Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.91 KB, 13 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT THANH HỐ
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016
Mơn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố
e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2
Câu 1: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. Bước sóng bằng:
A. độ dài của dây.
B. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
C. một nửa độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường
độ dịng điện trong mạch.
Câu 3: Ngun tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. sự hấp thụ sóng điện từ.
B. sự cộng hưởng điện từ.
C. sự biến điệu tần số.
D. hiện tượng tự cảm.


Câu 4: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây?
A. Tia X.
B. Tia anpha.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 5: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm
được giữ ngun thì:
A. vị trí vân trung tâm thay đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. khoảng vân giảm xuống.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 6: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải:
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình

x = 3cos(πt phương trình:


π
) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + ) cm. Dao động thứ hai có
6
6

π
) cm.

6
π
C. x 2 = 2cos(πt + ) cm.
6
A. x 2 = 8cos(πt +


) cm.
6

D. x 2 = 8cos(πt ) cm.
6
B. x 2 = 2cos(πt -

Câu 8: Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1
= 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại
này có bước sóng là:
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ3 và λ4.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ1 và λ2.
Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm2. Khung dây quay
đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với
trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 0,81 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 1,08 Wb.
D. 0,27 Wb.
Câu 10: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương
vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 4 ánh sáng

đơn sắc màu cam, chàm, tím, đỏ theo phương như trên thì có số tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Trang 1/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 11: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai
bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt
khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là:
A. 0,545μm.
B. 0,515μm.
C. 0,595μm.
D. 0,585μm.
Câu 12: Trong mạch dao động tự do LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là
A.

q2
i2

 0,5
2Q02 2 I 02

B.

q2
i2


1
Q02  2 I 02

C. q 2 

i2
 Q02
I 02

D.

q2
 2i 2  I 02
Q02

Câu 13: Hạt nhân 146 C phóng xạ β–. Hạt nhân con sinh ra có:
A. 5p và 6n.
B. 7p và 7n.
C. 6p và 7n.
D. 7p và 6n.
Câu 14: Vật có khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động điều hồ với biên độ 3 cm,
thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên
của động năng là:
A. 0,3 s
B. 0,423 s
C. 0,15 s
D. 0,6 s
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

B. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
Câu 16: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC được tính theo cơng thức:

1 2 1
LI  CU 02
2
2
1
C. W  Lω 2 q 02
2
A. W 

CU 2
.
2
LI 2
D. W 
.
2
B. W 

Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ

103
là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C =
F . cuộn dây thuần cảm có

12 3
0, 6 3
độ tự cảm L =
H , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công



suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 135W.
B. 180W.
C. 90W
D. 26,7W.
Câu 18: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi:
A. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
B. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
D. điện áp xoay chiều hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
Câu 19: Con lắc đơn gồm sợi dây không giãn, mảnh, dài l  1m gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 50 g mang điện
tích q  2.10 5 C , g  9,86m / s 2 . Đặt con lắc vào vùng điện trường có E thẳng đứng hướng xuống, cường độ E
= 25 V/ cm. Chu kì con lắc lúc này là:
A. 1,99 s.
B. 2,002 s.
C. 1,91 s.
D. 2,11 s.
Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150 2cos100t(V). Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC = 250 V. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,6
B. 0,707
C. 0,8
D. 0,866

Câu 21: Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một bóng đèn có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào một điện áp xoay
chiều. Đèn đang sáng bình thường, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn:
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn.
D. không đổi.
Câu 22: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là:
A. độ to của âm.
B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm.
D. độ cao của âm.
Câu 23: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hịa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Trang 2/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Các nhận định sai là:
A. 1, 4.
B. 2, 3.
C. 2, 4.
D. 1, 2.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua mơi trường đó.
B. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
C. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền đó.

