Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ôn thi sinh 12 bai 13,14,15 (đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 6 trang )

Ôn tập sinh học 12 Bai 13 ,14 và 15
1/ Hóa thạch là:
a Những sinh vật bị hóa thành đá
b Các bộ phận xương của sinh vật còn lại sau
khi chúng chết
c Những sinh vật đã sống qua 2 thế kỉ
d Di tích của sinh vật sống trong các thời đại
trước đã để lại trong các lớp đất đá
2/ Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật
người ta dựa vào:
a Các hóa thạch
b Các giai đoạn phát triển của sinh vật từ khi
sinh ra cho đến kgi chết
c Đặc điểm phát triển của vỏ trái đất
d Các hóa chất
3/ Hóa thạch được hình thành do:
a Khi sinh vật chết đi thì phần mềm bị phân
hủy, chỉ các phần cứng như xương, vỏ đá vôi được
giử lại trong đất
b Xác sinh vật chìm xuống đáy nước bị cát,
bùn, đất sét bao phủ về sau phần mềm tan dần đi, để
lại một khoảng trống trong đất, khi có những chất
khoáng như oxi silic tới lấp đầy khoảng trống thì sẽ
đúc thành một sinh vật bằng đá giống sinh vật trước
kia
c Cơ thể sinh vật chưa bảo toàn nguyên vẹn
trong băng, cơ thể sâu bọ được phủ kín trong nhựa
hổ phách
d Cả a, b và c đều đúng
4/ Nghiên cứu hóa thạch cho phép:
a Suy ra lịch sử phát triển của vỏ trái đất


b Suy ra lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt
vong của sinh vật
c Suy ra tuổi của lớp đất chứa chúng
d Cả a, b và c đều đúng
5/ Để xác định tuổi của lớp đất và tuổi của các
hóa thạch, người ta có thể căn cứ vào:
a Không có phương án đúng
b Lượng cacbon trong hóa thạch
c Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố
phóng xạ
d Đặc điểm của đất đá chứa hóa thạch
6/ Việc phân định mốc thời gian địa chất căn cứ
vào:
a Tuổi của hóa thạch
b Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và
các hóa thạch điển hình
c Không căn cứ vào mmốc nào cả mà phân
chia thời gian của các đại bằng nhau
d Căn cứ vào lượng sản phẩm của các nguyên
tố phóng xạ
7/ Căn cứ chủ yếu để đặc tên cho các đại là:
a Đặc điểm khí hậu trên trái đất
b Đặc điểm của sự sống trên trái đất
c Đặc điểm của vỏ trái đất
d Cả a, b và c
8/ Tên của mổi kỉ được đặc dựa vào:
a Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc
kỉ đó
b Tên của người tìm ra hóa thạch sinh vật thời
đó

c Tên của địa phương nơi mà lần đầu tiên
người ta nghiên cứu lớp đất thuộc kỉ đó
d câu a và b
9/ Nhân tố nào không làm ảnh hưởng lớn đến sự
biến đổi địa chất, khí hậu trong lịch sử Quả Đất?
a Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ
b các chuyển động tạo núi làm xuất hiện những
dãy núi lớn, hoạt động của núi lửa, sự phát triển của
băng hà
c Mặt đất nâng lên hạ xuống làm cho biển rút
ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
d Các đại lục chuyển dịch theo chiều ngang
làm thay đổi phân bố đất liền
10/ Trình tự sắp xếp đúng các đại sau là:
a Đại Cổ sinh, đại Thái cổ,đại Nguyên sinh, đại
Trung sinh, đại Tân sinh
b ĐạiThái cổ, đại Cổ sinh,đại Nguyên sinh,đại
Trung sinh, đại Tân sinh
c ĐạiThái cổ, đại Cổ sinh,đại Trung sinh,đại
Nguyên sinh , đại Tân sinh
d Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh,
đại Trung sinh, đại Tân sinh
11/ Đại thái cổ bắt đầu cách đây:
a 3 tỉ năm
b 35000 năm
c 3500 triệu năm
d 3000năm
12/ Đại Thái cổ kéo dài:
a 9000 năm b 900 triệu năm
c 9 triệu năm d 900 năm

