Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET LOP 10 NC HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.59 KB, 4 trang )

ĐÊ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII MÔN: VẬT LÝ10 NC
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………..LỚP:…………
1.Chọn câu phát biểu đúng
Hai lực trực đối không cân bằng là:
a.Cùng đặt trên một vật
b.Cùng giá cùng độ lớn ,ngược chiều.
c.Cùng giá cùng độ lớn ,ngựơ chiều ,đặt vào một vật
d.Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau
2.Chọn câu đúng
Tác dụng một lực lên một vật rắn:
a.Thay đổi khi trược lực đó lên giá của nó
b.Không thay đổi khi trược lực đó lên giá của nó
c.Thay đổi khi tònh tiến lực đó lên giá của nó
d.Không thay đổi khi tònh tiến lực đó
3.Chọn câu trả lời đúng
Một quyển sách được đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang .Cặp lực trực đối cân bằng trong trường
hợp này là:
a.Trọng lực tác dụng lên quyển sách và tác dụng lên bàn
b.Trọng lực và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách
c.Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyenå sách
d.Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và trọng lực của quyểnå sách
4.Chọn câu sai
Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chòu tác dụng của 3lực không song song
a.Hợp lực của 3 lực phải bằng không
b.Hợp lực của 2 lực phải cân bằng với lực thứ 3.
c.Ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không
d.Ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng
.5.Tìm phát biểu sai về trọng tâm:
a. Trong tâm chính là điểm đặt tổng trọng lực tác dụng lên vật.
b. Trọng tâm của mọi vật đối xứng đều trùng với tâm đối xứng.
c. Lực tác dụng lên vật khi có giá đi qua trọng tâm làm vật chỉ chuyển động tònh tiến.


d. Khi vật chuyển động tònh tiến thì gia tốc của vật coi như gia tốc của chất điểm.
6.Chọn câu đúng
Treo một vật ở đầu dây mềm như hình vẽ .Khi cân bằng dây treo trùng với :
a.Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật.
b.Đường thẳng đứng đi qua điểm treo N
c.Trục đối xứng của vật
d.Cả A và B đều đúng
7./ Tìm dạng cân bằng sai:
a. Khi một vật có trục quay qua trọng tâm sẽ cân bằng bền.
b. Khi vật có trục quay bên dưới trọng tâm thì cân bằng không bền.
c. Khi vật có độ cao của trọng tâm không đổi thì cân bằng phiếm đònh.
d. Khi vật có trục quay bên trên trọng tâm thì cân bằng bền.
8.Chọn câu đúng
G
N
T

P

Mômen quán tính của vật không phụ thuộc vào:
a.Khối lượng của vật
b.Hình dạng và kích thước
c.Gia tốc hướng tâm gây ra chuyển động quay của vật.
d.Vò trí của trục quay
9.Chọn câu trả lời đúng
Một ngẫu lực gồm 2 lực
F

1 và
F


2 có F
1
= F
2
= F và có cánh tay đòn d.Momen của ngẫu lực này
là:
a.F.d b.(F
1
– F
2
).d c.( F
1
+ F
2
).d d.Chưa đủ dữ liệu để tính toán
10./ Một đầu máy xe lửa được nối với một toa xe. Trong trường hợp nào thì hệ cô lập?
a. Đầu máy kéo toa xe cùng chuyển động nhanh dần đều.
b. Đầu máy kéo toa xe cùng chuyển động chậm dần đều.
c. Đầu máy kéo toa xe cùng chuyển động thẳng đều đều.
d. Sai cả.
11./ Khả năng tương tác của các vật phụ thuộc vào:
a. Vận tốc của động của vật.
b. Khối lượng của vật.
c. Gộp cả hai mới đủ.
d. Đúng cả.
12./ Tìm phát biểu sai về động lượng:
a. Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng tương tác của mỗi vật.
b. Động lượng là đại lượng vectơ, có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
c. Động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.

