VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 - 2016 LẦN 3
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 5.10–6 H.
B. 50 mH.
C. 50 H.
D. 5.10–8 H.
Câu 2: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần
lượt là U 3 và 2U . Phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và điện trở thuần.
B. cuộn dây và điện trở thuần.
C. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u 120 2 cost V . Khi 1 100 rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc 6 và có giá trị
hiệu dụng là 1A.Khi 1 100 rad s và 2 400 rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá
trị hiệu dụng. Giá trị của L là
A. 0, 4 H
B. 0,3 H
C. 0, 2 H
D. 0, 6 H
1
2
(H). Tại thời điểm t1 dòng điện chạy qua mạch có giá trị i1 = 3( A) và hiệu điện thế có giá trị u1 = 200 (V),
tại thời điểm t2 dòng điện có giá trị i2 = 5 (A) thì hiệu điện thế là u2 = 120 (V). Tần số của dòng điện là
A. 40 (Hz).
B. 50 (Hz).
C. 60 (Hz).
D. 45 (Hz).
Câu 5: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. là máy tăng thế.
B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. là máy hạ thế.
D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
Câu 6: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos10t; x2 =
A2cos(10t + 2). Phương trình dao động tổng hợp x = A1 3 cos(10t + ), trong đó có 2 - = . Tỉ số
6
bằng
2
3
2
1
2
1
3
2
4
A.
hoặc
B. hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
4
5
3
3
2
4
3
3
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Dao động điều hòa là dao động có biên độ và chu kì không thay đổi theo thời gian.
B. Dao động riêng là dao động có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài hệ vật.
C. Dao động cưỡng bức khi ổn định là dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.
D. Dao động duy trì là dao động có chu kì là chu kì của ngoại lực tác dụng.
Câu 4: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có U và f không đổi vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có L =
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C 104 F . Khi
L L1 2 H thì i I1 2 cos 100 t 12 A . Khi L L2 4 H thì i I 2 2 cos 100 t 4 A .
Giá trị của R là
A. 200 .
B. 100 2
C. 100 3
D. 100
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L ,C mắc nối tiếp theo thứ tự , khi ZL = ZC thì phát biểu nào
sau đây đúng
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở.
B. Cường độ dòng điện có giá trị cực đại và hiệu điện thế bằng giá trị hiệu dụng của nó.
C. Hiệu điện thế giữa L và C sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc
2
.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thay đổi khi R thay đổi.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài l 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao
động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
v 8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên
dây?
A. 18
B. 15
C. 17
D. 16
Câu 11: Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt sol ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân
biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau về
A. tần số.
B. âm sắc.
C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 12: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 18 N/m và vật nặng khối lượng 200 g.
Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ
cố định lò xo tại điểm cách đầu cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài của lò xo khi đó và vật tiếp tục dao
động điều hòa với biên độ A1. Giá trị của A1 là
A. 2 15 cm.
B. 10 cm.
C. 3 7cm
D. 2 21 cm .
Câu 13: Một vật dao động điều hòa tại vị trí có li độ x1 = 3 (cm) thì có tốc độ v1 = 20 (cm/s) khi vật có li
độ x2 = 5 (cm) thì nó có vận tốc v2 = 12 (cm/s). Tần số góc động năng của vật là
A. 4 (rad/s).
B. 6 (rad/s).
C. 2 (rad/s).
D. 8 (rad/s).
Câu 14: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo phát biểu nào sau đây sai
A. Khi biên độ dao động tăng 2 lần thì động năng cực đại tăng 4 lần.
B. Khối lượng của vật nặng tăng 4 lần thì chu kỳ của dao động tăng 2 lần.
1
2
C. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với m .
D. Khi biên độ và độ cứng của lò xo không đổi thì khối lượng của vật giảm hai lần năng lượng dao
động cũng giảm hai lần.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút sóng khi có sóng dừng.
B. Sóng cơ truyền trong không khí là sóng cơ học ngang.
C. Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định xảy ra khi chiều dài dây bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua vị trí nút sóng dừng luôn dao động ngược pha .
Câu 16: Trong giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V - 120W hoạt động bình thường
dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học
sinh đó để biến trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công
suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở
A. giảm đi 20Ω
B. giảm đi 12Ω
C. giảm đi 17Ω
D. tăng thêm 12Ω
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?
A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 18: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM
-4
gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 2.10 F. Đoạn mạch MB gồm cuộn
π
dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: uAM = 80cos (100πt ) V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch MB có biểu thức: u MB = 200 2cos (100πt + 7π ) V. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có
12
giá trị bằng
A. r = 125Ω; L = 1,38H.
B. r = 125Ω; L = 0,69H.
C. r = 75Ω; L = 0,69H.
D. r = 176,8Ω; L = 0,976H.
Câu 19: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có
hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ
khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ
số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có
tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng
điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải
điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng
hoạt động.
