Số mật mã:
Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ
Câu 1: (3 điểm)
Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa chính sách “Cộng sản thời chiến” và chính
sách “Kinh tế mới”. Từ đó rút ra thực chất của chính sách “Kinh tế mới”.
Câu 2: (3 điểm)
Nước Nhật tiến lên chủ nghĩa tư bản và chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
bằng con đường nào và dùng những biện pháp gì ?
Câu 3: (3 điểm)
Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933: Ngun nhân, đặc điểm, hậu quả
?
Câu 4: (3 điểm)
Dựa trên những điều kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu, chứng minh trong suốt q
trình xâm lược Việt Nam từ 1858 - 1884, thực dân Pháp đã vấp phải sự kháng cự mạnh
mẽ của các tầng lớp nhân dân ta.
Câu 5: (3 điểm)
Những chính sách kinh tế cơ bản trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam ?
Những chính sách này được thực hiện nhằm mục đích gì ? Gây tác hại ra sao đến
tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam ?
Câu 6: (5 điểm)
Đầu thế kỷ XX, trào lưu dân tộc chủ nghĩa đã xuất hiện như thế nào ở Việt
Nam ? Nội dung ? Phân tích mặt tích cực, hạn chế và đặc điểm của trào lưu này.
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
P N:
Cõu 1: (3 im)
1/ Gii thiu s lc hon cnh ra i ca cỏc chớnh sỏch Cng sn thi chin,
Kinh t mi (0,5 im).
- Cui 1918 tp trung ca ci v nhõn lc chng s tn cụng ca quõn i 14
nc quc v ni phõn, chớnh ph Nga Xụ vit buc lũng phi thc hin chớnh sỏch
cng sn thi chin.
- Nm 1921, gp rỳt khụi phc kinh t, nõng cap i sng nhõn dõn, ng
cng sn Nga quyt nh chuyn t chớnh sỏch Cng sn thi chin sang chớnh sỏch
Kinh ti mi.
2/ Lp bng so sỏnh (2 im).
Chớnh sỏch Cng sn thi chin Chớnh sỏch Kinh t mi
- Trng thu lng thc tha. - Thu lng thc c nh.
- Quc hu hoỏ tt c cỏc xớ nghip. - Tr li cho t nhõn nhng xớ nghip
di 20 cụng nhõn, t nhõn t do sn
xut, bỏn sn phm.
- Nh nc c quyn v kinh t, qun
lý v phõn phi lng thc, thc phm,
hng tiờu dựng.
- Lao ng cng bc v ỏp dng k
lut quõn s cỏc c quan.
- T do mua bỏn, m li cỏc ch
- Cho t bn nc ngoi thuờ xớ nghip,
hm m thu hỳt vn, k thut ca
h.
- Nh nc nm cỏc mch mỏu v kinh
t: cụng nghip, ngõn hng, ngoi
thng, giao thụng, vn ti
3/ Thc cht chớnh sỏch Kinh t mi (0,5 im)
Chuyn t nn kinh t m Nh nc nm c quyn v mi mt, da trờn c s
cng bc lao ng, trng thu v cung cp theo kiu Cng sn thi chin sang mt
nn kinh t hng hoỏ cú s iu tit ca nh nc, cụng nhn s cựng tn ti v phỏt
trin trong mt thi gian nht nh ca nhiu thnh phn kinh t khỏc nhau v s dng
vn, k thut, kinh nghim ca t bn trong v ngoi nc thỳc y kinh t phỏt
trin.
PHAN NAỉY LAỉ PHACH
Cõu 2: (3 im)
1/ Con ng v bin phỏp Nht tin lờn ch ngha t bn: (1,5im).
- Nm 1868, c s ng h ca nhõn dõn, Nht Hong ó lt nn
thng tr ca Xụ gun, nm c thc quyn.
- T khi cm quyn thc s, Nht Hong Mõy gi thc hin mt s ci
cỏch cú tớnh cht t sn, m ng Nht i lờn ch ngha t bn:
Thnh lp chớnh ph mi, Nht Hong trc tip ch o Chớnh ph v chi phi
Quc hi.