13/ Đặc điểm nào không phải của đại Thái cổ?
a Tôm ba lá đã phát triển
b Sự sống đã phát sinh
c Có mặt của than chì và đá vôi
d Vỏ trái đất chưa ổn định, nhiều hoạt động tạo
núi và phun lửa dử dội
14/ Ở đại Thái cổ:
a Thực vật bậc cao đã phát triển
b Sinh vật vẫn tập trung trong nước
OÂn Taäp sinh 12 trường THPT Long Mỹ 1
c Động vật đa bào bậc cao đã phát triển
d Xuất hiện sinh vật trên cạn đầu tiên
15/ Đại Nguyên sinh bắt đầu cách đây:
a 2600 triệu năm b 2038 triệu năm
c 260 triệu năm d 26000 triệu năm
16/ Đại Nguyên sinh kéo dài:
a Hơn 3 triệu năm b 2038 triệu năm
c Hơn 2 triệu năm d 2600 triệu năm
17/ Đại Nguyên sinh có đặc điểm là:
a Có những đợt tạo núi lớn đã phân bố đại lục
và đại dương
b Thực vật dạng đơn bào chiếm ưu thế, động
vật dạng đa bào đã ưu thế
c Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
d Cả a, b và c
18/ Thời gian của đại cổ sinh:
a Bắt đầu cách đây 570 triệu năm, kéo dài 340
triệu năm
b Bắt đầu cách đây 3400 triệu năm, kéo dài
570 triệu năm

c Bắt đầu cách đây 570 triệu năm, kéo dài 240
triệu năm
d Bắt đầu cách đây 2400 triệu năm, kéo dài
570 triệu năm
19/ Sự kiện nổi bậc nhất trong đại Cổ sinh là:
a Sự sống từ chổ chưa có cấu tạo tế bào đã
phát triển thành đơn bào rồi đa bào
b Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên
trên cạn
c Sự hình thành đầy đủcác ngành động vật
không xương sống
d xuất hiện thực vật hạt kín
20/ Sự sống di cư từ dưới nước lên trên cạn vào
kỉ:
a Silua b Cambri
c Than đá d Đêvôn
21/ Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn
là:
a Tôm ba lá
b Bọ cạp tôm
c Chân khớp và da gai
d Nhện
22/ Đại diện đầu tiên của động vật không xương
sống là:
a Cá giáp
b Chân khớp và da gai
c Ốc anh vũ d Bọ cạp tôm
23/ Động vật có xương sống xuất hiện đầu tiên ở
kỉ:
a Đêvôn b Silua

c Than đá d Cambri
24/ Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở kỉ:
a Silua b Cambri
c Than đá d Đêvôn
25/ Nhân tố làm biến đổi mặt đất, thành phần
khí quyển, hình thành sinh quyển:
a Sự xuất hiện sự sống
b Hoạt động tạo núi
c Sự hạt động của núi lửa
d SỰ rút xa của biển
26/ Thực vật xuất hiện đầu tiên trên cạn là:
a Quyết trần b Quyết thực vật
c Tảo d Dương xỉ có hạt
27/ Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên
cạn là nhờ:
a Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới
nước vừa sống trên cạn
b Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp
lục tạo ra ôxi phân tử
c Hình thành lớp ozon làm màng chắn tia tử
ngoại
d Cả a và b đều đúng
28/ Tôm ba lá được thấy ở kỉ:
a Than đá b Đêvôn
c Cambri d Silua
29/ Hóa thạch tôm ba lá được tìm thấy ở tỉnh:
a Bắc Giang, Bắc Ninh
b Hà Giang, Bắc Thái (củ)
c Ninh Bình, Thanh Hóa
d Hòa Bình, Ninh Bình

30/ Tảo lục, tảo nâu chiếm ưu thế ở biển và vi
khuẩn lam ưu thế trên cạn vào kỉ:
a Silua b Than đá
c Cambri d Đêvôn
31/ Tôm ba lá tuyệt diệt vào:
a Cuối đại Cổ sinh
b Đầu đại Cổ sinh
c Đầu đại Trung sinh
d Cuối Dại Trung sinh
32/ Động vật hiện nay vẫn còn con cháu sống ở
biển nhiệt đới là:
a Cá vây tay b Ốc anh vũ
c Bọ cạp tôm d Cá giáp không hàm
33/ Trong tất cả các kỉ sau đây thì ở kỉ nào sâu
bọ bay phát triển mạnh nhất?
a Cambri b Silua
c Đêvôn d Than đá
34/ Quyết trần xuất hiện ở kỉ
a Đêvôn b Than đá
c Silua d Cambri
OÂn Taäp sinh 12 trường THPT Long Mỹ 2
35/ Thực vật sinh sản bằng hạt đã thay thế sinh
vật sinh sản bằng bào tử vì:
a Đảm bảo cho thực vật để phân tán đến những
vùng khô ráo
b Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
c Phôi được bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
d Tất cả các nguyên nhân trên
36/ Sâu bọ bay chiếm lĩnh không trung và phát
triển rất mạnh vào kỉ than đá vì:

a cơ thể của chúng đã tiến hóa hoàn hảo
b Thức ăn thực vật phong phú
c Lúc đó chúng chưa có kẻ thù
d Cả a, b và c đều đúng
37/ Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối trong
kỉ:
a Phấn Trắng b Giura
c Tam Điệp d Silua
38/ Đại Trung sinh là đại phát triển của
a Thực vật hạt trần và bò sát
b Chim thủy tổ và thực vật hạt kín
c Cá sụn và tảo
d Thực vật hạt kín và cá sụn
39/ Loài người được xuất hiện vào:
a Kỉ thứ ba b Kỉ thứ tư
c Cuối đại Trung sinh d Đầu đại Trung sinh
40/ Đại Tân sinh là đại phồn vinh của:
a Thực vật hạt trần, chim , thú
b Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim , thú
c Thực vật hạt kín, chim , thú
d Thực vật hạt kín, thú
41/ Lí do hưng thịnh của chim và thú trong đại
Tân sinh là:
a Cây hạt kín phát triển đã làm tăng nguồn
thức ăn của chim và thú
b Khí hậu lạnh chỉ có chim và thú thích ứng
được
c Do diện tích rừng thu hẹp, bò sát khổng lồ
không thích nghi được
d Chim và thú có hình thức sinh sản hoàn thiện

hơn các sinh vật khác nên tồn tại
42/ Lí do bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt ở
kỉ thứ ba là:
a Chim và thú phát triển chiếm hết thức ăn của
bò sát khổng lồ
b Do khí hậu lạnh đột ngột bò sát khổng lồ
không thích nghi được
c Do diện tích rừng thu hẹp , bò sát khổng lồ
không có thức ăn và nơi ở
d Tất cả các lí do trên
43/ Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã
kéo theo sự phát triển của:
a Bò sát khổng lồ b Chim Thủy tổ
c Cây hạt trần d Sâu bọ ăn lá
44/ Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở
kỉ:
a Thứ 3 b Phấn trắng
c Giura d Thứ 4
45/ Sự di cư của các động vật và thực vật ở kỉ
nthứ tư là do:
a Sự can thiệp của tổ tiên loài người
b Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các
đồng cỏ
c Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do
băng hà phát triển , mực nước biển rút xuống
d khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư
46/ Kỉ có thời gian ngắn nhất là:
a Thứ 3 b Thứ 4
c Giura d Phấn trắng
47/ Đặc điểm không thuộc về kỉ phấn trắng là:

a Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh
b Biển thu hẹp khí hậu ẩm ướt
c Các lớp mây mù dày đặc đã tan đi
d Bò sát thống trị , chim vẫn có răn, thú có
nhau đã xuất hiện
48/ Đặc điểm của kỉ thứ tư là:
a Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt
b Khí hậu ấm áp, khô và ôn hòa
c Thực vật hạt kín đặc biệt phát triển
d Có những thời kì băng hà rất lạnh xen kẽ
những thời kì khí hậu ấm áp
49/ Nhận xét nào không đúng rút ra từ lịch sử
phát triển của sinh vật?
a Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với
lịch sử phát triển của vỏ trái đất, sự thay đổi các điều
kiện địa chất, khí hậu
đã phát triển của sinh giới
b sự thay đổi các điều kiện địa chất, khí hậu
thường dẫn đến sự biến đổi trước hết ở động vật và
qua đó ảnh
hưởng đến thực vật
c Sự phát triển của sinh giới diễn ra chậm chạp
hơn sự biến đổi của điều kiện khí hậu, địa chất
d Sinh giới phát triển theo hướng ngày càng đa
dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng
hợp lí
OÂn Taäp sinh 12 trường THPT Long Mỹ 3
¤ Đáp án của đề thi: Ôn tạp sinh học 12 Bai 13 ,14 và 15
1[ 2]d... 2[ 2]a... 3[ 2]d... 4[ 2]d... 5[ 2]c.. 6[ 2]b... 7[ 2]a... 8[ 2]a... 9[ 2]a... 10[ 2]d...
11[ 2]c... 12[ 2]b...13[ 2]a... 14[ 2]b... 15[ 2]a...16[ 2]b...17[ 2]d... 18[ 2]a... 19[ 2]b... 20[ 2]a...

21[ 2]d... 22[ 2]a... 23[ 2]b... 24[ 2]d... 25[ 2]a... 26[ 2]a.. 27[ 2]d... 28[ 2]c... 29[ 2]b... 30[ 2]c...
31[ 2]a... 32[ 2]b... 33[ 2]d... 34[ 2]c... 35[ 2]d.. 36[ 2]d... 37[ 2]b... 38[ 2]a.. 39[ 2]b... 40[ 2]c...
41[ 2]a.. 42[ 2]b... 43[ 2]d... 44[ 2]a... 45[ 2]c... 46[ 2]b... 47[ 2]b... 48[ 2]d... 49[ 2]c...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
OÂn Taäp sinh 12 trường THPT Long Mỹ 4
OÂn Taäp sinh 12 trường THPT Long Mỹ 5

×