TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn học: Thiết Kế Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Hệ Thống Kinh Doanh Trong Siêu Thị
GV hướng dẫn: Th.S. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Lớp:
Hệ Thống Thông Tin 2
Nhóm:
10
Hà Nội 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đề tài: Hệ Thống Kinh Doanh Trong Siêu Thị
Nhóm:
10
SV thực hiện:
Lại Thành Lam
Nguyễn Thị Thắm
Lê Thị Thúy
Lớp:
Hệ Thống Thông Tin 2
GV hướng dẫn: Th.S. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Hà Nội,Tháng 3 năm 2016
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay,ngành công nghệ thông tin vô cùng phát triển, sự ảnh hưởng của nó có
tác động đến toàn cầu cùng với những tiện ích mà công nghệ thông tin mang
lại.Ngành công nghệ thông tin mang lại cho rất nhiều người những cơ hội mới
trong nghề nghiệp.Những phát triển và những ích lợi mà công nghệ thông tin mang
lại là không thể phủ nhận,và thật khó tưởng tượng nếu cuộc sống hiện đại ngày nay
mà lại thiếu đi thông tin hay máy tính điện tử.Tất cả chúng ta đều nhận thấy tầm
quan trọng của máy tính.Và công việc thiết kế cơ sở dữ liệu là một trong những
lĩnh vực được quan tâm trong ngành công nghệ thông tin và được ưu tiên phát
triển.Ngành nghiên cứu về các cơ sở dữ liệu, xây dựng tổng hợp các thông tin của
các khách hàng để quản lý dữ liệu một cách tốt nhất về bảo mật, về tính hợp lý,
thay thế các công việc ghi chép sổ sách mất nhiều thời gian và việc lưu trữ mất
nhiều công sức, khó bảo quản lâu dài.Trong quá trình học tập môn Thiết kế và
phân tích cơ sở dữ liệu, nhóm chúng em đã xây dựng một cơ sở dữ liệu phục vụ
việc kinh doanh trong siêu thị, đồng thời đây cũng là sản phẩm phục vụ đề tài bài
tập lớn kết thúc môn của nhóm chúng em. Kinh doanh trong siêu thị là công việc
rất thường gặp, phổ biến hiện nay. Vì vậy việc cần thiết xây dựng các mô hình kinh
doanh trong siêu thị là nhu cầu tất yếu.Với mục đích xây dựng cơ sở dữ liệu quản
lý hiệu quả cho việc kinh doanh trong siêu thị một cách chính xác, hợp lý, tránh sai
xót để phục vụ kinh doanh dễ dàng và thuận lợi hơn. Sau đây sẽ là những nội dung
chính trong sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ kinh doanh trong siêu thị của
nhóm chúng em: Chương 1: Xác định mục tiêu và nhiệm vụ của hệ thống Chương
2: Phân tích dữ liệu Chương 3: Thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu Vì đây là sản phẩm
đầu tay nên khó tránh khỏi các sai sót trong quá trình thực hiện, chúng em mong
rằng nhận được sự góp ý của thầy cô và các bạn để nhóm có thể hoàn thiện hơn sản
phẩm của mình. Với sản phẩm đầu tay, cũng là bài tập lớn kết thúc học phần, qua
sản phẩm này chúng em mong rằng cơ sở dữ liệu mà nhóm em xây dựng sẽ là sản
phẩm có tính ứng dụng trong thực tế, giải quyết bài toánkinh doanh trong siêu thị.
Cuối cùng chúng em xin được trân thành cảm ơn Th.s Nguyễn Thị Thanh Huyền là
người hướng dẫn trực tiếp chúng em trong quá trình thực hiện đề tài này.Chúng em
xin kính chúc cô sức khỏe, thành công, và công tác tốt!!
3
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
CHƯƠNG 1: Xác định mục tiêu và nhiệm vụ của hệ thống
1.1 Phỏng vấn người dùng và nhà quản lí.
a
b
-
Phỏng vấn nhà quản lí.