Bói b ch ng cp, th tiờu ch phng hi v hng ro thu quan
trong nc; thc hin quyn bỡnh ng gia cỏc cụng dõn; t do mua bỏn, i li, tin
t thng nht (ng Yờn).
To ỏn mi c thnh lp (kiu t sn).
Nhiu ci cỏch quan trng v giỏo dc c thi hnh.
Cho phộp mua bỏn rung t, bói b ch np tụ, np thu bng tin.
Thnh lp v hun luyn quõn i theo kiu t sn.
2/ Con ng v bin phỏp Nht tin lờn ch ngha quc : (1,5 im)
T cui th k XIX:
+ y mnh cụng nghip hoỏ:
Chớnh ph b vn xõy dng xớ nghip ln, ng giao thụng ri nhng li
cho t bn t nhõn vi giỏ r.
Chớnh ph cũn cho vay, tr cp, min thu cho cỏc xớ nghip t doanh.
+ Tp trung mnh trong cụng nghip, thng nghip v ngõn hng; nhiu cụng ty
c quyn xut hin, 2 hóng ln nht Mixui*** v Mitxubisi chi phi i sng chớnh tr,
kinh t nc Nht.
+ Xoỏ cỏc iu c bt bỡnh ng ó ký trc õy v y mnh vic xõm chim
thuc a dn n cỏc cuc chin tranh Trung - Nht (1894), chin tranh Nga - Nht
(1904 - 1905), Nht ó thng v ó bnh trng Triu Tiờn, ụng Bc Trung Quc.
Cõu 3: (3 im)
- Cuc khng hong kinh t th gii 1929 - 1933 bt u n ra t nc M (ngy
24.10.1929) lan mnh cỏc nc t bn, gõy nh hng nng nn cho cỏc thuc a.
(0,25 im).
- õy l cuc khng hong tha do sn xut t, chy ua theo li nhun
trong nhng nm phỏt trin kinh t 1924 - 1929 dn n hng hoỏ tha (cung vt quỏ
xa cu). (0,25 im)
- c im: õy l cuc khng hong kinh t th gii khng khip nht vỡ: (1
im)
+ Kộo di nht (1929 - 1933).
PHAN NAỉY LAỉ PHACH
+ Tàn phá nặng nề nhất (Tiêu biểu ở Mỹ có 13 vạn công ty bị phá sản,
10.000 ngân hàng đóng cửa, sản lượng công - nông nghiệp giảm …)
+ Toàn diện nhất: khủng hoảng bao trùm tất cả các ngành kinh tế: (công
nghiệp, nông nghiệp, tài chính, ngân hàng..)
+ Gây nhiều hậu quả tai hại nhất.
- Hậu quả: Khủng hoảng kinh tế gây nhiều tác động cho mọi mặt:
+ Kinh tế: tàn phá tất cả các ngành kinh tế, kéo lùi sản xuất lại.
+ Xã hội: chủ tư bản phá sản, nạn thất nghiệp tăng, đời sống nhân dân lao
động cơ cực, người lao động đấu tranh mạnh.
+ Chính trị: Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính quyền ở một số nước: Đức,
Italia, Nhật, …
+ Quan hệ quốc tế: xuất hiện 2 khối đế quốc đối lập nhau (tư bản dân chủ
và tư bản phát xít) dẫn đến nguy cơ chiến tranh thế giới.
Câu 4: (3 điểm)
Trong quá trình xâm lược Việt Nam từ 1858 - 1884, thực dân Pháp đã vấp phải
sự kháng cự quyết liệt của các tầng lớp nhân dân ta đứng lên chống xâm lược.
- Quan lại yêu nước: (1 điểm) Nêu tấm gương sáng về lòng căm thù, bất khuất:
+ Đốc học Phạm Văn Nghị đem 300 quân tình nguyện từ Bắc vào kinh đô xin
được tham gia chống giặc.
+ Tổng đốc Nguyễn Tri Phương, người có mặt tại chiến trường Đà Nẵng, Gia
Định, Hà Nội. Tại Hà Nội, Người đã cùng con trai chiến đấu anh dũng bảo vệ thành và
đã hy sinh, tuẩn tiết theo thành.
