Tỉnh ,Thành phố : PHÚ YÊN
Trường :THPT chuyên Lương Văn Chánh
Môn : Hóa - Khối 11
Tên giáo viên biên soạn :Đinh Thò Tuyết
Số mật mã
Phần này là phách
Số mật mã
ĐỀ:
Câu 1:
1. Một pin điện gồm một điện cực là một sợi dây bạc nhúng vào dung dòch AgNO
3
và điện
cực kia là một sợi dây platin nhúngvào dung dòch muối Fe
2+
và Fe
3+
.
a, Viét phương trình phản ứng khi pin hoạt động tự phát.
b, Tính E
0
của phản ứng.
c, Nếu [Ag
+
]bằng 0,10 M nhưng cả[ Fe
2+
]và[ Fe
3+
]đều bằng 1,0 M thì phản ứng
có diễn biến như ở phần (a) không?
Biết
o
Ag / Ag
E 0,8V
+
=+
;
3 2
o
Fe / Fe
E 0,77V
+ +
=+
2. Tính sự biến đổi năng lượng tự do theo jun ở 25
0
C và hằng số cân bằng đối với phản ứng
sau: 3 Sn
4+
(aq) + 2 Cr(r) → 3 Sn
2+
(aq) + 2 Cr
3+
(aq)
Biết
4 2
o
Sn / Sn
E 0,15V
+ +
= +
;
3
o
Cr / Cr
E 0,74V
+
=-
Câu2:
1. Trong dung dòch H
2
SO
4
60% isobutylen đime hóa tạo ra hỗn hợp hai chất đồng phân
C
8
H
16
. Hỗn hợp này được gọi là điisobutylen , khi bò hro hóa tạo thành 2,2,4-trimetylpentan
(thường gọi là isooctan). Hợp chất isooctan này được tạo ra khi cho khi cho isobutan tác dụng
với isobutylen khi có mặt của H
2
SO
4
hoặc hiđroflorua khan làm xúc tác. Viết phương trình phản
ứng và cơ chế hai phản ứng trên.
2. An ken A C
6
H
12
có đồng phân hình học, tác dụng với dung dòch Br
2
cho hợp chất đibrom
B. B tác dụng với KOH trong ancol đun nóng cho đien C và một ankin D. C bò oxi hóa bởi
KMnO
4
đậm đặc và nóng cho axit axetic và CO
2
. Hãy cho biết cấu tạo của A
Câu 3:
1. Pha250 ml dung dòch bằng cách hòa tan 0,02 mol amoniac và 0,03 mol axit fomic
a, Xác đònh thành phần các chất ở trạng thái cân bằng.
b,Từ đó suy ra giá trò pH gần đúng của dung dòch .
pKa
1
(HCOOH/HCOO
-
) = 3,8 ; pKa
2
(NH
4
+
/NH
3
) = 9,2
2. Khi cho CO
2
lội qua một dung dòch gồmBa(OH)
2
0,1M và Sr(OH)
2
0,1M .
a, Hỏi chất nào kết tủa nào trước .
b, Khi muối thứ hai bắt đầu kết tủa thì tỉ lệ muối thứ nhất còn lại trong dung dòch là bao
nhiêu ?
c, Có thể dùng phương pháp kết tủa phân đoạn để tách các ion Ba
2+
và Sr
2+
ra khỏi nhau
không?
Cho biết tích số tan
3
-9
BaCO
T = 8,1.10
;
3
-10
SrCO
T = 9,4.10
1
Câu 4:
1. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hóa trò không đổi tác dụng với đung
dòch axit HCl dư thì thu được 1,008 lít khí ở đktc và dung dòch chứa 4,575 gam muối khan .Tính
m?
2. Hòa tan hết cùng lượng hỗn hợp A ở phần (1)trong dung dòch chứa hỗn hợp HNO
3
đặc và
H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 1,8816 lít hỗn hợp hai khí ở đktc có tỉ khối hơi so với
hiđro bằng 25,25 .Xác đònh tên kim loại M.
Câu 5:Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử mỗi chất chứa không quá một
liên kết ba hay hai liên kết đôi. Số cacbon trong mỗi chất tối đa bằng 7. Đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol hỗn hợp thì thu được 5,6 lít khí CO
2
ở đktc và 4,14 gamH
2
O. Tìm công thức phân tử
của hai hiđrocacbon.