A. 74.
B. 61.
C. 93.
D. 58.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc và li độ liên hệ
với nhau bởi biểu thức a = -400π2x. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,1(s).
B. 10(s).
C. 0,01(s).
D. 0,2 (s).
Câu 21: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do
A. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
D. hiện tượng tự cảm.
Câu 22: Con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh nhẹ, không dẫn điện chiều dài l =1 (m), một đầu treo cố định
đầu còn lại treo vào một vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) và mang điện tích q = 0.2.103 C. Hệ con
lắc được đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B có phương nằm ngang và vuông góc với
mặt phẳng dao động nhỏ của con lắc và có độ lớn B = 100 T. Biết góc lệch cực đại của con lắc là 0 với
cos 0 = 0,99.Lấy g = 2 10(m / s 2 ) . Chu kì của con lắc và lực căng cực đại của dây treo có giá trị lần
lượt là
A. 2,02 (s), 1,02 N.
B. 2 (s), 1,04 N.
C. 2,02 (s), 1,04 N.
D. 2 (s),
1,02 N.
Câu 23: Sóng điện từ có tần số f = 10 (MHz) truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 (m/s) có
bước sóng là
A. 40 (m).
B. 30 (m) ,
C. 60 (m).
D. 300 (m).
Câu 24: Trong dao động điều hòa khi tích của (a.v) >0 thì phát biểu nào sau đây là đúng
A. Vật đang chuyển động hướng ra biên.
B. Vật đang chuyển động nhanh dần đều.
C. Vật đang chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên.
D. Vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số 10
Hz tạo ra sóng có bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách O lần
lượt là 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm t (s) M có li độ -6 cm thì tại thời điểm (t + 0,05) (s) N có li độ
A. 3 cm.
B. 3 cm.
C. 2 3 cm.
D. 2 3 cm.
Câu 26: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm , dao động
cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại
và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết
tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v 60 cm s . Tần số dao động của hai nguồn là
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 30 Hz
B. 40 Hz
C. 15 Hz
D. 25 Hz
π
Câu 27: Đặt điện áp u = 100 6cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
6
2.10-4
3
thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
F . Cường độ dòng điện
H và tụ điện có điện dung
3π
2π
trong mạch là
π
π
A. i = 6cos(100πt + )(A) .
B. i = 2 6cos(100πt + )(A).
6
6
C. i = 6cos100πt(A).
D. i = 2 6cos100πt(A).
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt C1 = 3C0
và C2 = 2C0 mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các
tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ C1 bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai
đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 11/15.
B. 3/4.
C. 0,2 11 .
D. 11 /3.
Câu 29: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m, dao động với biên độ góc α0 trong không khí. Tại vị
trí cân bằng, lực hướng tâm tác dụng vào vật nhỏ có biểu thức
A. Fht = mgcosαo.
B. Fh t= mg(3 - 2cosαo). C. Fht= 2mg(1 – cosαo). D. Fht = 2mgcosαo.
Câu 30: Khi một dây đàn được gẩy lên thì nó đồng thời phát ra âm cơ bản và các họa âm có tần số bằng
nguyên lần tần số âm cơ bản. Một dây đàn ghita có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ
truyền sóng trên dây là 800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14 500 Hz.
Tần số cao nhất của âm mà người đó có thể nghe được từ dây đàn là
A. 20 000 Hz.
B. 145 000 Hz.
C. 14 000 Hz.
D. 12 000 Hz.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A). Tần số của dòng điện này bằng
A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 25 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện UC = U. Khi f = f0 + 75 thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của
toàn mạch lúc này là 1/ 3 . Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 75 Hz.
B. 180 Hz.
C. 25 Hz.
D. 16 Hz.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, 2L CR 2 ) một điện áp u 45 26 cos t (V ) với
ω có thể thay đổi. Điều chỉnh đến giá trị sao cho Z L / Z C 2 /11 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị
cực đại đó là
A. 165 V.
B. 205 V.
C. 180 V.
D. 200 V.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên chất điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật và luôn cùng hướng chuyển động.
B. độ lớn không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn không đổi và luôn cùng hướng chuyển động của vật.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn gia tốc của vật và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi và ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có L . Phát
biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tần số của dòng điện tăng thì cường độ dòng điện hiệu dụng cũng tăng.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện cũng bằng giá trị hiệu
dụng.
