Trang -1-
Tóm tắt Photpho và hợp chất GV Trần Thị Tú Anh
Photpho Axit photphorit H
3
PO
4
Muối photphat
Lý tính Có 2 dạng thù hình quan trọng:
P trắng P đỏ
Rắn, giống sáp, mềm.
Cấu trúc mạng tinh thể phân
tử dạng P
4
liên kết yếu nên t
nc
thấp
Không tan trong nước, tan
nhiều trong dung môi hữu cơ
như: C
6
H
6
, CS
2
, ete…
Rất độc, gây bỏng
Không bền, tự bốc cháy ở t
o
thường; đun đến 250
o
C thành P
đỏ.
Bột đỏ sẫm
Cấu trúc polime nên khó
nóng chảy, khó bay hơi.
Không tan trong nước và
CS
2
Không độc
Bền ở t
o
thường; bốc cháy
>250
o
C; đun nóng không có
không khí, làm lạnh ngưng
tụ thành P trắng.
Cấu tạo phân tử
H –O H –O
H –O P = O hay H –O P O
H –O H –O
Chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không
màu, rất háo nước, tan nhiều trong nước.
Axit photphorit thường dùng là dung dịch
đặc, sánh có nồng độ 85%.
Có 3 loại muối: photphat trung hòa và hai
muối photphat axit.
Tính tan trong nước
- Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan
- Muối hidrophotphat và photphat trung hòa
chỉ có muối Na
+
, K
+
, NH
4
+
dễ tan, còn các
kim loại khác đều không tan hoặc khó tan.
Hóa tính
Ở điều kiện thường, P hoạt động mạnh hơn Nitơ.
1. Tính oxi hóa: tác dụng với KL và H
2
2P + 3Ca t
o
Ca
3
P
2
Canxi photphua
2P + 3Zn t
o
Zn
3
P
2
thuốc chuột
2P + 3H
2
t
o
2PH
3
Photphin
2. Tính khử: tác dụng với PK như O
2
, halogen , S…
4P + 3O
2
2P
2
O
3
điphotpho trioxit
4P + 5O
2
2P
2
O
5
điphotpho pentaoxit
2P + 3Cl
2
2PCl
3
photpho triclorua
2P + 5Cl
2
2PCl
5
photpho pentaclorua
6P + 5KClO
3
t
o
3P
2
O
5
+ 5KCl
3P + 5HNO
3
+ 2H
2
O 3H
3
PO
4
+ 5NO
1. Tính oxi hóa - khử:
H
3
PO
4
khó bị khử, không có tính oxi hóa
như HNO
3
do mức oxi hóa +5 bền hơn.
2. Tính axit: là một triaxit, có độ mạnh
trung bình.Có tính chất chung của một axit,
như làm quỳ tím hóa đỏ, tácdụng với oxit
bazơ, bazơ, muối, KL...
Đặc biệt: khi tác dụng với bazơ hoặc oxit
bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà
H
3
PO
4
tạo ra muối trung hòa, muối axit hay
hỗn hợp muối.
H
3
PO
4
+ NaOH NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ 2NaOH Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
3. Tác dụng bởi nhiệt:
2H
3
PO
4
t
o
H
4
P
2
O
7
+ H
2
O
axit điphotphoric
Phản ứng thủy phân
Các muối photphat tan bị thủy phân trong
dung dịch tạo môi trường kiềm, làm quỳ tím
hóa xanh.
Na
3
PO
4
3Na
+
+ PO
4
3-
PO
4
3-
+ H
2
O HPO
4
2-
+ OH
-
Nhận biết ion PO
4
3-
thuốc thử là dd AgNO
3
, hiện tượng có kết tủa
vàng
Ví dụ:
Na
3
PO
4
+ AgNO
3
Ag
3
PO
4
+ 3NaNO
3
Ứng dụng Sản xuất diêm, axit photphoric, đạn cháy, đạn khói… Làm muối photphat và sản xuất phân lân.
Điều chế Trong tự nhiên, P ở dạng muối. Khoáng vật chính là
apatit 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
và photphorit Ca
3
(PO
4
)
2
.
Ngoài ra, P còn có trong protein thực vật, trong
xương, răng, bắp thịt, tế bào não…của người và ĐV.
Trong công nghiệp, P được sản xuất bằng cách
nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
1200
o
C trong lò điện:
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C t
o
3CaSiO
3
+ 2P + 5CO
Trong PTN:
P + 5HNO
3đặc
t
o
H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
Trong CN: cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với
quặng photphorit hoặc quặng apatit:
Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
SO
4
t
o
3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4
Hay: 4P + 5O
2
t
o
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Trang -2-
Tóm tắt Photpho và hợp chất GV Trần Thị Tú Anh