Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi HSG hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.54 KB, 8 trang )

PHÒNG GD&ĐT NGHI LỘC - NGHE AN
ĐỀ THI HỌC SINH GIOI
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (4,5 điểm)
a) Tìm n ∈ N để A là số nguyên tố biết A = n3 - n2 - n - 2
M

b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên m, n thì mn(m2 – n2) 6
3 x −1
x −2


x + 2 3 x −1

Bài 2: (3,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn P.

P=

b) Tìm các giá trị của x để P =

(

5x + 4 x + 2

)(

)

x + 2 3 x −1


3
4

Bài 3: (4,0 điểm)

a) Giải hệ phương trình :

 3 + 2 x + 3 − 2 y = x + 4

 3 + 2 x − 3 − 2 y = x
3

b) Giải phương trình:

x − 2 + x +1 = 3

Bài 4: (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

F=

8 x − 2 18 x − 6
+
2x + 1
3x + 1

Bài 5: (6,5 điểm)
Cho điểm M thuộc đường tròn (O) đường kính AB (M ≠ A; M ≠ B) và
MA < MB. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở C. Qua C vẽ đường thẳng vuông
góc với AB cắt các đường thẳng AM và BM lần lượt tại D và H.
a) Chứng minh hai đường thẳng AH và BD cắt nhau tại điểm N nằm trên đường

tròn (O).
b) Chứng minh CA = CH.
c) Gọi E là hình chiếu của H trên tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), F là hình
chiếu của D trên tiếp tuyến tại B của đường tròn (O).


Chng minh 3 im E; M; F thng hng.
d) Gi S1; S2 l din tớch cỏc t giỏc ACHE v BCDF. Chng minh CM < .
đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2009-2010
Môn : Toán Lớp 9
Thời gian làm bài 150 phút
Bài 1: Chứng minh rằng : A = 2130 + 3921 chia hết cho 45.
Bài 2: Giải phơng trình và hệ phơng trình sau:
a, + =5
x 2 + y 2 = 2

2010
2010
x - y = ( y - x )(x + y )
b,
a 2 + b 2 + c 2 = 1
3
3
3
a + b + c = 1
Bài 3: Tìm tích abc biết rằng:
Bài 4: Cho x2+y2 =1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S =(2-x)(2-y)
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O đờng kính BC, đờng cao AH .
Đờng tròn tâm O đờng kính AH cắt đờng tròn (O) tại điểm thứ 2 là G, cắt AB và
AC lần lợt tại M và N .

a, Chứng minh : AM.AB = AN.AC.
b, Các tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại M và N cắt BC lần lợt tại I và K , so
sánh IK và BC.
c, Chứng minh các đờng thẳng : AG; NM và CB cùng đi qua một điểm.

PHềNG GD & T THANH CHNG

THI HC SINH GII CP HUYN V


CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)

TỈNH.

NĂM HỌC: 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1. Giải phương trình
a.
b.

x 2 − 10 x + 27 = 6 − x + x − 4

2011 − x 2 − 2006 − x 2 = 2
y=

Câu 2. Cho đường thẳng (d) có phương trình:

≠2

2(1 − m)
2
.x +
m−2
m−2

, với

m

tham số

m

.
a. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua.

b. Xác định giá trị tham số m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng
(d) là lớn nhất.
Câu 3.

a. Cho B =

11...1122...225
123 1 2 3
n
n+1


; B là một số gồm n chữ số 1, n + 1 chữ số 2 và

một chữ số 5. Chứng minh B là số chính phương.
b. Cho

thì:

p

là số nguyên tố;

2 p2 + 1

p≥5

. Chứng minh rằng nếu

2 p +1

là số nguyên tố

là hợp số.

c. Chứng minh không tồn tại cặp giá trị nguyên
x 2 − 2 − 2 y 2 = 2011

( x; y)

thỏa mãn:



d. Cho

x; y ; z > 0



x + y + z ≥1

, chứng minh:

x3 y 3 z 3
+ + ≥1
y2 z 2 x2

Câu 4. Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn. Từ P kẻ 2 tiếp tuyến PA,
PB với đường tròn (O), (A, B là các tiếp điểm); OP cắt AB tại M. Qua M kẻ dây cung
CD của đường tròn (O), (CD khác AB và CD không đi qua O). Hai tiếp tuyến của (O)
tại C và D cắt nhau ở Q. Chứng minh:
a) AB < CD ;

b) PQ vuông góc với PO tại P.

Câu 5. Cho đường thẳng xy; đường tròn (O) và một điểm A nằm trên đừơng tròn (O),
xy không cắt (O). Dựng đường tròn tâm K tiếp xúc với (O) tại A và tiếp xúc với đường
thẳng xy.

