
Thay đổi thời tiết, cụ thể nhiệt độ tăng, lượng
mưa nhiều
Giám sát xét nghiệm
Là giám sát ca nghi SXH dựa vào xét nghiệm
Mac ELISA và PLVR nhằm phát hiện týp vi rút
Dengue lưu hành.
Chỉ định:
Sốt nhiễm siêu vi không điển hình, nghi ngờ SXH
Sốt xuất huyết Dengue
Tử vong do SXH