Anh/chị hãy cho biết siêu thị có những phòng ban nào ?
Anh/chị hãy cho biết siêu thị quản lí việc nhập hàng như thế nào ?
Anh/chị hãy cho biết siêu thị quản lí số hàng nhập về như thế nào ?
Anh/chị hãy cho biết trên Phiếu nhập ghi những trông tin gì ?
Anh/chị hãy cho biết quy trình thanh toán hoạt động như thế nào ?
Anh/chị hãy cho biết có những hình thức thanh toán nào ?
Anh/chị hãy cho biết hóa đơn ghi những thông tin gì ?
Anh/chị hãy cho biết siêu thị cần những thông tin gì từ khách hàng ?
Anh/chị hãy cho biết siêu thị có những hình thức giao hàng như thế nào?
Anh/chị hãy cho biết siêu thị thống kê số hàng bán định kỳ như thế nào ?
Anh/chị hãy cho biết thời gian làm việc,nghỉ phép của nhân viên như thế
nào ?
Anh/chị hãy cho biết chế độ thưởng,phạt của nhân viên như thế nào ?
Anh/chị hãy cho biết siêu thị có thường suyên nâng cấp,bảo trì hệ thống
không ?
Anh/chị hãy cho biết nhiệm vụ của bộ phận kỹ thuật là gì ?
Phỏng vấn người dùng.
Bạn thường thanh toán bằng cách nào ?
Nếu muốn đổi trả sản phẩm bạn sẽ gặp ai ?
Bạn có yêu cầu về việc tư vấn cho sản phẩm ?
Bạn có quan tâm đến điểm tích lũy trong hệ thống bán hàng của siêu thị?
Bạn có bao giờ đặt hàng qua điện thoại ?
Bạn có thường xuyên yêu cầu giao hàng tận nhà không ?
1.2 Mục tiêu của hệ thống.
-
mục đích của việc xây dựng cơ sở dữ liệu cho việc quản lý kinh doanh
trong siêu thị là sử dụng dữ liêu đê phục vụ cho việc nhập và bán các sản
phẩm hỗ trợ khách hàng . xây dựng cở sở dữ liệu để làm giảm thời gian
truy cập dữ liệu , có những thông tin báo cáo chính xac về tình hình kinh
doanh trong siêu thị
1.3 Nhiệm vụ của hệ thống.
4
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
-
NHÓM 10
Lưu trữ thông tin về đại lý.
Lưu trữ thông tin về phiếu xuất, nhập.
Lưu trữ thông tin về nhà cung cấp.
Lưu trữ thông tin về xưởng sản xuất.
Lưu trữ thông tin về sản phẩm.
Lưu trữ thông tin về nhân viên.
Thống kê sản phẩm bán được.
Thống kê hàng tồn kho.
Thống kê doanh thu.
5
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
CHƯƠNG 2: Phân tích dữ liệu
2.1 Phiếu chuyển kho
6
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
-Xác định các trường: ngày, số, thủ kho nhập, thủ kho xuất, mã hàng, diễn giải,
đơn vị, từ kho, đến kho, số lượng , người lập phiếu
-Đặt lại tên: ngày chuyển , số phiếu chuyển, tên nhân viên đến, tên nhân viên đi,
mã hàng, diễn giải, đơn vị tính, tên kho đến, tên kho đi, số lượng.
-Thêm trường: mã nhân viên đến, mã nhân viên đi, mã kho đến, mã kho đi.
-Phụ thuộc hàm:
+ số phiếu chuyển->ngày chuyển, mã nhân đến, mã nhân viên đi.
+ mã kho đến->tên kho đến
+ mã kho đi -> tên kho đi
+ mã nhân viên đến -> tên nhân viên đến
+ mã nhân viên đi -> tên nhân viên đi
+ mã hàng -> tên hàng, diễn giải, đơn vị tính
+ {số phiếu chuyển,mã hàng}->số lượng, mã kho đến, mã kho đi
-Khóa chính:số phiếu chuyển
-Chuẩn hóa về 3NF:vì có trường lặp:mã hàng, số lượng, diễn giải, mã kho đến, mã
kho đi ,đơn vị tính.