D. Thuỷ tinh khơng màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
Câu 25: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây thì tần số dịng điện phát ra là:
A. f =

np
.
2

B. f =

np
.
60

C. f = 2np.

D. f = np.

Câu 26: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. năng lượng liên kết lớn.
B. năng lượng liên kết nhỏ.
C. càng dễ phá vỡ.
D. càng bền vững.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 600 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 28: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 29: Tại điểm O trên mặt nước n tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu
kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 16 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 2 cm/s
2
2
Câu 30: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hồ có hệ thức v  x  1 , trong đó x tính bằng cm, v

640

16

tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là:
A. 0
B. 32 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 8 cm/s.
Câu 31: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thoả mãn hệ thức n2En = − 13,6
eV (với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron lên quỹ đạo O thì ngun tử hiđrơ ở trạng thái kích thích thứ 2 phải hấp
thụ phơtơn mang năng lượng:
A. 357/125 eV.
B. 1632/125 eV.
C. 1088/1125 eV.

D. 54/4 eV.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình x = 5cos(5πt +
A. chu kì 0,2 s.

B. biên độ 0,05 cm.

π
) (cm,s). Dao động này có:
4

C. tần số góc 5 rad/ s.

Câu 33: Một vật dao động điều hồ với phương trình gia tốc a = 40π 2 cos(2πt +
của vật là:

π
) cm.
2
π
C. x = 6cos(2πt - ) cm.
4
A. x = 20cos(2πt -

B. x = 10cos(2πt -

D. tần số 2,5 Hz.

π
) cm/s2 . Phương trình dao động
2


π
) cm.
2

D. x = 10cos2πt cm.

Câu 34: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m,
biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân
trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 4.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối bậc 2.
D. Vân tối thứ 4.
Câu 35: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100  t A chạy qua điện trở thuần bằng 10  . Cơng suất toả
nhiệt trên điện trở đó là:
A. 160W.
B. 125W.
C. 500W.
D. 250W.
Câu 36: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi:
A. lực ma sát của môi trường lớn.
B. lực ma sát của môi trường nhỏ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang
phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là:
A. 0,38mm.
B. 0,76mm.

C. 1,52mm.
D. 0.
Trang 3/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 38: Một nguồn âm O có cơng suất P0 = 0,6 W phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Cường độ
âm tại điểm A cách nguồn 3 m là:
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
Câu 39: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia cịn lại?
A. Tia catơt.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia gamma.
Câu 40: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là:
A. 0.
B. 20 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 10 cm/s.
Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình
u A  5cos(40 t ) mm và uB  5cos(40 t   ) mm . Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng v  40 cm / s . Số
điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là:
A. 20
B. 10
C. 21
D. 11

Câu 42: Một ăng ten ra đa phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90µs. Ăng ten quay với tần số góc n = 18vịng/phút. Ở vị trí của đầu
vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần
này là 84µm. Tốc trung bình của máy bay là:
A. 720km/h
B. 972km/h
C. 810km/h
D. 754km/h
Câu 43: Mợt tụ điện khơng khí gồm có tất cả 21 bản hình trịn bán kính R = 2 cm,
đặt song song đối diện đan xen nhau như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai tấm liên
tiếp là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 8.10-6 H. Khung dao
đợng này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 8,14 m.
B. 81,44 m.
C. 3,97 m.
D. 79,48 m.
Câu 44: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m vật nhỏ có khối lượng m = 300 g đặt trên sàn nằm ngang. Đặt
lên vật m một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, hệ số ma sát trượt giữa hai vật µ = 0,1. Cho hệ dao động điều hòa
với biên độ 3 cm, lấy 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên m bằng:
A. 0,03 N
B. 0,15 N
C. 0,05 N
D. 0,4 N
Câu 45: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay cịn L là cuộn dây thuần cảm. Điện áp
C
R
L
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi, V1 và V2 là các vơn kế lí
tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là A
V1