d. Đon vò động lượng là khms
-1
.
13./ Có hai xe lăn có khối lượng m
1
và m
2
được nối với nhau bởi sợi chỉ và ở giữa có ép một lò xo.
Khi đốt sợi chỉ thì vận tốc của hai xe liên hệ với nhau như sau:
a. Xe thứ nhất đứng yên còn xe thứ hai chuyển động.
b. Hai xe chuyển động ngược hướng với nhau.
c. Hai xe chuyển động cùng một chiều.
d. Sai cả.
14.Khi một vật ơi đều trong không khí thì:
a.Thế năng tăng ,động năng giảm b.Thế năng giảm động năng tăng
c.Thế năng giảm động năng không đổi d.Cả thế năng vàđộng năngđều giảm
15.Hai vật có cùng khối lượng ,chuyển động cùng vận tốc ,nhưng một theo phương nằm ngang và
một theo phương thẳng đứng.Hai vật sẽ có
a.Cùng độnng năng và cùng động lượng
b.Cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau
c.Động năng khác nhau nhưng có động như nhau.
d.Động năng khác nhau và động lượng khác nhau
16.Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển độnng của một vật sẽ làm cho động năng của vật
a.Tăng lên b.giảm c.Không đổi d.Không xác đònh
17.Nếu khối lượng của vật giảm đi một nữa và vận tốc tăng lên 4 lần ,thì động năng của vật sẽ
a.không đổi b.tăng 2 lần c.tăng 4 lần d.tăng 8 lần
18.Bắn trực diện hòn bi thép ,với vận tốc v vào hòn bi ve đang đứng yên .Khối lượng hòn bi thép
bằng 3 lần khối lượng bi ve .vận tốc bi thép v
1
và bi ve v

2
sau va chạm tương ứng là:
a.
2
1
v

2
3
1
v
b.
2
3
1
v

2
1
v
c.
3
1
v

2
3
1
v
d.

2
3
1
v

3
1
v
19.Một vật có khối lượnng m chuyển động với vận tốc v ,động năng của vật là Wđ động lượng của
vật là P .Mối quan hệ của động lượng và động nănng là :
a.W
đ
= P
2
m b.W
đ
= P
2
/2m c.W
đ
=P
2
3m d.W
đ
=P
2
/3m
20.R và T là bán kính và chu kỳ quay của mặt trăng quanh Trái Đất công thức xác đònh khối lượng
của trái đất là :
a.

2
32
4
GT
R
M
Đ
π
=
b.
2
32
4
GR
T
M
đ
π
=
c.
3
22
4
GT
R
M
đ
π
=
d.

3
22
4
GR
T
M
đ
π
=
21.Một ôtô nặng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc36km/h thì hãm phanh công của lực hãm cho tới
khi ôtô dừnglại là :
a.-80.000J b.200.000J c.-200.000J d.80.000J
22./ Cho giá treo như (H1) biết vật nặng 5kg, α =30
0
. lực căng T của AB và lực đàn hồi của BC là:
a. T= 57,8(N); N= 28,9(N) c.T= 29,8(N); N= 57,8(N)
b. T= 28,9(N); N= 58,7(N) d. Sai cả.
23./ Cho giá treo như (H2) biết vật nặng 4kg, Ta cóAB=60cm,BC=1m.Lực căng T của AB và
lực đàn hồi của BC là:
a. T= 50(N); N= 30(N) c.T= 30(N); N= 50(N)
b. T= 40(N); N= 60(N) d. Sai cả.
24./ Cho giá treo như hình ve(H3)õ biết vật nặng 8kg,Ta có AB=15cm,BC=12cm.Lực căng T của AB
và lực đàn hồi của BC là:
a. T= 100(N); N= 60(N) c.T= 50(N); N= 80(N)
b. T= 60(N); N= 100(N) d. Sai cả.
25./ Một quả cầu nặng 10kg có bán kính r=40cm được treo bởi mộtsợi dây cột vào tường biết sợi dây
tạo với tường góc 30
0
.(H4) Lực căng của sợi dây và lực đè của quả cầu lên tường là:
a. T= 115.6 (N); N= 57.8(N) c.T= 58,7(N); N= 116,5(N)

