Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài thi Hóa ĐH 5/2008 lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.01 KB, 7 trang )

THI TH MễN HO H C 2008 lần thứ: 3
Cõu 1 T khi i vi H2 ca hn hp gm hi 2 ru n cú mol bng nhau l 22,5. Vy
2 ru l:
a.C2H5OH, C3H7OH b. CH3OH, C3H7OH c. CH3, C4H9OH d.
CH3OH, C3H5OH
Cõu 2 Cho 2,48g hn hp C3H7OH v ru a X chc tỏc dng Na d thu 0,672 lớt H2.
Vy X l:
a.C2H5OH b. C3H5OH c. C4H9OH d. CH3OH
Cõu 3: Ru n chc A cú % khi lng oxi l 32. Cht A c iu ch t anehit X.
Vy X l:
a.CH3CHO b. HCHO c. CH2 = CH CHO d. Cht
khỏc
Cõu 4 Vi C2H6O2 thỡ cht ny l:
a.ru no 2 chc b. Anehit no 2 chc c. este no n chc d. Tt
c u ỳng
Cõu 5 Este X n chc tỏc dng NaOH thu 9,52g Natri fomiat v 8,4g ru . Vy X l:
a.metyl fomiat b. etyl fomiat c. propul fomiat d. butyl fomiat
Cõu 6 Cho 3.52g cht A C4H8O2 tỏc dng vo 0,6 lớt dung dch NaOH 0,1M. Sau phn
ng cụ cn dung dch thu 4,08g cht rn. Vy A l:
a.C3H7COOH b. HCOOC3H7 c. C2H5COOCH3 d.
CH3COOC2H5
Cõu 7: Vn tc ca phn ng : A + B = C s tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit phn
ng t 25oC lờn 100oC bit rng khi nhit tng lờn 25o thỡ vn tc phn ng tng lờn 3
ln
a)9 ln b)12 ln c)27 ln d)81 ln
Cõu 8: Ho tan hon ton 1,9 gam hn hp gm Fe , Mg v Al bng dung dch H2SO4
loóngva thu c 1,344 lit H2 (kc). Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dung
dch sau phn ng l .
a)7,66 gam b)7,78 gam c)8,25 gam d)Khụng tớnh c
vỡ thiu d kin
Cõu 9: Hn hp X gm 2 kim loi A, B (iu cú hoỏ tr khụng i) . Chia X thnh 2 phn


bng nhau:
Phn 1: ho tan trong dung dch cha HCl v H2SO4 , kim loi tan ht ,thu c 3,36 H2
(kc)
Phn 2: ho tan ht trong HNO3 loóng thu c V lớt (kc) khớ NO. Giỏ tr ca V l :
a)2,24 b)3,36 c)4,48 d)5,6
Cõu 10 Cho lung khớ CO i qua ng s cha m gam hn hp Al2O3 v Fe3O4 t núng .
Sau phn ng thy cũn li 14,14 gam cht rn . Khớ ra khi ng s c hp th hon ton
vo dung dch Ca(OH)2 d thu c 16 gam kt ta .Giỏ tr ca m l :
a)18,82 b)19,26 c)16,7 d)Tt c iu sai
Cõu 11 Ho tan hon ton 0,54 gam Al vo trong 200 ml dung dch X cha HCl 0,2M v
H2SO4 0,1 M thu c dung dch Y . Th tớch dung dch NaOH 2M cn cho vo dung dch
Y lng kt ta thu c ln nht l :
a)40ml b)60ml c)80ml d)Tt c iu sai
Câu 12 A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ứng
đủ với V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
a.V1 = V2 b. V1 = 2V2 c. V2 = 2V1 d. Tất cả
đếu sai
Câu 13 Vị trí kim loại kiềm
a.Thuộc nhóm IA trong bảng HTTH b. Thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH
c. Thuộc nhóm IB trong bảng HTTH d. Thuộc nhóm IIIA trong bảng HTTH
Câu 14Một số đặc điểm về cấu tạo của ngun tử kim loại là:
a.Bán kính tương đối lớn so với. b. Số electron hố trị ít (từ 1 đến 3) so với
phi kim
c. Điện tích hạt nhân lớn d. a và b đúng.
Câu 15Cấu hình electron lớp ngồi cùng của Na và Na+ tương ứng là:
a.3s1 và 3s2 b. 3s1 và 2p6 c. 2p6 và 3s1 d.
3p1 và 2p6
Câu 16Đem điện phân dd NaCl, KCl ,có 1 it phenolphthalein , thấy:
a. dd không màu hoá thành đỏ b. dd không màu hoá thành Xanh
c. dd luôn không màu d. dd luôn có màu hồng