0NF
1NF
2NF
3NF
Đặt tên
7
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
số phiếu
số phiếu
số phiếu
số phiếu
phiếu chuyển
chuyển
chuyển
chuyển
chuyển
ngày chuyển
ngày chuyển
ngày chuyển
ngày chuyển
mã kho đến
mã nhân viên
mã nhân viên
mã nhân viên
tên kho đến
đến
đến
đến
mã kho đi
mã nhân viên đi mã nhân viên đi mã nhân viên
tên kho đi
tên nhân viên
tên nhân viên
đi
mã nhân viên
đến
đến
đến
tên nhân viên đi tên nhân viên đi
tên nhân viên
mã nhân viên nhân viên đến
đến
đến
mã nhân viên đi
tên nhân viên
tên nhân viên đi
đến
mã hàng
số lượng
số phiếu
mã hàng
mã nhân viên nhân viên đi
diễn giải
chuyển
diễn giải
đi
đơn vị tính
mã hàng
đơn vị tính
tên nhân viên
diễn giải
đi
số lượng
số phiếu
mã kho đến
kho đến
đơn vị tính
chuyển
tên kho xuất
mã kho đến
mã hàng
mã kho đi
mã kho đi
kho đi
mã kho đến
tên kho đến
tên kho đi
mã kho đi
tên kho đi
tên kho đến
tên kho đi
mã hàng
hàng
số lượng
diễn giải
đơn vị tính
số phiếu
phiếu chuyển
chuyển
kho
mã hàng
số lượng
mã kho đến
mã kho đi
8
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
2.2 Phiếu xuất kho
-Xác định các trường: ngày, số, người nhận hàng, địa chỉ, lý do xuất, kho xuất, địa
điểm, stt, tên hàng, diễn giải, mã hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền.
-Đặt lại tên: ngày xuất, số phiếu xuất, tên NV, địa chỉ NV, lý do xuất, tên kho xuất,
địa điểm kho xuất, stt, tên hàng, mã hàng, diễn giải, đơn vị tính, số lượng, đơn giá,
thành tiền.
-Loại bỏ:stt, thành tiền.
-Thêm thuộc tính :mã NV, mã kho xuất
-Phụ thuộc hàm:
+số phiếu xuất->ngày xuất, mã hàng, mã kho xuất, mã NV, lý do xuất
+mã nhân viên->tên NV, địa chỉ NV
+mã kho xuất->tên kho xuất, địa điểm kho xuất
9
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
+mã hàng->tên hàng,diễn giải, đơn vị tính
+ số phiếu chuyển+mã hàng->số lượng, đơn giá
-khóa chính: số phiếu xuất
-chuẩn hóa về 3NF: vì có trường lặp: mã hàng, tên hàng, diễn giải, số lượng, đơn
giá, đơn vị tính.
10
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
0NF
1NF
2NF
3NF
Đặt
tên
số phiếu xuất
số phiếu xuất
số phiếu xuất
mã NV
ngày xuất
tên NV
Nhân
viên
mã NV
địa chỉ NV
ngày xuất
mã NV
tên NV
địa chỉ NV
mã kho xuất
tên kho xuất
địa điểm kho xuất
mã hàng
ngày xuất
mã NV
tên NV
địa chỉ NV
mã kho xuất
tên kho xuất
địa điểm kho xuất
tên NV
địa chỉ NV
mã kho xuất
tên kho xuất
địa điểm kho xuất
mã kho xuất
tên kho xuất
địa điểm kho xuất
số phiếu xuất
tên hàng
diễn giải
số phiếu xuất
mã hàng
số lượng
mã hàng
tên hàng
đơn giá
tên hàng
diễn giải
đơn vị tính
diễn giải
đơn vị tính
lý do xuất
đơn vị tính
số phiếu xuất
số lượng
đơn giá
Kho
xuất
ngày xuất
Phiếu
xuất
mã NV
lý do xuất
mã kho xuất
Hàng
mã hàng
mã hàng
số lượng
tên hàng
đơn giá
diễn giải
đơn vị tính
số phiếu xuất
mã hàng
Hàng
xuất
số lượng
đơn giá
11
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
2.3 Phiếu nhập kho
- Xác định các trường: số, ngày, người giao, người nhận, kho, địa điểm, stt, tên
hàng, diễn giải, mã hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền
- Đặt lại tên: số phiếu nhập, ngày nhập, tên NV giao, tên NV nhận , tên kho nhập,
địa điểm kho nhập, stt, tên hàng, diễn giải, mã hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá,
thành tiền
- loại bỏ trường: stt, thành tiền.
