Phần mềm máy tính
Tin học đại cương 2
PTIT, 2011
Nội dung
Phân lọai phần mềm
Khái niệm HĐH
Hệ điều hành Windows
Các tính năng của Windows XP
Virus máy tính
Tin học đại cương 3
PTIT, 2011
Phân lọai phần mềm trên máy tính
Phần mềm
(Software)
Phần mềm hệ thống
(System softwares)
Phần mềm ứng dụng
(Application softwares)
Hệ điều hành
(Operating system)
Trình điều khiển thiết bị
(drivers)
-…
-Chương trình sọan
thảo văn bản (Word)
-Chương trình xử lý
bảng tính (Excel)
-…
Tin học đại cương 4
PTIT, 2011
Hệ điều hành
Phần mềm hệ thống thực hiện các chức
năng:
Điều khiển phần cứng
Giao tiếp với người sử dụng
Thực thi chương trình
Quản lý tài nguyên hệ thống
Tin học đại cương 5
PTIT, 2011
Khái niệm HĐH
Phần
cứng
Phần
mềm
Phần mềm
hệ thống
Phần mềm
ứng dụng
Người
dùng
Tin học đại cương 6
PTIT, 2011
Các thành phần của một HĐH điển hình
Kernel
Shell
Utilities
Applications
Shell
GUI CLI
Kernel: phần nhân, thực
hiện chức năng cơ bản
của HĐH.
Shell: Giao tiếp giữa hệ
thống và người dùng, gồm
hai loại: giao diện đồ họa
(GUI) và giao diện dòng
lệnh (CLI)
Utilities: Các tiện ích cho
người sử dụng, kèm theo
HĐH hoặc được phát triển
thêm.
Applications: Chương
trình ứng dụng.
Tin học đại cương 7
PTIT, 2011
Phân lọai HĐH
Phân lọai theo tính đa nhiệm:
HĐH đa nhiệm (multi-tasking)
HĐH đơn nhiệm (single tasking)
Phân lọai theo giao diện:
Giao diện dòng lệnh (Command line interface)
Giao diện đồ họa (Graphic user interface)
Phân lọai theo độ dài từ:
HĐH 32 bit
HĐH 64 bit
Tin học đại cương 8
PTIT, 2011
Phân lọai HĐH (tt)
Phân lọai theo số người dùng:
HĐH nhiều người dùng (multi-user)
HĐH một người dùng (single-user)
Phân lọai theo công dụng:
HĐH dành cho máy đơn (desktop)
HĐH dành cho máy chủ (server)
Tin học đại cương 9
PTIT, 2011
Một số HĐH phổ biến hiện nay
HĐH dành cho máy đơn:
Windows XP
Windows Vista
Linux (Fedora Core, Ubuntu, …)
HĐH dành cho máy chủ:
Windows 2003 server
Unix
Linux (Redhat, Debian, …)
Tin học đại cương 10
PTIT, 2011
Các lưu ý khi sử dụng HĐH
Mỗi HĐH chỉ chạy được trên một bộ xử lý
nhất định.
Đa số các HĐH bắt buộc phải cài trên đĩa
cứng, một số trường hợp đặc biệt có thể
chạy trực tiếp từ đĩa mềm, đĩa CD, …
Có thể cài đặt nhiều HĐH khác nhau trên
cùng 1 máy tính, nhưng tại 1 thời điểm mỗi
máy chỉ có thể khởi động 1 HĐH.
Tin học đại cương 11
PTIT, 2011
HĐH Windows
Desktop Windows
Server Windows
Tin học đại cương 12
PTIT, 2011
HĐH Windows
HĐH đa nhiệm (multi-tasking)
Giao diện đồ họa (GUI)
Tổ chức theo mô hình “cửa sổ” (Windows)
Được dùng phổ biến nhất ở Việt nam hiện
nay.
Vấn đề bản quyền đang nóng bỏng.
Dễ bị phá họai bởi virus
Tin học đại cương 13
PTIT, 2011
Windows XP Professional
HĐH dùng cho máy đơn
Phát hành năm 2001.
Hệ thống các tiện ích kèm theo phong phú.