+ Tổng đốc Hoàng Diệu cũng đã kiên cường chiến đấu và **** tiết theo thành
khi thực dân Pháp tấn công thành Hà Nội lần II.
+ Hoàng Kế Viêm đã 2 lần đem quân từ Tây Sơn xuống bao vây thành Hà Nội để
mưu chiếm lại thành, đã phối hợp với quân cờ đen phục kích giết 2 chỉ huy của giặc
trong 2 lần thực dân tấn công Hà Nội.
- Nhân dân tự động kháng chiến: (1,5 điểm).
+ Nhân dân ủng hộ Nguyễn Tri Phương chống Pháp khi chúng tấn công Đà
Nẵng.
+ Khi Pháp tấn công Nam Kỳ đã nổi bật lên nhiều tấm gương anh dũng, họ đã
phất lên ngọn cờ khởi nghĩa và được đông đảo nhân dân ủng hộ tạo thành những trung
tâm kháng Pháp lớn: Trương Định (Gò Công), Trưng Quyền (Tây Ninh), Thiên Hộ Võ
Duy Dương (Đồng Tháp Mười), Phan Tôn - Phan Liêm (Sông Tiền - sông Hậu), Thủ
khoa Nguyễn Hữu Huân (Mỹ Tho).
+ Khi Pháp tấn công ra Bắc Kỳ, thành Hà Nội thất thủ, triều Nguyễn đầu hàng
nhưng nhân dân vẫn đấu tranh:
PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH
Khi ngha Trn Tn, ng Nh Mai .. (Ngh An - H Tnh).
Ngha quõn C en ó 2 ln lp chin cụng git ch huy gic ễ Cu
Giy.
Ngha quõn ta quyt tõm ỏnh Phỏp chim li thnh.
- Trớ thc nho s: Dựng ngũi bỳt lm v khớ chin u. (0,5 im)
+ Thy giỏo Nguyn ỡnh Chiu vi bi Vn t ngha s Cn Giuc rung cm
thit tha.
+ Nh th yờu nc Phan Vn Tr v nhng bi th bỳt chin ny la, vch mt
phng bỏn nc.
Cõu 5: (3 im)
- Cui th k XIX u th k XX, sau khi dp tt c phong tro khi ngha
Cn Vng, c bn hon thnh cụng cuc bỡnh nh, thc dõn Phỏp tin hnh cuc khai
thỏc kinh t ln th nht. Chng trỡnh ny do ton quyn Paul Doumer ra khi nhn
vic nm 1897. (0,5 im)
- Cỏc chớnh sỏch kinh t c bn trong chng trỡnh khai thỏc ca Phỏp: (0,5
im)
+ Cp ot rung t lp n in trng lỳa, cõy cụng nghip.
+ Bt triu ỡnh Hu ký iu c nhng quyn khai khn t hoang
cho chỳng (tớnh n 1915, a ch Phỏp ó chim 470.000 ha lp n in Bc,
Trung k).
+ u t vo mt s ngnh kinh t:
Ngnh khai m (than, thic, km).
Ngnh ch bin (xay xỏt go, ng, dt) Nhm v vột ti nguyờn.
Ngnh cụng nghip phc v i sng thc dõn: in, nc, bu in,
Ngnh thng nghip: c chim th trng Vit Nam v ni v ngoi
thng.
Ngnh giao thụng vn ti: ng b, ng st, cu cng, bn cng
(va phc v quõn s, va phc v kinh t ).
* c bit: 2 ngnh khai m v giao thụng vn ti thu hỳt nhiu t bn nht.
- Mc ớch: Cỏc chớnh sỏch kinh t trờn nhm bin nc ta thnh th trng cung
cp nguyờn vt liu, nhõn cụng r v l th trng tiờu th hng hoỏ cho chớnh quc.
(0,25 im).
- Tỏc hi: Cỏc chớnh sỏch trờn gõy tỏc hi nghiờm trng cho nn kinh t, xó hi
Vit Nam. (0,5 im)
+ V kinh t: Kinh t nc ta phỏt trin phim din, ph thuc kinh t
Phỏp.
PHAN NAỉY LAỉ PHACH