Câu 17Nhúng thanh nhôm có khối lượng m gam vào dd hh: Fe(NO3)2,
Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian lấy thanh nhôm ra, thấy có khối lượng bằng n
( n>m). Dung dòch sau chứa cation:
a. Al3+ b. Al3+ và Cu2+ c. Al3+,Fe2+ và Cu2+ d.
a, c đều đúng
Câu 18rung hoà 4,2 gam chất béo cần 3ml ddKOH 0,1 M Chỉ số axit của chất
béo đó bằng:
a. 3. b. 4. c.5 d. 6.
Câu 19Tính chất hố học chung của kim loại là:
a.Dễ bị khử b. Dễ bị oxi hố c. Dễ tham gia phản ứng d. Năng
lượng ion hố cao
Câu 20Nhôm được điều chế bằng cách:
a. Điện phân dd AlCl3 b. Điện phân nóng chảy Al2O3
c. Điện phân nóng chảy AlCl3 d. Dùng cácbon khử Al2O3 ở
nhiệt độ cao
Câu 21Dựa vào dãy điện hố, ta nhận thấy:
a.Kali dễ bị oxi hố nhất. b. ion K+ dễ bị khử nhất c. Au3+ có tính oxi hố mạnh
nhất. d. a và c đúng.
Câu 22 Có 5 dung dòch đựng trong các lọ mất nhãn:Ba(NO3)2,NH4NO3,NH4-
HSO4,NaOH,K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được:
a. 2 dung dòch b. 3 dung dòch c.4 dung dòch d. 5
dung dòch
Câu 23Trong phân tử anilin, nhóm –NH2 ảnh hưởng đến vòng benzen thế
nào :
a. Làm tăng mật độ electron của nhân benzen b. Làm giảm mật độ
electron của nhân benzen
c. Không ảnh hưởng d. Tất cả đều sai
Câu 24Cho (A) chứa C, H, O tác dụng với với 240 ml dd MOH 1M thì pứ xảy
ra vưa đủ. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được phần hới chỉ có nước và
phần rắn chứa muối. Đốt hết muối , thu được H20 , CO2 và 16,56 g M2CO3.

M có thể là:
a.Na b. K c. Li d. Cả A,B,C
đều đúng
Câu 25Trong các hỗn hợp chất sau. Chất nào co ùnhiệt độ sôi cao nhất:
a. C2H5OH b. CH3CHO c. C6H5OH
d. CH3COOH
Câu 26 Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
a.toluen b. Stiren c. Caprolactam d. a
và c
Câu 27 Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do:
a Chứa chủ yếu gốc axit béo no b Chứa chủ yếu axit béo khơng no
c Trong phân tử có gốc Glyxêrin d Chứa axit béo tự do
Câu 28 A là một _ -aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
Cho 10,68 gam A tác dụng với ddHCl dư ta thu được 15,06 gam muối. Vậy A có
thể là :
a..Caprolactam b . Alanin c Glixin d.
Axit glutamic
Câu 29(A) là -amino axit no ( có 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) 0,01 ∝
mol (A) pứ đủ với ddHCl, cô cạïn được 1,835 g muối B.
M(A) có giá trò : a. 91 b. 147. c. 145 d. 87
Thể tích dd NaOH 1M cần pứ hết muối: a.20 b.30 c.200
d.300 (ml)
Vậy A có thể là: a. Glixin b. Alanin c. Axit Glutamic d.
Axit ω - amino caproic
Câu 30Đốt 1 hydrocacbon (A) thấy thể tích oxi cần đốt bằng 3/2 thể tích CO2.
Biết (A) không có đồng phân.
(A) có thể điều chế trực tiếp: a.Andehtyt axêtic b.Rượu etylic
c.Etylenglycol d.a,b,c đều đúng
Từ A → P.V.C có Số phản ứng ít nhất bằng: a. 2 b. 4 c. 6
d. 7