V2
0,5U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc đó là:
A. 0,6U2.
B. 0,5U2.
C. 0,7U2.
D. 0,4U2.
Câu 46: Catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6 μm. Đặt vào anôt và catôt của tế bào quang điện
điện áp một chiều UAK = -5 V. Anơt và catơt có dạng bản phẳng, song song, cách nhau 4 cm. Chiếu vào catôt ánh
sáng có bước sóng 0,4 μm. Các electron quang điện bật ra từ catôt tiến đến anôt, cách anôt một khoảng gần nhất là:
A. 1,25 cm.
B. 2,76 cm.
C. 3,17 cm.
D. 4,25 cm.
Câu 47: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0 , ly độ
các phần tử tại B và C tương ứng là - 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng.
Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,88 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,55 mm.
D. 21,54 mm.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân 01 n  36Li 13H   . Hạt nhân 36 Li đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 MeV. Hạt
α và hạt nhân 31 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 150 và φ = 300.
Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng
tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV
Câu 49: Đặt một điện áp u  150 2 cos t V(ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một

biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75  thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ cơng
suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm.
Biết các giá trị r, ZL, ZC và tổng trở Z là các số nguyên. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A. 32,8125 W.
B. 65,625 W.
C. 300 W.
D. 21,6125 W.
Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết
điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai
đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở
R là:
A. U 0R  u LC cos  u R sin 
B. U 0R  u LCsin  u R cos
C. U

2
0R

  u LC 

2

 u 
 R 
 tan  

2

D. U


2
0R

u

2
R

 u 
  LC 
 tan  

2

Trang 4/13 - Mã đề thi 132

B


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
Câu
Mã đề
Đáp án
D
1
132
D
2
132

B
3
132
A
4
132
B
5
132
A
6
132
D
7
132
D
8
132
B
9
132
C
10
132
A
11
132
A
12
132

B
13
132
C
14
132
B
15
132
C
16
132
A
17
132
B
18
132
D
19
132
C
20
132
A
21
132
C
22
132

C
23
132
A
24
132
D
25
132
A
26
132
A
27
132
B
28
132
C
29
132
C
30
132
C
31
132
D
32
132

B
33
132
D
34
132
B
35
132
B
36
132
B
37
132
A
38
132
A
39
132
C
40
132
A
41
132
B
42
132

D
43
132
C
44
132
D
45
132
C
46
132
B
47
132
A
48
132
A
49
132
D
50
132

ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016
Mã đề
Đáp án
Mã đề
Đáp án

Mã đề
Đáp án
A
D
A
209
357
485
D
B
C
209
357
485
A
D
D
209
357
485
B
A
A
209
357
485
D
D
B
209

357
485
C
B
B
209
357
485
D
D
B
209
357
485
B
D
A
209
357
485
A
A
C
209
357
485
A
C
D
209

357
485
D
A
A
209
357
485
C
D
D
209
357
485
C
A
D
209
357
485
D
C
B
209
357
485
C
C
B
209

357
485
B
B
D
209
357
485
B
A
C
209
357
485
D
B
C
209
357
485
A
C
B
209
357
485
D
C
A
209

357
485
C
C
C
209
357
485
B
B
C
209
357
485
A
C
B
209
357
485
C
D
A
209
357
485
C
B
D
209

357
485
A
D
B
209
357
485
B
D
A
209
357
485
D
C
C
209
357
485
C
C
A
209
357
485
A
B
B
209

357
485
B
A
A
209
357
485
A
B
D
209
357
485
B
C
C
209
357
485
D
A
B
209
357
485
B
B
A
209

357
485
B
A
A
209
357
485
B
A
C
209
357
485
C
A
D
209
357
485
A
A
B
209
357
485
D
D
C
209

357
485
C
D
A
209
357
485
A
B
B
209
357
485
B
A
B
209
357
485
C
B
D
209
357
485
C
B
C
209

357
485
B
B
A
209
357
485
D
A
D
209
357
485
A
C
D
209
357
485
A
C
C
209
357
485
A
A
A
209

357
485

Trang 5/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT THANH HỐ
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 3 NĂM 2016
Mơn: VẬT LÍ 12

ĐỀ GỐC
001: Cho các nhận định về q trình dao động điều hịa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định sai là
A. 1, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
002: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng dễ phá vỡ.
B. năng lượng liên kết lớn.
C. năng lượng liên kết nhỏ.
D. càng bền vững.

