Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tin học 10_Tiết 7: Phần mềm máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.38 KB, 8 trang )

Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Giáo án số : __________ Số Tiết : ____________ Tổng số tiết đã giảng: __________
Thực hiện ngày ______ tháng _____ năm ______

Tên bài học:

I. Mục đích yêu cầu:
+ Kiến thức:
o Biết khái niệm phần mềm máy tính.
o Phân biệt đ-ợc phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
+ Kỹ năng:
o Nhận biết đ-ợc một số phần mềm phục vụ cho việc học tập, ví dụ: Windows, Word, Internet
+ Thái độ:
o Qua việc giáo viên h-ớng dẫn một số trò chơi, kích thích tính sáng tạo, khám phá các phần mềm hay cùng trao
đổi với giáo viên và các bạn, từ đó học sinh biết lựa chọn những trò chơi, những ch-ơng trình phần mềm phù
hợp, mang tính giáo dục và hiệu quả cao.
II. Chuẩn bị của thầy, cô :
+ Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính, bảng, phấn, đồng hồ trò chơi, một số hình và chữ cái, - Một số trò
chơi mang tính giáo dục trên máy tính.
+ Chuẩn bị của học trò: Sách giáo khoa, vở, bút, giấy A4, giấy A0.
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp : Thời gian : 2
1. ổn định lớp:
- Lớp tr-ởng: Báo cáo sĩ số.
- Giáo viên: + Ghi sĩ số vắng, tên học sinh vắng, hỏi lý do vì sao vắng (nếu có).
+ Qui định số máy cho từng học sinh. ( nên nhắc trong giờ thực hành)
+ Yêu cầu học sinh ghi nhớ nội qui phòng máy ( nên nhắc trong giờ thực hành)
2. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 10


Page 1/ 8




Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
B. Tiến trình tiết dạy:
Nội dung

Phần mềm máy tính là các ch-ơng trình thu
đ-ợc sau khi thực hiện giải các bài toán trên
máy tính và dùng để giải bài toán với nhiều bộ
Input khác nhau.
1. Phần mềm hệ thống:

Hệ điều hành là phần mềm hệ thống quan
trọng nhất vì nó có chức năng điều hành toàn
bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình
làm việc.

Ph-ơng pháp thực hiện

TG

GV
DDVĐ:
- GV đ-a ra câu hỏi: Hãy kể tên những sản
phẩm thu đ-ợc sau khi thực hiện giải bài
toán trên máy tính.
- KL: Ch-ơng trình thu đ-ợc sau khi thực
hiện giải bài toán trên máy tính đ-ợc gọi là
phần mềm máy tính.
- Trình chiếu và giới thiệu một số loại phần

mềm. (Bổ sung PP)
- Gv đ-a ra khái niệm: Phần mềm máy tính

Hoạt động 1: Giúp học sinh hiểu khái
niệm phần mềm hệ thống và giới thiệu
một số phần mềm hệ thống thông
dụng ?
- GV yêu cầu học sinh đọc sgk và trả lời
câu hỏi trong phiếu học tập số 1: Hãy cho
biết tên của một loại phần mềm mà nếu
thiếu nó máy tính không thể hoạt động
đ-ợc ?
- GV gọi 1 hs trả lời câu hỏi : Em hãy kể
một số hệ điều hành mà em biết ?
- GV treo các tranh (hoặc trình chiếu một
số hệ điều hành MS - DOS, Windows XP,
LINUX để hs quan sát (Bổ sung PP).
- Một máy tính cá nhân dù đơn giản thì cũng gồm
đủ các bộ phận tối thiểu; có bộ xử lý trung tâm, có
màn hình, bàn phím và đặc biệt phải có một bộ
ch-ơng trình để giúp ta giao tiếp đ-ợc với phần
cứng. Ch-ơng trình đó đ-ợc gọi là hệ điều hành và
đó chính là phần mềm hệ thống.

Page 2/ 8

HS
+ Ch-ơng trình.
+ Tài liệu.
+ Cách tổ chức dữ liệu


- Hs quan sát lên màn hình.
- Hs lắng nghe, ghi bài vào vở.

- HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- 1 hs trả lời câu hỏi: Hệ điều hành.
- 1 hs trả lời câu hỏi
- Hs quan sát tranh (màn hình).

- HS lắng nghe giáo viên giải thích
và ghi bài vào vở.


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
2. Phần mềm ứng dụng:

a. KN: Phần mềm ứng dụng là phần mềm giải
quyết những công việc th-ờng gặp nh- soạn
thảo văn bản, xử lý văn bản, xử lý ảnh, trò
chơi, quản lý học sinh, lập thời khoá biểu, quản
lý chi tiêu cá nhân.
b. Phân loại phần mềm:
- Phần mềm ứng dụng: đ-ợc viết theo đơn đặt
hàng riêng có tính đặc thù của 1 cá nhân hay tổ
chức ( VD phần mềm quản lý tiền điện thoại
của b-u điện, phần mềm kế toán).
- Phần mềm công cụ: Hỗ trợ cho việc làm ra
các sản phẩm phần mềm khác.
- Phần mềm tiện ích : giúp ng-ời dung làm
việc với máy tính thuận lợi hơn.


- GV trình chiếu khái niệm Hệ điều hành.
Hoạt động 2: Đ-a ra khái niệm và phân
loại các loại phần mềm ứng dụng, giới
thiệu với học sinh một số phần mềm ứng
dụng phổ biến.
- GV phát phiếu học tập số 2, yêu cầu trả
lời câu hỏi số 1 trong phiếu học tập số 2:
1. Em hãy cho biết ngoài phần mềm hệ
thống còn có những phần mềm nào khác.
Hãy kể tên và chức năng của một vài phần
mềm khác mà em biết ?
- GV gọi 1 hs đại diện nhóm 1 lên trình
bày.

