Tuần 26
Bài tập thực hành 7
Tiết 32
MẪU HỎI TRÊN NHIỀU BẢNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức.
- Hiểu rõ hơn về công dụng của mẫu hỏi
- Biết rõ hơn về liên kết và lợi ích liên kết giữa các bảng
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng
- Biết sử dụng các hàm Count lập mẫu hỏi liệt kê; Sử dụng các hàm gộp nhóm Avg, Max, Min củng cố và rèn luyện kỹ năng tạo mẫu hỏi
3.Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. Chuẩn bị của GV:
- SGK tin 12, Giáo án, Phòng máy.
2. Chuẩn bị của HS:
- SGK tin 12, vở.
III. BẢNG MÔ TẢ NĂNG LỰC CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC CẦN ĐẠT
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VD THẤP
VD CAO
Tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng - HS biết từng bước - HS hiểu được khi - HS thực hành tạo - Biết xác định
tạo mẫu hỏi
nào sử dụng các được một mẫu hỏi đơn bảng nguồn, các
trường trong mẫu
- HS biết xác định các hàm: Count, Max, giản trong BTH7
bảng dữ liệu nguồn Min, Avg, Group - HS áp dụng được các
trong một CSDL
by
hàm Count, Max, Min,
- HS biết các thao tác - HS hiểu được Avg, Group by trong
cơ bản về mẫu hỏi
chọn trường nào để BTH7, thực hành được
sử dụng các hàm cách đổi tên một
Count, Max, Min, trường khi sử dụng
Avg, Group by hàm
hỏi cho một CDSL
lạ
- HS áp dụng thực
hành tạo được mẫu
hỏi khác do GV
đưa ra
theo y/c từng bài
IV. NĂNG LỰC HƯỚNG TỚI
-
Biết xác định và thực hành được cách chọn bảng dữ liệu nguồn, các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
-
Biết xác định và thực hành được các hàm sử dụng trong mẫu hỏi
-
Hiểu được khi sử dụng các hàm thì cần đổi tên trường và biết cách thực hành
-
Củng cố các kỹ năng tạo mẫu hỏi
V. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Tổ chức lớp (3’): Ổn định và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Tiến trình dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu bài (7’)
Bài 1: Sử dụng hai bảng
HOADON và MATHANG,
dùng hàm Count lập mẫu hỏi
liệt kê các loại mặt hàng
(theo tên mặt hàng) cùng số
lần được đặt.
- Yêu cầu HS đọc kỹ BTH 7 và hãy xác định - Dữ liệu nguồn là 2 bảng HOA_DON và
dữ liệu nguồn của các mẫu hỏi ở Bài 1 là bao MAT_HANG
nhiêu bảng ?
- Các trường cần đưa vào ở đây là các trường
nào ?
- Các trường cần đưa vào mẫu hỏi là:
- Yêu cầu HS xác định trường cần gộp (phân) Ten_mat_hang ở bảng Mathang, trường
nhóm là trường nào?
Ma_mat_hang ở bảng Hoadon.
- Bài này dùng hàm gì?
- Ten_mat_hang.
- Trường tính toán dùng để đếm số lần các mặt - Hàm Count (đếm)
hàng được đặt?
- Trường : Ma_mat_hang
Hoạt động 2: Hướng dẫn và cho HS thực hành(15‘)
- Hướng dẫn HS thực hành từng bước thông qua
máy chủ:
+ Mở CSDL KINH_DOANH, bấm chuột vào
Queries, bấm đúp vào Creat query in Design View
+ Chọn bảng nguồn: Trong cửa sổ Show Table chọn
2 bảng nguồn HOA_DON và MAT_HANG. Nhấn
chuột vào nút Close để đóng cửa sổ lại
+ Chọn trường cần đưa vào mẫu hỏi: Bấm đúp + Chú ý lắng nghe và quan sát thao tác của
trường ten_mat_hang trong bảng MAT_HANG cho GV
hiển thị trên mẫu hỏi, bấm đúp Ma_mat_hang trong
bảng HOA_DON cho hiển thị dưới lưới truy vấn.
+ Nháy chọn biểu tượng ∑ trên thanh công cụ để
hiển thị dòng Total. Trên dòng Total tại cột
Ten_mat_hang chọn hàm Group by, tại cột Ma_mat_hang chọn hàm Count.
+ Trên dòng Field, tại ô Ma_mat_hang ta đổi tên
thành so_lan_duoc_dat
- Y/c HS thực hành trên máy của mình
+ Làm độc lập trên máy để rèn luyện kỹ năng
4. Củng cố, BTVN
- Chọn chính xác mẫu hỏi và bảng làm dữ liệu nguồn.
- Chọn chính xác trường đưa vào mẫu hỏi.
- Biết sử dụng các hàm để tính toán trong từng bài
Cho BTVN
1) Thống kê theo tên khách hàng cùng số lần đặt hàng
2) Tạo mẫu hỏi hiển thị số hoá đơn, tên khách hàng, tên mặt hàng và thành tiền của hoá đơn đó, với thành tiền = số lượng* đơn giá.
VI. NHẬN XÉT
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................