003: Hạt nhân 146 C phóng xạ β–. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
004: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
005: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây thì tần số dịng điện phát ra là
A. f =

np
.
60

B. f = np.

C. f =

np
.
2

D. f = 2np.

006: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền đó.
B. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua mơi trường đó.

C. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
D. Thuỷ tinh khơng màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
007: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
008: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thoả mãn hệ thức n2En = − 13,6 eV
(với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron lên quỹ đạo O thì ngun tử hiđrơ ở trạng thái kích thích thứ 2 phải hấp thụ
phơtơn mang năng lượng
A. 1632/125 eV.
B. 1088/1125 eV.
C. 357/125 eV.
D. 54/4 eV.
HD:   

13,6eV
13,6eV
1088
 (
)
eV .
2
3
1125
n
3

009: Một kim loại có cơng thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 =
0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại

này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.
HD:
+ Giới hạn quang điện của kim loại là 0 

hc
 0,276 m .
A

+ ĐK để xảy ra hiện tượng quang điện:   0 .

010: Một vật dao động điều hồ với phương trình gia tốc a = 40π 2 cos(2πt +
vật là
A. x = 10cos2πt cm.
C. x = 20cos(2πt -

π
) cm.
2

HD:
+ a max   2 A  40 2  A  10cm .
+ Li độ trễ pha  rad so với gia tốc.

π
) cm/s2 . Phương trình dao động của
2


π
) cm.
2
π
D. x = 6cos(2πt - ) cm.
4
B. x = 10cos(2πt -

Trang 6/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
011: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi
A. điện áp xoay chiều hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
B. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
012: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia cịn lại?
A. Tia gamma.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia catôt.
013: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

014: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm
được giữ ngun thì
A. khoảng vân khơng thay đổi
B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân tăng lên
015: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương
vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 4 ánh sáng
đơn sắc màu cam, chàm, tím, đỏ theo phương như trên thì có số tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
016: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 20 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 10 cm/s.
HD:
+ v max  A  3,14m / s
+ v

4 A 4A

 2m / s
T
2


017: Vật có khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động điều hồ với biên độ 3 cm, thì
chu kì dao động của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của
động năng là
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
HD:
+ Chu kì dao động điều hịa của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
+ T’ = T/2 = 0,15 s.
018: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x = 3cos(πt cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt +

π
) cm.
6
π
C. x 2 = 2cos(πt + ) cm.
6
A. x 2 = 8cos(πt +

HD:
+ Ta có: x = x1 + x2  x2 = x – x1 .
+ Bấm máy tính: x = 3 

π
) cm. Dao động thứ hai có phương trình
6

B. x 2 = 2cos(πt ) cm.
6


D. x 2 = 8cos(πt ) cm.
6


)
6

5

5
 5  8 
6
6
6

019: Một nguồn âm O có cơng suất P0 = 0,6 W phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại
điểm A cách nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 6,25.10-3 W/m2.
C. 2,54.10-4 W/m2.
D. 0,2 W/m2.
HD:
+ P = 4 R2.I  I = 5,31.10-3 W/m2
020: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. Bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Trang 7/13 - Mã đề thi 132



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
021: Trong mạch dao động tự do LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là
A.

q2
i2

 0,5
2Q02 2 I 02

B.

q2
i2

1
Q02  2 I 02

C. q 2 

i2
 Q02
I 02

D.

q2
 2i 2  I 02

2
Q0

022: Một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100  t A chạy qua điện trở thuần bằng 10  . Công suất toả
nhiệt trên điện trở đó là
A. 125W.
B. 160W.
C. 250W.
D. 500W.
HD:
+ Cơng suất tiêu thụ: P = I2R = 125 W.
023: Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một bóng đèn có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào một điện áp xoay
chiều. Đèn đang sáng bình thường, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn.
D. không đổi.
024: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
025: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. sự cộng hưởng điện từ.
B. sự hấp thụ sóng điện từ.
C. sự biến điệu tần số.
D. hiện tượng tự
cảm.
026: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC?