PHÒNG GD & ĐT NGHĨA ĐÀN
GIỎI TỈNH


ĐỀ THI CHỌN DỰ TUYỂN HỌC SINH
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN ( Thời gian làm bài

150 phút )
Bài 1 : ( 4 điểm )
a,

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì

b,

Giải phương trình : x2 + x + 12

x +1

n5 - n

M

10

= 36

Bài 2 : ( 6 điểm )
1 1 9

x + y + x + y = 2



 xy + 1 = 5

xy 2


a, Giải hệ phương trình :
b, Cho 3 số không âm x , y , z thỏa mãn x + y + z = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


A=

x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + zx + x 2

Bài 3 : ( 5 điểm )
a , Tìm một nghiệm của đa thức Q ( x ) = x 3 + a x2 + b x + c .
1
2

Biết rằng đa thức có nghiệm và a + 2b + 4c = b, Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
4a
9b
16c
+
+
≥ 26
b+c −a c + a −b a +b−c

P=
Bài 4 : ( 5 điểm )

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính
R = 2 cm


Có BAC = 600 , đường cao AH = 3 cm .
a, Tính diện tích tam giác ABC .
b, Gọi P là điểm tùy ý trên cung nhỏ BC và M , N lần lượt là
điểm đối xứng
của P qua các đường thẳng AB và AC . Xác định vị trí của
điểm P sao cho
độ dài MN đạt giá trị lớn nhất . Tính độ dài lớn nhất đó .

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN YÊN ĐỊNH

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26/02/2013
(Đề thi này gồm 01 trang)

 x −2
x + 2  x2 − 2x + 1


÷
÷.

2
 x −1 x + 2 x +1 

Câu 1: (3 điểm) Cho A =
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 0 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của A .
Câu 2: (6 điểm)


2 x 2 8 x 3 x 2 4 x 8 = 18

a) Gii phng trỡnh:
b) Gii bt phng trỡnh: |2x-7| < x2 + 2x + 2

c) Gii h phng trỡnh:
Cõu 3 : (4 im)
a) Cho

a+b+c = 0

( x + y )( x 2 y 2 ) = 45

( x y )( x 2 + y 2 ) = 85

, tớnh giỏ tr ca biu thc:

1
1
1

P= 2
+ 2
+ 2
2
2
2
2
b +c a
a +c b
a + b2 c2
A = n2 + n + 6

b) Tỡm s t nhiờn n sao cho
l s chớnh phng.
Cõu 4 : (5 im)

a) T mt im A nm ngoi (O;R) k hai tip tuyn AM, AN (M,N
(O;R)). Trờn cung nh MN ly im P khỏc M v N. Tip tuyn ti P ct AM ti B,
ct AN ti C. Cho A c nh v AO = a. Chng minh chu vi tam giỏc ABC khụng
i khi P di ng trờn cung nh MN. Tớnh giỏ tr khụng i y theo a v R.
b) Cho tam giỏc ABC cú din tớch bng 36 (n v din tớch). Trờn cnh BC
v cnh CA ln lt ly im D v E sao cho DC = 3DB v EA = 2EC; AD ct BE
ti I. Tớnh din tớch tam giỏc BID.
Cõu 5: (2 im) Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc:
1 x 10 y 10 1 16
Q = 2 + 2 + ( x + y 16 ) (1 + x 2 y 2 ) 2
2 y
x 4

Ht

phòng giáo dục - đào tạo
huyện trực ninh
đề chính thức

Đề thi chọn học sinh giỏi huyện
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - lớp 9

Ngày thi: 08 tháng 12 năm 2009
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề

Đề thi có 01 trang
Bài 1: (4,0 điểm)
1 2x + x 1 2x x + x x
1
A=

+

ữ:
x 1 x
1+ x x
1 x

Cho biểu thức

x > 0; x

a) Rút gọn biểu thức A.


Với

1
; x 1
4


x = 17 12 2
b) Tính giá trị của A khi
A
c) So sánh A với
.
Bài 2: (3,5 điểm) Chứng minh rằng:
1
2 a b <
<2 b c
b
a)
Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện:
a = b + 1 = c + 2 ; c >0.

(

)

(

)

20082 2008

B = 1 + 2008 +
+
20092 2009
2

b) Biểu thức
Bài 3: (3,0 điểm) Giải phơng trình
a)

có giá trị là một số tự nhiên.

x 2 3x + 2 + x + 3 = x 2 + x 2 + 2x 3

4x + 1 3x 2 =

x+3
5

b)
.
Bài 4.(8,0 điểm)
Cho AB là đờng kính của đờng tròn (O;R). C là một điểm thay đổi trên đờng tròn
(C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp
tuyến tại A của đờng tròn (O;R) tại M, MB cắt CH tại K.
a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đờng tròn.
b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O;R).
c) Chứng minh K là trung điểm của CH.
d) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn
nhất đó theo R.


M=

(

3+ 2

)

2008

Bài 5: (1,5 điểm) Cho
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.

+

(

3 2

)

2008




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×