Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

mẫu hợp đồng kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.47 KB, 3 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 2505/2017 - CTHT/DTG
- Căn cứ vào luật dân sự số 33/2005/QH 11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Căn cứ vào luật doanh nghiệp số 60/2005/QH được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005, có hiệu lực từ ngày 01/07/2006;
- Căn cứ vào luật thương mại số 36/2005/QH 11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày 25 tháng 05 năm 2017, chúng tôi gồm có:
Bên A: Công Ty TNHH Phát triển TM Và Dv HT
Địa chỉ cơ quan: Thôn Vĩnh Trung- Xã Đại Áng- Huyện Thanh Trì- Tp Hà Nội
Đại diện : Ông Nguyễn Văn Hiếu
Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: 04.668.123.34 – 096.996.33.22
Số TK: 075 1100 364 005
Ngân hàng quân đội, pgd Tây Sơn, chi nhánh Đống Đa, hà nội
Mã số thuế: 0105 79 0919
Bên B: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Công Nghệ DTG Việt Nam
Do ông: Phạm Việt Dũng
Chức vụ: Chủ Tịch hội Đồng Quản trị
Địa chỉ: Số 10, Ngách 381/55/6, đường Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội
Điện thoại: ( 84-4) 37959757
Mã số thuế: 0105934092
Hai bên cùng nhau thoả thuận, ký kết hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:
Điều 1: Bên A đồng ý bán cho bên B và bên B đồng ý mua của bên A các vật tư với
đơn giá dưới đây


1


STT

NỘI DUNG

1 Chip core 7 4790

số
lượng

ĐVT
cái

1

Vat 10%
Tổng cộng tiền thanh toán

ĐƠN GIÁ
6,500,000

THÀNH
TIỀN
6,500,000
650,000
7,150,000

Tổng giá trị hợp đồng là 7.150.000 đồng (Bảy triệu, một trăm lăm mươi nghìn đồng./.).

Ghi chú:
*Giá trên đã bao gồm VAT
Điều 2: Tiêu chuẩn hàng hoá
2.1- Hàng hoá do bên A cung cấp đảm bảo chất lượng tốt, có tính năng kỹ thuật và quy
cách đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất .
Điều 3: Điều kiện thanh toán
3.1-Thời hạn thanh toán:
Bên B thanh toán cho bên A 100% giá trị hợp đồng khi nhận được hàng theo đúng số
lượng và chất lượng yêu cầu và bên B phải đưa đủ các chứng từ thanh toán: hóa đơn đỏ,
hợp đồng gốc,Thanh lý hợp đồng, đề nghị thanh toán, phiếu nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm, phiếu xuất kho, thiếu thu tiền.
3.2- Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Điều 4: Trách nhiệm của các bên
4.1- Trách nhiệm của bên A:
- Giao hàng đúng thời gian, chất lượng như thoả thuận trong hợp đồng.
- Cung cấp các chứng từ đúng quy định.
- Nếu bên A giao hàng không đúng chất lượng và thời gian quy định của hợp đồng
thì bên A phải chịu phạt số tiền 10% trên tổng số giá trị hợp đồng.
4.2- Trách nhiệm của bên B:
- Thanh toán tiền mua hàng và nhận hàng như đã cam kết ở trên.
- Nếu bên B trả tiền không đúng thời hạn theo như điều 3 của hợp đồng này thì bên
B phải chịu phạt số tiền là 0,1% trên tổng số tiền chậm trả/ 01 ngày chậm thanh
toán, nhưng không quá 5% trên tổng số tiền chậm trả. Tiền phạt bên A được
hưởng.
Điều 5: Điều khoản chung :
- Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ và đúng theo các điều khoản đã ghi trong hợp
đồng. Trong quá trình thực hiện, nếu có bất kỳ sự thay đổi hay bổ sung điều khoản
nào, đều phải được hai bên bàn bạc và thoả thuận, có xác nhận bằng văn bản của
người đại diện có thẩm quyền. Các văn bản này là một phần không tách rời của
Hợp đồng. Mọi thay đổi, quyết định đơn phương đều không có giá trị.


2


- Tranh chấp phát sinh sẽ giải quyết bằng thương lượng. Nếu không tự thỏa thuận
được, hai bên thống nhất đưa vụ việc ra Tòa án kinh tế - Tòa án nhân dân thành
phố Hà Nội để giải quyết. Quyết định của Toà án là chung thẩm, án phí do bên vi
phạm chịu.
- Hợp đồng này được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 1
bản, bên B giữ 2 bản.
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

NGUYỄN VĂN HIẾU

PHẠM VIỆT DŨNG

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×