A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường
độ dòng điện trong mạch.
027: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm2. Khung dây quay đều
quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục
quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb.
D. 0,54 Wb.
HD: ADCT:  0  NBS  0,54Wb
028: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia anpha.
C. Tia tử ngoại.
029: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình x = 5cos(5πt +

D. Tia X.

π
) (cm,s). Dao động này có
4

A. chu kì 0,2 s.
B. biên độ 0,05 cm.
C. tần số góc 5 rad/ s.
D. tần số 2,5 Hz.

030: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì T
= 0,5s. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 16 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 2 cm/s
031: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC được tính theo cơng thức

CU 2
.
2
1
1
W  LI 2  CU 02
2
2
A. W 

B. W 

1
Lω 2 q 02
2

C. W 

LI 2
.
2


D.

2
2
032: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hồ có hệ thức v  x  1 , trong đó x tính bằng cm, v tính

bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s.
HD:
- Ta có:

640

C. 16 cm/s.

16

D. 8 cm/s.

x2
v2

1
A2  2 A2

- So sánh
v
x2

640 640
2

 1  A 2  16 và 2 A 2  640  2  2 
 40    2 10  2(rad / s)  T 
 1s
640 16
A
16

2

Trang 8/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Tốc độ trung bình: v 

2A
 16cm / s
t

033: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết
S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung
tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 4.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối bậc 2.
D. Vân tối thứ 4.
HD:

+ Khoảng vân: i 
+

D
a

 1mm

x
 3,5  Tại M là vân tối thứ 4.
i

034: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là
mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C =
tự cảm L =

0, 6 3



103
F . cuộn dây thuần cảm có độ
12 3

H , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất

toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 26,7W.
HD:


B. 180W.

C. 90W

D. 135W.

U 1 N1

 U 2  180V
U2 N2
U
+ I  2  1,5 A  P  I 2 R  135W
Z
+

035: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
HD:
+ ADCT:

H  1

PR
U cos 2 
2


036: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức
xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt
khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,515μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,585μm.
HD:

 hc hc 1
2
     2 mv1
31 2
 1
o
 o 
= 0,545 m

41   2
 hc  hc  1 mv2
2
 2 o 2


037: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150 2cos100t(V). Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC = 250 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,6
B. 0,707
C. 0,8
D. 0,866

HD :
2
U 2RL  U 2R  U 2L ; U 2  U 2R  (U L  U C ) 2  U 2R  U 2L  U C2  2U L U C  U RL
 U C2  2U L U C

 UL 

U 2RL  U C2  U 2
U
120
 160V; U R  U 2RL  U 2L  120V; cos  R 
 0,8
2U C
U 150

038: Con lắc đơn gồm sợi dây không giãn, mảnh, dài l  1m gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 50 g mang điện tích
q  2.10 5 C , g  9,86m / s 2 . Đặt con lắc vào vùng điện trường có E thẳng đứng hướng xuống, cường độ E =
25 V/ cm. Chu kì con lắc lúc này là
A. 2,002 s.
B. 1,99 s.
C. 1,91 s.
D. 2,11 s.

Trang 9/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HD:
5
+ Lực điện trường tác dụng lên quả cầu tích điện q có độ lớn: F  q E  2.10 .2500  0,05( N )






+ Do E có hướng thẳng đứng hướng xuống; q  0 nên lực điện trường F có hướng thẳng đứng hướng lên trên nên



F ngược chiều P

F
0,05
 9,86 
 8,86(m / s 2 )
m
0,05
l
1
+ Chu kì của con lắc: T '  2
 2
 2,11( s )
g'
8,86
+ Ta có gia tốc hiệu dụng: g '  g 

039: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.

C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
HD:
+ AD: l  k



2

k

v
2lf 2.1,8.100
v

 60m / s
2f
k
6

040: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ
bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 0,38mm.
B. 0,76mm.
C. 1,52mm.
D. 0.
HD:
+ xđ 3  3


 đ .D
a

; xt 4  4

 t .D
a

 x  x đ 3  xt 4  3 đ  4t .

