Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC LỚP 11
Biên soạn: Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
FB:
/>CASIO TRẮC NGHIỆM
/> />
HỌC CASIO FREE TẠI:
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT />Phương pháp chung:
DẠNG 1: Tìm TXĐ của hàm số
Bài 1 Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin 2 x
cos 3x 1
2
, k Z
3
6
A. D R \ k
3
B. D R \ k , k Z
D. D R \ k , k Z
2
C. D R \ k , k Z
Lời giải:
Điều kiện: cos 3x 1 0 cos 3x 1 x k
2
, k Z
3
2
, k Z .
3
TXĐ: D R \ k
CASIO: Thử đáp án:
LƯU Ý, LƯỢNG GIÁC THÌ TA CHUYỂN SANG Rad BẰNG LỆNH
qw4
PHƯƠNG PHÁP CHUNG:
Ta tiến hành thử từng đáp án:
+) Nếu máy báo ra kết quả thì đáp án đó thuộc TXĐ
+) Nếu máy báo Math ERROR thì TXĐ phải trừ đi đáp án đó
Bước 1: Nhập hàm:
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Bước 2: qw4đưa về Rad
Bước 3 : Thử đáp án, cho k = 1 hoặc k = 2 ta có:
Thử đáp án A:
RX=
2
3
Kết quả:
2
, k Z = > Đáp án A.
3
Vậy TXĐ: D R \ k
Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số y
8
2
A. D R \ k , k Z
C. D R \ k , k Z
2
4
1 cos 3 x
1 sin 4 x
3
k , k Z
2
8
B. D R \
6
Lời giải:
Do 1 cos 3x 0 x R nên hàm số có nghĩa 1 sin 4x 0
sin 4 x 1 x k , k Z .
8
2
TXĐ: D R \ k , k Z .
2
8
CASIO: Thử đáp án:
Bước 1: Nhập hàm:
Bước 2: qw4đưa về Rad
Bước 3 : Thử đáp án, cho k = 1 hoặc k = 2 ta có:
Thử đáp án A:
8
RX=
Kết quả:
2
2
D. D R \ k , k Z
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Vậy Đáp án A
1 cot 2 x
Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số sau y
1 sin 3x
n2
n2
A. D R \ k,
B. D R \ k ,
; k, n Z
; k, n Z
6
3
3
3 6
n2
n2
; k, n Z
; k, n Z
C. D R \ k,
D. D R \ k,
6
5
5
3
Lời giải:
x k
x k
Điều kiện:
2
sin 3 x 1 x k
6
3
n2
Vật TXĐ: D R \ k,
; k, n Z
6
3
CASIO: Thử đáp án:
1
Bước 1: Nhập hàm: Lưu ý: cot x
tan( x)
2
2
Bước 2: qw4đưa về Rad
Bước 3 : Thử đáp án, cho k = 1; n = 1 ta có:
Thử đáp án A:
R X = ; X =
2
6 3
Kết quả:
Vậy Đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số y tan(2 x )
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
3 k
, k Z
2
8
B. D R \
3 k
, k Z
2
7
3 k
, k Z
2
5
D. D R \
A. D R \
3 k
, k Z
2
4
C. D R \
Lời giải:
4
3
k ,kZ
2
8
2
3 k
Vậy TXĐ: D R \ , k Z
2
8
Điều kiện: 2 x k x
1 cot 2 x
Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số sau y
1 sin 3x
n2
n2
A. D R \ k,
B. D R \ k ,
; k, n Z
; k, n Z
6
3
3
3 6
n2
n2
C. D R \ k,
D. D R \ k,
; k, n Z
; k, n Z
6
5
5
3
Lời giải:
x k
x k
Điều kiện:
2
sin 3 x 1 x k
6
3
n2
; k, n Z
Vật TXĐ: D R \ k,
6
3
1
sin 2 x cos 3x
4
B. D R \ k , k 2; k Z
7
5
Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số sau y
3
2
, k 2; k Z
5
5
2
, k 2; k Z
5
A. D R \ k
C. D R \ k
7
D. D R \ k
Lời giải:
: Điều kiện: sin 2 x cos 3x 0 cos
5x
x
.sin 0
2
2
5x
5x
2
k
cos 2 0
2 2
x k
5
5 .
sin x 0
x k
x k 2
2
2
2
C. D R \ k , k 2; k Z
5
5
4
, k 2; k Z
5
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
tan 2 x
Bài 6. Tìm tập xác định của hàm số sau y
4
k ; k Z
2 12
2
4
2 3
A. D R \ k ,
2
C. D R \ k , k ; k Z
3 sin 2 x cos 2 x
B. D R \ k , k ; k Z
2 5
2
3
3
k ; k Z
2 12
2
D. D R \ k ,
Lời giải:
x k
2
x
k
4
2
Điều kiện:
2
3 sin 2 x cos 2 x 0
2 sin(2 x ) 0
6
x 4 k 2
x 4 k 2
.
2 x k
x k
6
12
2
Vậy đáp án A
Bài 7. Tìm tập xác định của hàm số sau y
cot x
2 sin x 1
6
5
5
k 2; k B. D \ k , k 2, k 2; k
6
6
2 4
5
5
\ k, k 2, k 2; k D. D \ k, k 2, k 2; k
4
6
3
4
A. D \ k, k 2,
C. D
Lời giải:
x k
x k
Điều kiện:
1
sin x 2 0
sin x sin 6 0
x k
x k
x k 2 .
x
x
6
2 cos( 2 12 ) sin( 2 12 ) 0
5
x 6 k 2
5
TXĐ: D \ k, k 2, k 2; k .
6
6
4
3
Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số sau y tan( x ).cot( x )
3
k, k; k
3
4
A. D \
3
k, k; k
5
4
B. D \
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
4
3
3
k, k; k
6
5
C. D \ k, k; k
D. D \
Lời giải:
3
x 4 2 k
x 4 k
Điều kiện:
.
x k
x k
3
3
3
TXĐ: D \ k, k; k .
3
4
3
B. D \ k , k
2
4
D. D \ k , k
2
8
Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số sau y tan(2 x )
3
2
A. D \ k , k
C. D
\ k , k
2
12
Lời giải:
k
3 2
12
2
\ k , k .
2
12
Điều kiện: 2x k x
TXĐ: D
Bài 10. Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 3x.cot 5 x
6
n
; k, n
3 5
n
\ k , ; k , n
4 5
6
5
n
; k, n
3 5
n
\ k , ; k , n
3 5
4
A. D \ k ,
B. D \ k ,
C. D
D. D
Lời giải:
x
k
cos 3 x 0
6
3
Điều kiện:
sin
5
x
0
n
x
5
n
TXĐ: D \ k , ; k , n
3 5
6