- thêm thuộc tính: mã NV giao, mã NV nhận, mã kho nhập
- Phụ thuộc hàm
+ số phiếu nhập-> ngày nhập, mã NV giao, mã NV nhận, mã kho nhập, mã
hàng
+ mã NV giao -> tên NV giao
+ mã NV nhận-> tên NV nhận
+ mã kho nhập-> tên kho nhập, địa điểm kho nhập
+ mã hàng-> tên hàng, diễn giải, đơn vị tính
12
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
+ {số phiếu nhập, mã hàng}-> số lượng, đơn giá
- khóa chính:số phiếu nhập
-Chuẩn hóa về dạng 3NF: vì có trường lặp: mã hàng, tên hàng, diễn giải, số lượng,
đơn giá, đơn vị tính
13
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
0NF
1NF
2NF
3NF
Đặt tên
số phiếu nhập
số phiếu nhập
ngày nhập
số phiếu nhập
ngày nhập
mã NV nhận
tên NV nhận
nhân viên
nhận
mã NV giao
mã NV giao
mã NV giao
tên NV giao
tên NV giao
tên NV giao
mã NV nhận
mã NV nhận
mã NV nhận
mã NV giao
tên NV giao
Nhân viên
Giao
tên NV nhận
tên NV nhận
ngày nhập
mã kho nhập Kho nhập
tên kho nhập
mã NV nhập
mã NV nhập
mã NV nhập
địa điểm
tên kho nhập
tên kho nhập
tên kho nhập
kho nhập
địa điểm kho nhập
địa
điểm
kho
nhập
địa điểm kho nhập
số phiếu
Phiếu nhập
mã hàng
nhập
ngày nhập
tên hàng
mã NV nhập
diễn giải
mã NV giao
số lượng
mã kho nhập
đơn giá
số phiếu nhập
Hàng
mã hàng
mã hàng
mã hàng
đơn vị tính
đơn vị tính
đơn vị tính
đơn vị tính
tên hàng
tên hàng
tên hàng
diễn giải
diễn giải
diễn giải
số lượng
số phiếu nhập
số phiếu
Hàng nhập
đơn giá
mã hàng
nhập
tên NV nhận
số lượng
đơn giá
mã hàng
số lượng
đơn giá
14
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
2.4 Hóa đơn bán hàng
-Xác định các trường: tên siêu thị, ngày, giờ, mã hóa đơn, tên hàng, số lượng,
đơn giá, thành tiền, tổng giá trị đơn hàng, tiền mặt khách đưa, tiền mặt trả lại
khách,nhân viên, địa chỉ siêu thị.
-Thêm trường: mã siêu thị, mã nhân viên, mã hàng, mã khách hàng, tên khách
hàng
-Đặt lại tên: : tên siêu thị, mã hóa đơn, tên hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền,
tổng giá trị đơn hàng, tiền mặt khách đưa, tiền mặt trả lại khách,tên nhân viên,
địa chỉ siêu thị.