D
 0,76mm 
a

041: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m vật nhỏ có khối lượng m = 300 g đặt trên sàn nằm ngang. Đặt lên
vật m một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, hệ số ma sát trượt giữa hai vật µ = 0,1. Cho hệ dao động điều hòa với
biên độ 3 cm, lấy 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên m bằng
A. 0,03 N
B. 0,05 N
C. 0,15 N
D. 0,4 N
042: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thống chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình
u A  5cos(40 t ) mm và uB  5cos(40 t   ) mm . Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng v  40 cm / s . Số
điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10
B. 21
C. 20
D. 11
HD:
+ Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là:


2 d1 
2 d 2 


u1M  5cos  40 t 
 và u2 M  5cos  40 t   
 
 


 2
+ Biên độ dao động tại M: aM2  52  52  2.5.5cos 
 d 2  d1      52



1
2
 2

 cos   d 2  d1        cos
2
3
 

5
  10  d 2  d1   2k  10   5,83  k  4,167
3
1

Và  10  d 2  d1   2k  10   5,167  k  4,83 Vậy có tất cả 20 giá trị của k thỏa mãn.
3
043: Một ăng ten ra đa phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát
sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90µs. Ăng ten quay với tần số góc n = 18vịng/phút. Ở vị trí của đầu vòng
quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này
là 84µm. Tốc trung bình của máy bay là
A. 720km/h
B. 810km/h
C. 972km/h
D. 754km/h

Trang 10/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
044: Mợt tụ điện khơng khí gồm có tất cả 21 bản hình trịn bán kính R = 2 cm, đặt
song song đối diện đan xen nhau như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp
là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 8.10-6 H. Khung dao đợng này
có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là

A. 8,14 m.
B. 81,44 m.
HD: + Điện dung của tụ phẳng chỉ có hai tấm song song là

C

C. 3,97 m.

D. 79,48 m.


S
4 kd .

+ Khi có n tấm ghép song song thì ta được (n-1) tụ ghép song song với nhau
Cb = (n-1) C    2c LC  79,48m
045: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay cịn L là cuộn dây thuần cảm. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi, V1 và V2 là các vơn
kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của A
V2 là 0,5U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc đó là
A. 0,7U2.
B. 0,6U2.
C. 0,4U2.
HD:
Khi V1 cực đại thì ZC1 = ZL => UC1 = UL = 0,5U1; U = UR = U1 => UR = 2UL => R = 2ZL.
R2  Z L2
R2  ZL2
5.
Khi V2 cực đại: ZC 2 
U
 5ZL ; UC 2  U 2  U
R
2
ZL

R

L

C
B


V1

V2

D. 0,5U2.

2

Lại có: U 2  U R2  U L  U C 2 2  U R2   U R  5 U   5U R2  2 5U RU  U 2  0 .
 2
2 




2

U 
U
U
1
2
2
 5 R   2 5 R  1  0  R 
U 
U 2  5U R  U R  U 2  0, 4U 2 .
U
U
5

5
5
U 

046: Đặt một điện áp u  150 2 cos t V(ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến
trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75  thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất
cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết
các giá trị r, ZL, ZC và tổng trở Z là các số nguyên. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 300 W.
B. 21,6125 W.
C. 65,625 W.
D. 32,8125 W.
HD: PR = I2R =

U 2R
=
( R  r ) 2  (Z L  Z C ) 2

U2
r 2  (Z L  Z C ) 2
R
 2r
R

PR = PRmax khi R2 = r2 + (ZL – ZC)2. (1)
Mặt khác lúc R = 75 thì PR = PRmax đồng thời UC = UCmax
Do đó ta có: ZC =