____________________________________Hết_________________________________
2
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
ĐÁP ÁN
Câu 1:
1.a)Sơ đồ pin
2 3
( )Pt Fe ,Fe Ag Ag( )
+ + +
- +
- Điện cưc trái: Fe
2+
®
Fe
3+
+ 1e
o
t
E 0,77(V)=-
- Điện cưc phải: Ag
+
+1e
®
Ag
o
f
E 0,80(V)= +
-Phản ứng xảy ra trong pin: Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
b) E
0
pin
= 0,8 - 0,77 =0,03 (V);
E
0
pin
>0
®
∆G
0
< 0
®
ở đkc phản ứng tự xảy ra theo chiều viết ở trên.
c) E
pin
= E
0
pin
-
3
2
Fe
0,059
lg 0,029(V) 0
n
Fe Ag
+
+ +
é ù
ê ú
ë û
=- <
é ùé ù
ê úê ú
ë ûë û
;
Vậy phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại.
2)Ta có 3
4 2
Sn 2e Sn
+ +
é ù
+ ®
ê ú
ë û
E
o
= + 0,15 (V)
2
3
Cr Cr 3e
+
é ù
® +
ê ú
ë û
E
0
= − (− 0,74) (V)
3 Sn
4+
+ 2 Cr
®
3 Sn
2+
+ 2 Cr
3+
E
0
pư
= + 0,89(V)
Năng lượng tự do G
0
= -nFE
o
= -6.96500.0,89 = − 515310 (J) = − 515,31 (kJ)
Hằng số cân bằng K=
o
pu
nE
6.0,89
90
0,059 0,059
10 K 10 3,22.10® = =
;
K rất lớn nên coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn.
3
Câu 2:
1) Phản ứng chung:
*Cơ chế phản ứng:
H
2
SO
4
H
+
+ HSO
4
-
HSO
4
-
H
+
+ SO
4
2-
2) -Phản ứng đime hóa hai phân tử isobutylen cation octylic;
(A) phản ứng với isobutan và tách nguyên tử H liên kết với C bậc 3
(CH
3
)
3
C-CH
2
-C
(+)
(CH
3
)
2
+
H - C(CH
3
)
3
(CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2
+ (CH
3
)
3
(+)
(1')
(B)
- Cation (B) tạo ra lại phản ứng với isobutylen tạo (A) mới:
Từ đó các phản ứng (1’) và (2’) luân phiên nhau tạo sản phẩm isooctan.
4
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
(CH
3
)
3
(+)
+ CH
2
=C(CH
3
)
2
(CH
3
)
3
C-CH
2
-C
(+)
(CH
3
)
2
(2')
H
2
(CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
3
2CH
2
=C(CH
3
)
2
(CH
3
)
3
C-CH=C(CH
3
)
2
(CH
3
)
3
C-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
H
2
SO
4
60%
Ni,t
o
CH
2
=C(CH
3
)
2
+ (CH
3
)
3
CH
(CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2
H
2
SO
4
60%
hoặc HF
CH
2
=C(CH
3
)
2
H
(+)
+
(CH
3
)
3
C
(+)
CH
2
=C(CH
3
)
2
(CH
3
)
3
C-CH
2
-C
(+)
(CH
3
)
2
(CH
3
)
3
C-CH=C(CH
3
)
2
(CH
3
)
3
C-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
-H
(+)
(cation octylic)
H
2
SO
4
60%
hoặc HF
(CH
3
)
3
C-CH
2
-C
(+)
(CH
3
)
2
(A)
2CH
2
=C(CH
3
)
2
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
2)
C
6
H
12
+ Br
2
C
6
H
12
Br
2
KOH
-HBr
C
6
H
10
KMnO
4
t
O
CH
3
COOH+CO
2
(A)
(B)
C hoặc D
Sự oxi hóa đien có 6 C cho ra CH
3
COOH và CO
2
, vậy phải có 2 mol CH
3
COOH và 2
mol CO
2
. Muốn có CH
3
COOH phải có hợp phần CH
3
CH= ; còn CO
2
là do =CH-CH= . Vậy đien
sẽ có cấu tạo CH
3
CH=CH-CH=CHCH
3
(hexien-2,4).
B phải có 2 Brom ở cacbon cạnh nhau(C
3
và C
4
):
CH
3
CH
2
-CHBr-CHBr-CH
2
CH
3
;
Do đó A phải có nối đôi giữa C
3
và C
4
;
CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH
3
(có đồng phân cis-trans);
Các phản ứng:
CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH
3
Br
2
CH
3
CH
2
CHBr-CHBrCH
2
CH
3
(A)
(B)
KOH/etanol
t
o
CH
3
CH=CH-CH=CHCH
3
CH
3
CH
2
-C≡C-CH
2
CH
3
(C)
(D)
KMnO
4
2CH
3
COOH
HOOC-COOH
t
O
CO
2
5