Tính năng mạng được tích hợp sẵn
Hiện có các bản cập nhật: SP1, SP2, SP3
Sắp hết thời gian hỗ trợ kỹ thuật từ Microsoft
Được thay thế bởi Windows Vista, Windows 7
Tin học đại cương 14
PTIT, 2011
Các tính năng của Windows XP
Giao tiếp với người dùng
Thực thi phần mềm
Quản lý tập tin trên đĩa
Quản lý bảo mật
Kết nối mạng
Nhiều tiện ích có sẵn
Tin học đại cương 15
PTIT, 2011
Giao tiếp người dùng
Desktop
Biểu tượng chương trình
(Program icons)
Thanh tác vụ
(Taskbar)
Nút khởi động
(Start button)
Khay hệ thống
(System tray)
Tin học đại cương 16
PTIT, 2011
Cửa sổ
Thanh tiêu đề
(Title bar)
Nút điều khiển
(Control buttons)
Thanh trạng thái
(Status bar)
Thanh công cụ
(Tool bar)
Thanh trình đơn
(Menu bar)
Tin học đại cương 17
PTIT, 2011
Hộp thọai
Hộp thọai
(Dialog box)
Tin học đại cương 18
PTIT, 2011
Shortcut menu
-Danh sách
các thao tác
có thể thực
hiện trên đối
tượng hiện
hành.
-Mở bằng
cách right-
click vào đối
tượng
Tin học đại cương 19
PTIT, 2011
Thực thi phần mềm
Khởi động chương trình:
Dùng biểu tượng trên Desktop (double
click)
Dùng biểu tượng trên thanh khởi động
nhanh (Quick launch)
Dùng Start menu (chọn chương trình)
Tin học đại cương 20
PTIT, 2011
Thực thi phần mềm (tt)
Kết thúc chương trình:
Dùng Control button
Dùng Menu bar (File-> Exit)
Dùng phím nóng (tổ hợp Alt-F4)
Dùng Task manager (trong trường hợp
chương trình bị treo do lỗi)
Tin học đại cương 21
PTIT, 2011
Quản lý tập tin trên đĩa
Tập tin (file) là đơn vị lưu trữ thông tin cơ
bản trên đĩa.
Các tập tin phân biệt với nhau bằng tên
Tập tin cùng lọai được gộp nhóm trong
thư mục (Folder)
Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục
con tạo thành cây
Tin học đại cương 22
PTIT, 2011
Quản lý tập tin bằng Windows
Explorer
-Sao chép, di
chuyển, xóa
tập tin
-Tạo, xóa, di
chuyển, đổi
tên thư mục,
-Gán thuộc
tính cho tập
tin, thư mục
Tin học đại cương 23
PTIT, 2011
FAT32 và NTFS
FAT32
Dung lượng tối đa
32GB
Không bảo mật
Khả năng phân mảnh
cao
Kích thước file <4GB
NTFS
Dung lượng không giới
hạn
Bảo mật cao
Khả năng phân mảnh thấp
Kích thước file không giới
hạn
-Mỗi ổ đĩa vật lý chia thành nhiều phần (partition).
-Mỗi partition được định dạng (format) theo một hệ thống file khác nhau
-Right-click vào tên ổ đĩa->Properties để biết FAT32 hay NTFS
Tin học đại cương 24
PTIT, 2011
Thuộc tính của tập tin/thư mục
Thuộc tính (attribute): đặc điểm của tập
tin/thư mục
Read only: Chỉ đọc
Hidden: Ẩn
Archive: Lưu trữ
Lưu ý: Thuộc tính không có tác dụng bảo vệ
tập tin/thư mục
Tin học đại cương 25
PTIT, 2011
Thuộc tính của tập tin/thư mục
Các thuộc tính mở rộng trên ổ đĩa NTFS:
Ecryption: Thuộc tính mã hóa, có tác dụng
bảo vệ tính bí mật của tập tin/thư mục
Compression: Thuộc tính nén, có tác dụng
làm tiết kiệm không gian lưu trữ trên đĩa.
Phân biệt thuộc tính tập tin (file attributes) và quyền
truy xuất tập tin (file permissions)