( R  r ) 2  Z L2
(R  r) 2

=
+ ZL (2)
ZL
ZL

Theo bài ra các giá trị r, ZL ZC và Z có giá trị nguyên
Để ZC nguyên thì (R+r)2 = nZL (3) (với n ngun dương)
Khi đó ZC = n + ZL  ZC – ZL = n (4)
Thay (4) vào (1) r2 + n2 = R2 = 752. (5)
Theo các đáp án của bài ra r có thể bằng 21 hoặc 128. Nhưng theo (5): r < 75
Do vậy r có thể r = 21 Từ (5  n = 72.
Thay R, r, n vào (3)  ZL = 128 Thay vào (4)  ZC = 200
 Công suất tiêu thụ trên cuộn dây: P = I2r = 32,8125 W.
047: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện
áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. U 0R  u LC cos  u R sin 
B. U 0R  u LCsin  u R cos
C. U

2
0R

  u LC 

2

 u 
 R 
 tan  


2

D. U

2
0R

u

2
R

 u 
  LC 
 tan  

2

Trang 11/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HD:


U 0L  U 0C U 0LC


(1)


tan  
U 0R
U 0R


2
2

2
 
 u LC 
u LC  u R   u R    u LC   1 (*)
 (1),(2)
2
2
HD: 

 

  U 0R u R

U
U


0R


0LC


tan


2


Nhân thêm 2 vÕ (2) víi U 2  u 2  u 2 .  U 0R   U 2 (2) 
0R
R
LC
0R


 U 0LC 


048: Catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6 μm. Đặt vào anôt và catôt của tế bào quang điện
điện áp một chiều UAK = -5 V. Anơt và catơt có dạng bản phẳng, song song, cách nhau 4 cm. Chiếu vào catơt ánh
sáng có bước sóng 0,4 μm. Các electron quang điện bật ra từ catôt tiến đến anôt, cách anôt một khoảng gần nhất là
A. 3,17 cm.
B. 4,25 cm.
C. 2,76 cm.
D. 1,25 cm.
HD:
Công thức Anh-xtanh :

hc






hc

0

 e Uh  Uh 

265
V  1, 04 V
256

Gọi M là điểm gần anôt nhất mà quang electron đến được, tương ứng các quang e có vận tốc cực đại. Do
đó : U KM  U h 

265
V
256

U KM U KA
53

 KM 
 0,83 cm
KM
KA
64
203
Electron đến gần anôt nhất đoạn : MA  KA  KM 

 3,17 cm
64
049: Cho phản ứng hạt nhân 01 n  36Li 13H   . Hạt nhân 36 Li đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 MeV. Hạt α
và hạt nhân 31 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 150 và φ = 300.
Điện trường đều giữa anôt và catôt: E 

Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng
tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV
HD:
+ Theo định lý hàm số sin trong tam giác ta có :

p
pn
m .K
mn .K n
p
m .K
 H 
 2   H2 H 
2
sin  sin  sin(180     )
sin 
sin 
sin (180     )
2
mn .K n

sin 
 K 
.
 0,25( MeV )
2
sin (180     ) m 

+ Theo định luật bảo toàn năng lượng :
Kn+ ΔE = KH +Kα → ΔE = KH+Kα - Kn = - 1,66MeV
050: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các
phần tử tại B và C tương ứng là - 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở
thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.
B. 21,54 mm.
C. 6,55 mm.
D. 6,88 mm.
HD: Từ thời điểm t0 đến t1 :

C1


- 20

8






20
A
C0

B0

D

B1

Trang 12/13 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+ Véc tơ biểu diễn dao động của B quay góc B00B1 =  - ( + )
+ Véc tơ biểu diễn dao động của C quay góc C00C1= ( + )

  (   )   



=>  = 2(    ) =>    =  /2
=> Ta có : t = t1 – t0 =

+ Ta có : cos = sin  =
=> 20/A =

1  cos 2 

1


82
=> A = 4 29 cm
A2

+ Véc tơ biểu diễn dao động của D đang từ VTCB cũng quay góc /2 giống như B và C nên tới vị trí biên.
+ Đến thời điểm t2 véc tơ biểu diễn dao động của D
quay thêm góc  

0,4
.360 0  72 0  u D  6,66mm
2

Trang 13/13 - Mã đề thi 132



×