-Loại bỏ:thành tiền, tiền mặt khách đưa,tiền mặt khách trả,tổng giá trị đơn hàng
15
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
-Phụ thuộc hàm:
+ mã hóa đơn+mã hàng-> đơn giá, số lượng,
+mã hàng->tên hàng
+mã khách hàng->tên khách hàng
+mã siêu thi->tên siêu thị, địa chỉ siêu thị
+mã nhân viên->tên nhân viên
+mã hóa đơn->mã hàng, mã nhân viên, mã siêu thị, ngày bán hàng, giờ bán hàng
Khóa chính: mã hóa đơn
Chuẩn hóa về 3NF: vì có trường lặp: mã hàng, tên hàng,đơn giá, số lượng
16
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
0NF
Mã hóa đơn
mã khách hàng
tên khách hàng
mã siêu thị
địa chỉ siêu thị
mã nhân viên
tên nhân viên
mã hàng
tên hàng
ngày bán hàng
giờ bán hàng
số lượng
đơn giá
1NF
Mã hóa đơn
mã khách hàng
tên khách hàng
mã siêu thị
địa chỉ siêu thị
mã nhân viên
tên nhân viên
ngày bán hàng
giờ bán hàng
2NF
Mã hóa đơn
mã khách hàng
tên khách hàng
mã siêu thị
địa chỉ siêu thị
mã nhân viên
tên nhân viên
ngày bán hàng
giờ bán hàng
mã hóa đơn
mã hàng
đơn giá
số lượng
tên hàng
mã hàng
tên hàng
mã hóa đơn
mã hàng
số lượng
đơn giá
NHÓM 10
3NF
mã nhân viên
tên nhân viên bán
Đặt tên
mã khách hàng
tên khách hàng
Khách
hàng
Mã siêuthị
tên siêu thị
địa chỉ siêu thị
Siêu thị
mã hàng
tên hàng
mã hóa đơn
mã hàng
số lượng
đơn giá
mã hóa đơn
ngày bán hàng
giờ bán hàng
mã khách hàng
mã nhân viên
mã siêu thị
Nhân
viên
Hàng
Đơn
hàng
Hóa đơn
17
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
2.5 Danh sách các mẫu dữ liệu đã chuẩn hóa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
PHIEUCHUYEN (Số phiếu chuyển, Ngày chuyển, Mã nhân viên)
NHANVIEN (Mã NV, Tên NV, ĐC)
KHO (Mã kho, Tên kho, ĐĐ)
HANG (Mã hàng, Tên hàng, Diễn giải, ĐVT)
CHUYENKHO (Số phiếu chuyển, Mã hàng, Số lượng, Mã kho)
PHIEUXUAT (Số phiếu xuất, Ngày xuất, Mã NV, Lý do xuất, Mã kho)
HANGXUAT (Số phiếu xuất, Mã hàng, Số lượng, Đơn giá)
PHIEUNHAP (Số phiếu nhập, Ngày lập, Mã NV, Mã kho)
HANGNHAP(Số phiếu nhập, Mã hàng, Đơn giá, số lượng)
KHACHHANG (Mã KH, Tên KH)
SIEUTHI (Mã ST, Tên ST, ĐC)
HANGBAN ( Mã hóa đơn, Mã hàng, Số lượng, Đơn giá)
HOADON (Mã hóa đơn, Ngày bán, Giờ bán, Mã ST, Mã KH)
18
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
CHƯƠNG 3: Thiết kế bảng cơ sở dữ liệu
3.1 Lập từ điền dữ liệu
Bảng PHIEUCHUYEN
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Text(10)
2
Số phiếu
chuyển
Ngày chuyển
3
Mã NV
Text(10)
FK
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
1
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
Date/Time
Not Null
Not Null
Mô tả
Số phiếu
chuyển
Ngày chuyển
hàng
Mã nhân
viên
Bảng NHANVIEN
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
1
Mã NV
Text(10)
2
Tên NV
Text(50)
Not Null
3
ĐC
Text(50)
Not Null
Mô tả
Mã nhân
viên
Tên nhân
viên
Địa chỉ
19
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
Bảng KHO
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
Mô tả
1
Mã kho
Text(10)
2
Tên kho
Text(20)
Not Null
Tên kho
3
ĐĐ
Text(20)
Not Null
Địa điểm
Mã kho
Bảng HANG