C. Dòng điện trong đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ của dòng điện trong đoạn mạch cực đại thì hiệu điện thế bằng không.
Câu 36: Sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l =1,2 (m) đang có sóng dừng, quan sát trên dây thấy có 7
nút sóng kể cả hai đầu dây. Biết tần số dao động của dây là 25 (Hz). Vận tốc truyền sóng trên dây là
360
A.
(m/s).
B. 54 (km/h).
C. 15(m/s).
D. 10 (m/s).
7
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos 100 t 2 (V ) vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến
trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A. i 2, 4cos 100 t 3 4 ( A)
B. i 1, 2 2 cos 100 t 4 ( A)
C. i 1, 2 2 cos 100 t 3 4 ( A)
D. i 2, 4cos 100 t 4 ( A)
Câu 38: Con lắc lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) và vật nặng có khối lượng m = 500 (g) dao động điều
hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa khi con lắc cách vị trí cân bằng
4 (cm) thì nó có vận tốc là 60 (cm/s). Biên độ dao động của con lắc là
A. 5 (cm).
B. 8 (cm).
C. 4 2 (cm).
D. 6 (cm).
Câu 39: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình:
π
x1 = 5cos100πt (cm) và x 2 = 5 3cos(100πt + ) (cm). Phương trình dao động của vật là
2
π
π
A. x = 10cos(100πt + ) (cm) .
B. x = 5cos(100πt - ) (cm).
3
3
π
π
C. x = 10cos(100πt - ) (cm) .
D. x = 5cos(100πt + ) (cm).
3
3
Câu 40: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 1,5W, lần lượt mắc bóng đèn vào hiệu điện thế không đổi rồi
vào mạng điện xoay chiều thì thấy cả hai trường hợp bóng đèn sáng như nhau. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về hai dòng điện qua đèn ?
A. Cường độ dòng điện không đổi bằng cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều.
B. Hai dòng điện có tần số và cường độ như nhau ở mọi thời điểm.
C. Cường độ dòng điện không đổi bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện không đổi bằng cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều.
Câu 41: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có
điện trở R 50 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là
3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I 200 A .
Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp
là
A. 4000 V
B. 6000 V
C. 3000 V
D. 2000 V
Câu 42: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về sự phản xạ của sóng trên dây ?
A. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình truyền sóng.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới.
Câu 43: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất với bước sóng là 120 cm. Gọi M và N là hai
điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng có lệch pha nhau / 3 . Khoảng cách MN bằng
A. 30 cm.
B. 20 cm.
C. 24 cm.
D. 15 cm.
Câu 44: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 45: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: am truyền tới có mức cường độ âm là 60dB, âm phản
xạ có mức cường độ âm là 50dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 110dB.
B. 10dB .
C. 55,4dB.
D. 60,4dB.
Câu 46: Kích thích cho hai con lắc đơn dao động đồng thời qua vị trí cân bằng ở cùng một nơi. Biết con
lắc thứ nhất dao động với chu kì T1 = 5(s) và con lắc thứ hai dao động với chu kì T2 = 3 (s) . Thời gian
ngắn nhất để trạng thái dao động của hai con lắc lặp lại trạng thái ban đầu là
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A. 15 (s).
B. 10 (s).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. 8 (s).
D. 7,5 (s).
Câu 47: §iÖn ¸p hai ®Çu ®o¹n m¹ch ®iÖn xoay chiÒu u = 200 2 cos(100 t /6)(V) vµ cưêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch i = 4 2 sin(100 t)(A). C«ng
suÊt tiªu thô cña ®o¹n m¹ch lµ
A. 200W.
B. 400W.
C. 400 3 W.
D. 800W.
Câu 48: Chọn câu trả lời sai. Dòng điện không đổi và dòng điện xoay chiều đều có thề dùng để
A. tạo nam châm điện. B. chạy động cơ điện. C. thắp sáng đèn.
D. mạ điện.
Câu 49: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 4 kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV.
B. tăng điện áp lên đến 6 kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV.
D. tăng điện áp lên đến 8kV.
Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g = 2 (m/s2) được treo trên trần của
một ô tô đang chuyển động đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v. Vận tốc của ô tô để con lắc dao
động mạnh nhất khi cách ô tô một khoảng 30m có một ổ gà là
A. 10m/s.
B. 54km/h.
C. 45km/h.
D. 18m/s.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
A
C
C
A
C
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
D
D
B
A
B
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
B
B
D
C
A
A
C
C
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
A
D
A
D
D
A
A
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
B
C
D
D
B
D
D
B
Trang 6/6 - Mã đề thi 132