- Gv yêu cầu hs đọc sgk, trả lời câu hỏi số 2
trong phiếu học tập.
2. Hãy trình bày khái niệm phần mềm ứng
dụng ?
- GV trình chiếu khái niệm phần mềm ứng
dụng và hình ảnh của một số phần mềm
ứng dụng phổ biến.
- GV đ-a ra tranh về VD sgk T52 và yêu
cầu học sinh nêu tên, chức năng và cho biết
phần mềm đó có thể ứng dụng vào công
việc học tập của mình không ?
gọi hs nêu những ứng dụng của các( ví dụ
mà em biết. ( Bổ sung PP )
- Gv nhận xét hs trả lời.
- VD : các phần mềm hỗ trợ tổ chức dữ liệu

phát hiện lỗi lập trình và sửa lỗi.
- VD: Sao chép dữ liệu, sửa chữa đĩa hỏng,
tìm và diệt virus

Page 3/ 8

- HS đọc sgk, thảo luận và trả lời
câu hỏi số 1 trong phiếu học tập số
2.

- 1 Hs đại diện nhóm 1 trình bày:
+ Word: soạn thảo văn bản
+ Excel: tính toán trong bảng tính.
.
- Hs nhóm khác lắng nghe, bổ sung.
- Hs đọc sgk, thảo luận và trả lời
câu hỏi.
- Hs quan sát và ghi khái niệm phần
mềm ứng dụng vào vở.
- HS quan sát tranh và nêu ứng dụng
* Phần mềm Microsoft Word.
+ Tên phần mềm : Word
+ Chức năng : Giúp soạn thảo, trang
trí, định dạng, in ấn văn bản.
+ ứng dụng: Làm tập san, báo t-ờng,
đề c-ơng ôn tập các môn,
* Phần mềm IE
+ Tên phần mềm: IE
+ Chức năng: Phần mềm duyệt trang
Web trên Internet.

ứng dụng: Để truy cập Internet tra


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Hoạt động 3: Giới thiệu và tổ chức cho
học sinh chơi một số trò chơi mang tính
giáo dục, giúp các em định h-ớng đúng
trong việc lựa chọn các phần mềm giải trí.
Một số phần mềm thu hút đ-ợc sự quan tâm
của đông đảo học sinh đó là phần mềm giải
trí. Trong đĩa CD có bộ cài đặt hai phần
mềm giải trí nhằm phát huy tính sáng tạo
của học sinh.
- Giáo viên giới thiệu trò chơi :
a. Trò chơi IQ:
Xếp và di chuyển khối hình hợp lí với các
mức dễ (IQ100), trung bình ( IQ110, 120),
mức khó (IQ130, 140).
b. Trò chơi đố vui:
Giúp các em kiểm tra lại kiến thức về Văn
học, Lịch sử, Toán học, Vật lý
* Giáo viên tổ chức chơi:
- Chia lớp thành các đội.
- Mở trò chơi IQ, bài IQ 120-1, các đội
cùng quan sát, đội nào có thành viên tìm ra
lời giải tr-ớc đội đó thắng cuộc.

cứu thông tin, tài liệu phục vụ học
tập, cập nhật thông tin,
- Học sinh chú ý theo dõi h-ớng dẫn

của giáo viên và tham gia tích cực
vào các trò chơi.
- Học sinh ở mỗi đội cùng trao đổi
để tìm ra cách giải nhanh nhất.

IV. Củng cố bài: Thời gian:_____ phút.
- GV: Tóm tắt nội dung đã học và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm và một số thuật ngữ chính:
+ Phần mềm máy tính; Phần mềm hệ thống; Phần mềm ứng dụng;
- GV: Vấn đáp học sinh để khắc sâu kiến thức trọng tâm.
Câu 1: Theo em có thể thực hiện 1 phần mềm ứng dụng mà không cần hệ điều hành đ-ợc không ?
Câu 2: Hãy nêu tên một phần mềm mà em biết. Phần mềm đó dùng để làm gì và nó thuộc loại nào ?
V. Dặn dò: Thời gian: ______ phút.
- BTVN: 1.59, 1.60 (Tr.25)
- Đọc tr-ớc bài : Những ứng dụng của Tin học và có tìm kiếm tranh màu minh hoạ tương ứng với các ứng dụng đó ( lấy điểm 15)
+ Nhóm 1: Tranh về phần đọc 1, 2

Page 4/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
+ Nhóm 2: Tranh về phần đọc 3, 4 ( phần 4: tranh về mạng toàn cầu Internet; các trang Web về th-ơng mại điện tử, đào tạo điện tử,
chính phủ điện tử)
+ Nhóm 3: Tranh về phần đọc 5, 6 ( phần 5: các phần mềm liên quan đến xử lý văn bản, xử lý ảnh, các ph-ơng ti
+ Nhóm 4: Tranh về phần đọc 7, 8

Page 5/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)


A. SGK:
1. Hãy nói về một đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay.
2. Vì sao tin học đ-ợc hình thành và phát triển thành một ngành khoa học ?
3. Hãy nêu những đặc tính -u việt của máy tính ?
4. Hãy cho biết việc nghiên cứu chế tạo máy tính có thuộc lĩnh vực tin học hay không.
5. Hãy nêu một ví dụ mà máy tính không thể thay thế con ng-ời trong việc xử lý thông tin.
B. Bổ sung:

Page 6/ 8


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 7/ 8


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 8/ 8



×