Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ §«ng
Trêng THCS ViÖt Hång
Sö dông c©u hái
®Ó ph¸t huy tÝnh tÝch cùc cña häc sinh
trong m«n Sinh häc Líp 7
Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Đáp án đúng: 1, 3, 5, 7
1 . Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
2 . Đối xứng toả tròn.
Đặc điểm chung của ngành giun dẹp?
3 . Đối xứng hai bên .
4 . Phân biệt đầu, ngực, bụng.
5 . Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng.
10. Có giác bám.
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
8. Ruột dạng túi.
7. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có
ruột sau và hậu môn.
6. Ruột thẳng có hậu môn.
Ngành giun tròn
Ngành giun tròn
Giun tròn
Giun tròn
Giun dẹp
Giun dẹp
- Tiết diện ngang cơ thể
- Tiết diện ngang cơ thể
tròn.
tròn.
-
-
ố
ố
ng tiêu hoá phân hoá,
ng tiêu hoá phân hoá,
bắt đầu có khoang cơ thể
bắt đầu có khoang cơ thể
chưa chính thức.
chưa chính thức.
- Cơ thể dẹp theo chiều lư
- Cơ thể dẹp theo chiều lư
ng bụng.
ng bụng.
- Ruột phân nhiều nhánh,
- Ruột phân nhiều nhánh,
chưa có ruột sau và hậu
chưa có ruột sau và hậu
môn.
môn.
? Qua thông tin vừa đọc em thấy giun tròn khác với
? Qua thông tin vừa đọc em thấy giun tròn khác với
giun giẹp ở những đặc điểm nào?
giun giẹp ở những đặc điểm nào?
Ngành giun tròn
Ngành giun tròn
Giun đũa
Câu hỏi
? Giun đũa sống ở đâu? ? Nêu tác hại của giun đũa đối
với con người?
I . Cấu tạo ngoài
- Giun đũa cái to, dài. Giun
đũa đực nhỏ, ngắn, đuôi
cong.
Nêu nội dung hình 13.1 SGK
trang 47?
- Hình trụ dài 25 cm.
- Lớp vỏ cuticun bọc ngoài
có tác dụng làm căng cơ thể,
bảo vệ (tránh dịch tiêu hoá).
II: Cấu tạo trong và
di chuyển
Thảo luận nhóm
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Trình bày hình
dạng,cấu tạo ngoài của
giun đũa?
Câu 2: Phân biệt giun
đũa cái với giun đũa
đực?
(Thời gian 3 phút)
? Nêu nội dung hình 13.2
SGK trang 47?
? Qua tìm hiểu vòng đời của
giun đũa hãy cho biết tại sao
giun đũa lại đẻ nhiều trứng
như vậy?
Thảo luận nhóm
Phiếu học tập số 2
Câu 1: ? Trình bày
cấu tạo trong của
giun đũa?
Câu 2:? Giun đũa di
chuyển bằng cách
nào?
(Thời gian 3 phút)
+ Cơ thể hình ống
+ Thành cơ thể: lớp biểu bì
và lớp cơ dọc phát triển.
+ Có khoang cơ thể chưa
chính thức.
+ ống tiêu hoá thẳng phân
hoá: Miệng -> Hầu -> Ruột
-> Hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài cuộn
khúc.
+ Di chuyển hạn chế. Cơ thể
cong duỗi, chui rúc.
III. Dinh dưỡng
Giun đũa dinh dưỡng như thế
nào?
- Dinh dưỡng: Dị dưỡng, hút
chất dinh dưỡng có sẵn.
IV: Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục.
? Nêu cấu tạo cơ quan sinh
dục và đặc điểm sinh sản ở
giun đũa?
(SGK)
Hãy quan sát hình 13.3 và chỉ
các bộ phận của trứng giun?
2. Vòng đời của giun đũa.
? Quan sát hình 13.4 hãy
trình bày vòng đời của giun
đũa?
(SGK)
? Nêu biện pháp phòng tránh
giun đũa?
? Rửa tay trước khi ăn và
không nên ăn rau sống có
liên quan gì đến bệnh giun
đũa?
? Tại sao y học khuyên mỗi
người nên tẩy giun từ 1-2 lần
trong một năm?
* Phòng chống:
+ Giữ vệ sinh môi trường, vệ
sinh cá nhân khi ăn uống.
+ Tẩy giun định kì.
Tiết 13
?Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ
cuticun thì số phận chúng sẽ
ra sao?
? Giun cái dài và mập hơn
giun đực có ý nghĩa sinh học
gì?
? Nhờ đặc điểm nào mà giun
đũa chui vào ống mật? hậu
quả gây ra như thế nào đối với
con người?
? Tại sao giun đũa lại di
chuyển bằng cách cong cơ thể
lại và duỗi cơ thể ra?
? Ruột thẳng và kết thúc tại
hậu môn ở giun đũa so với
ruột phân nhánh ở giun giẹp
(chưa có hậu môn) thì tốc độ
tiêu hóa ở loài nào cao hơn?
Tại sao?
? Những đặc điểm nào là của sán lá gan,
? Những đặc điểm nào là của sán lá gan,
những đặc điểm nào là của giun đũa?
những đặc điểm nào là của giun đũa?
1. Cơ thể hình ống, hai đầu thon lại.
1. Cơ thể hình ống, hai đầu thon lại.
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
4. Là động vật phân tính.
4. Là động vật phân tính.
3. Là động vật lưỡng tính.
3. Là động vật lưỡng tính.
6. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
6. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
10.
10.
ố
ố
ng tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.
ng tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.