Câu 31 Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3ml ddKOH 0,1M.Chỉ số axit của
chất béo đó bằng:
a. 3. b. 4. c.5 d. 6.
Câu 32 Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M.
Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188 c.20
d. 504
Câu 33 1,2 g chất hữu cơ A (C, H, O) qua ống CuO, đun nóng thu được m gam H2O
1.76g CO2 và ống CuO giảm 1,28g thì m gam H2O là: a.0,72g b. 0,36g c.
1,08g d. Tất cả đếu sai
Câu 34Tỉ khối đối với H2 của hỗn hợp gồm hơi 2 rượu đơn có mol bằng nhau là 22,5. Vậy
2 rượu là:
a.C2H5OH, C3H7OH b. CH3OH, C3H7OH c. CH3, C4H9OH d.
CH3OH, C3H5OH
Câu 35 Cho 2,48g hỗn hợp C3H7OH và rượu đa X chức tác dụng Na dư thu 0,672 lít H2.
Vậy X là:
a.C2H5OH b. C3H5OH c. C4H9OH d. CH3OH
Câu 36 Rượu đơn chức A có % khối lượng oxi là 32. Chất A được điều chế từ anđehit X.
Vậy X là:
a.CH3CHO b. HCHO c. CH2 = CH – CHO d.
Chất khác
Câu 37 Với C2H6O2 thì chất này là:
a.rượu no 2 chức b. Anđehit no 2 chức c. este no đơn chức
d. Tất cả đều đúng
Câu 38 Este X đơn chức tác dụng đủ NaOH thu 9,52g Natri fomiat và 8,4g rượu . Vậy X
là:
a.metyl fomiat b. etyl – fomiat c. propul fomiat d. butyl
fomiat
Câu 39 Cho 3.52g chất A C4H8O2 tác dụng vào 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản
ứng cơ cạn dung dịch thu 4,08g chất rắn. Vậy A là:
a.C3H7COOH b. HCOOC3H7 c. C2H5COOCH3

d. CH3COOC2H5
Câu 40A là C3H6O2 và B là C2H4O2 tác dụng đủ dung dịch NaOH thu 1 muối và 1 rượu.
Vậy A, B là:
a. A là axit, B là este b. A là este, B là axit c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
Câu 41 A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4 có pH = 2.
Để phản ứng đủ với V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
a.V1 = V2 b. V1 = 2V2 c. V2 = 2V1 d. Tất cả đếu sai
Câu 42Điện phân 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,1M trong bình điện phân với điện
cực trơ đến khi có khí thốt ra trên catốt thì ngừng điện phân thấy thu được 1,28g kim loại
trên catốt. Khối lượng ngun tử của kim loại M là: a.56 b. 64 c. 65
d. Tất cả đếu sai
Câu 43Để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 có thể dùng:
a.Dung dịch Ca(OH)2 b. Dung dịch Ba(OH)2 c. Dung dịch Br2
d. a, b đúng
Câu 44Trong các phản ứng hố học mà Fe2+ tham gia, vai trò của Fe2+ ln ln là
a.Chất khử b. Chất oxi hố c. Có thể là chất khử hoặc chất oxi hố tuỳ phản
ứng d. Tất cả đếu sai
Câu 45Khi cho kim loại kiềm vào dung dòch CuSO4 thì:
a.Kim loại kiềm phản ứng với Cu2+
b.Kim loại kiềm phản ứng với CuSO4 đẩy kim loại Cu ra khỏi dung dòch
c.Phản ứng đồng thời với cả CuSO4 và nước
Câu46 Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol
HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a+b=c+d B. 3a+3b=c+d C. 2a+2b=c+d
D. Kết quả khác
Câu47 Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu
2,18g muối.Vậy hai rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH
D. C3H5OH, C4H7OH

Câu48: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Giữa hai cặp oxi hoá- khử phản ứng xảy ra theo chiều chất oxi hoá
mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo ra chất oxi hoá yâú hơn và
chất khử yếu hơn
B. Phản ứng oxi oá khử là phản ứng trong đó có sự cho và nhận electron
C. Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron quá trình khử là quá trình
nhận electron
D. Khi trộn chất oxi hoá với chất khử sẽ xảy ra phản ứng oxi hoá khử
Câu49 : FeS2+ H2SO4( loãng) → FeSO4 + H2S + A (1). Vậy A là :
A. SO2 B. S C. Fe2(SO4)3 D. A, B, C đều sai
Câu 50: Cho pư FeS2 + HNO3 + HCl→ X + H2SO4 + NO + H2O; X là:
A.FeSO4 B. Fe(NO3)3 C. FeCl2
D. FeCl3
Câu51 : Kết luậân nào đúng?
A. ddNa2CO3 không làm đổi màu quỳ tím .
B. Al, Zn là các kim loại lưỡng tính.
C. Trong hợp chất H luôn có số oxi hoá bằng +1
D. Tách nước Glyxerin sẽ tạo sản phẩm có khả năng tráng
Câu 52: Trong các axit sau, axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2 là :
A.HCl, H2SO4 đậm đặc C. HCl lỗng, H2SO4 lỗng
B. HNO3 lỗng, H2SO4 lỗng D. HCl và HNO3
Câu 53: Mantozo và tinh bột đều có phản ứng
A.với dung dịch NaCl B. Thuỷ phân trong mơi trường axit C. tráng gương
D. Màu với iốt
Câu 54: ddHCl có thể phản ứng được với những chất nào trong các chất sau :
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 C. Quỳ tím, Cu, CuO,Ba(OH)2
B. NO, AgNO3, CuO, Zn, quỳ tím D. Ba(OH)2, AgNO3, CuO, Zn, quỳ tím

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×