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
1
Mã hàng
Text(10)
2
Tên hàng
Text(20)
Not Null
3
Diễn giải
Text(30)
Not Null
4
ĐVT
Text (10)
Not Null
Mô tả
Mã hàng hóa
Tên của
hàng
Miêu tả về
hàng
Đơn vị tính
20
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
Bảng CHUYENKHO
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
1
Text(10)
2
Số phiếu
chuyển
Mã hàng
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
Text(10)
PK
3
Số lượng
4
Mã kho
Number(10
)
Text(10)
Not Null
Not Null
FK
Not Null
Mô tả
Số phiếu
chuyển
Mã hàng hóa
Số lượng
hàng
Mã kho
Bảng PHIEUXUAT
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
1
Số phiếu xuất Text(10)
2
Ngày xuất
Date/Time
3
Mã NV
Text(10)
4
Lý do xuất
Text(30)
5
Mã kho
Text(10)
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
Not Null
FK
FK
Not Null
Mô tả
Số phiếu
xuất
Ngày xuất
Not Null
Mã nhân
viên
Lý do xuất
Not Null
Mã kho
21
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
Bảng HANGXUAT
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
1
Số phiếu xuất Text(10)
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
2
Mã hàng
Text(10)
PK
3
Số lượng
4
Đơn giá
Number(10
)
Number(10
)
Mô tả
Not Null
Số phiếu
xuất
Mã hàng
Not Null
Số lượng
Not Null
Đơn giá
Bảng PHIEUNHAP
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
1
Text(10)
2
Số phiếu
nhập
Ngày lập
3
Mã NV
Text(10)
FK
Not Null
Số phiếu
nhập
Ngày lập
phiếu
Mã nhân
4
Mã kho
Text(10)
FK
Not Null
Mã kho
Date/Time
Not Null
Mô tả
22
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
Bảng HANGNHAP
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
1
Text(10)
2
Số phiếu
nhập
Mã hàng
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
Text(10)
PK
3
Số lượng
4
Đơn giá
Number(10
)
Number(10
)
Mô tả
Not Null
Số phiếu
nhập
Mã hàng
Not Null
Số lượng
Not Null
Đơn giá
Bảng KHACHHANG
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
1
Mã KH
Text(10)
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
2
Tên KH
Text(50)
PK
Not Null
Mô tả
Mã khách
hàng
Tên nhân
viên bán
23
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
Bảng SIEUTHI
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
Mô tả
1
Mã ST
Text(10)
2
Tên ST
Text(50)
Not Null
Tên siêu thị
3
ĐC
Text(50)
Not Null
Địa chỉ
Mã siêu thị
Bảng HANGBAN
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Mô tả
Text(10)
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
1
Mã hóa đơn
2
Mã hàng
Text(10)
PK
Not Null
Mã hàng
3
Số lượng
Not Null
Số lượng
4
Đơn giá
Number(10
)
Number(10
)
Not Null
Đơn giá
Mã hóa đơn
24
HỆ THỐNG KINH DOANH TRONG SIÊU THỊ
NHÓM 10
Bảng HOADON
ST
T
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Ràng buộc
chính/
Khóa phụ
(PK/FK)
PK
Not Null
1
Mã hóa đơn
Text(10)
2
Ngày bán
Date/time
Not Null
3
Giờ bán
Date/time
Not Null
4
Mã NV
Text(10)
FK
Not Null
5
Mã siêu thị
Text(10)
FK
Not Null
6
Mã KH
Text(10)
FK
Not Null
Mô tả
Mã hóa đơn
Ngày bán
hàng
Giờ bán
hàng
Mã nhân
viên
Mã siêu thị
Mã khách
hàng
25