b. T= 57.8(N); N= 115.6(N) d. Sai cả
26 Một người gánh hai thùng nước nặng 20kg và 30kg bằng một đòn gánh dài 2m. Xác đònh lực đè
của đòn gánh lên vai người đó và vò trí của vai trên đòn gánh cách thùng thứ nhất
a. 500(N), 0,8(m). b.400(N), 1,2(m). c. 500(N), 1,2(m). d. Sai cả.
27./ Một tấm nặng không đáng kể ván dài 5m gác hai đầu lên hai cái ghế. Một người nặng 50kg
đứng lên trên tấm ván cách ghế thứ nhất 3m. Xác đònh lực đè của tấm ván lên hai ghế?
a. 30(N);20(N). b.20(N);30(N). c.30(N);50(N). d.Sai ca
28./ Cho hai vật nặng 5kg và 10kg chuyển động với vận tốc 6m/s và 4m/s theo hai hướng vuông góc
với nhau. Tổng động lượng của hệ là:
a. 100(mkgs
-1
). b.75(mkgs
-1
). c.50(mkgs
-1
). D.Sai cả.
29./ Một xe lăn nặng 10kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tới va chạm với một xe lăn thứ
hai đang chuyển động 5m/s cùng chiều với xe thứ nhât. Sau va chạm hai xe dính với nhau và cùng
chuyển động với vận tốc 7m/s. Xác đònh khối lượng của xe thứ hai
a. 15(kg). b .10(kg). c.15(kg). d .Sai cả
30./ Một người nặng 50kg ngồi trên một xe lăn nặng 100kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì
nhẩy xuống xe theo hướng ngược chiều chuyển động của xe. Sau đó xe chuyển động với vận tốc
12m/s. Xác đònh vận tốc của người khi nhẩy khỏi xe:
a. 6(m/s) b .5(m/s) c.4(m/s) d.Sai cả
31./ Một viên đạn nặng 5kg đang chuyển động theo hướng thẳng đứng với vận tốc 400m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lượng như nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 800m/s.
Xác đònh vận tốc của mảnh đạn thứ hai:
a. Mảnh thứ hai bay theo hướng tạo với phương thẳng đứng góc 45
0
với vận tốc 800m/s.

b. Mảnh thứ hai bay theo hướng tạo với phương thẳng đứng góc 45
0
với vận tốc 1131 m/s.
c. Mảnh thứ hai bay theo hướng tạo với phương thẳng đứng góc 30
0
với vận tốc 1131m/s.
d. Sai cả.
32.Một vật được thả từ độ cao 50m xuống ,bỏ qua lực cản cảu không khí .Vận tốc của vật ở độ cao
20m là.
a.2,45m/s b.24,5m/s c.17,3m/s d.22,4m/s
33/Một vật được thả từ dốc ngiêng dài 30m cao15m với ma sát là 0,1.Vận tố c cuối dốc là:
a,11,14m/s b.15,75m/s c.17,32m/s d.7,85m/s
34.Một ôtô nặng 10tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì cách đó 20m có chướng ngại vật
hãm phanh với lực hãm 20.000N Tính đo65ng năng của ôtô khi gặp vật:
a.160.000J b.16.000J c.1.600.000J d.800.000J
35.Một vật nặnng 1 kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì tới va chạm vào vật có khoối lượng 4
kg .Sau va chạm hai vật dính vào nhau rồi cùng chuyển động .Tíng nhiệt lượng tỏa ra
a.200J b.160J c.40J d.50J
36.Ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với va65n tốc ban đầu 60m/s .Bỏ qua lực cản của
không khí thì đo65cao cực đại là :
a.360m b.180m c.90m d.120m
37.Khi thả vật từ độ cao 20m xuống ,bỏ qua ma sát ta thấy khi động năng củavật bằng thế năng thì
có độ cao và vận tốc:
a,15m:15m/s b.17,3m:15m/s c.15m:17,3m/s d.7,5m:12,2m/s
38.Khi thả một vật từ độ cao 15m xuống ,bỏ qua ma sát ta thấy khi động năng bằnng một nữa thế
năng thì vật ở độ cao :
a.10m b.7,5m c.12,5m d.5m
39.Thả một vật không ma sát từ đỉnh dốc nngiêng dài 20m có gốc ngiêng 450 .Vận tốc của vật ở
cuối dốc là:
a.15,8m/s b.5,3m/s c.11,9m/s d.16,8m/s

40.Một vật được thả không ma sát từ đỉnh dốc ngiêng dài 30m cao 15m .Vận tốc khi thế năng
bằngđộng nănng là:
a.12,2m/s b.17,3m/s c.6,7m/s d.24,5m/s
.
, A B A
A B
α ,
(H1) C C
(H.2)
(H3) (H4)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×