Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra chương nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.04 KB, 8 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý :
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục
Số báo danh
,
Mã đe
à trước khi
làm bài.
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối
với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ;   /   =   ~ 03. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
Đề số 001
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN HÓA HỌC 10
I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
1.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p


6
3d
10
4s
2
. X là nguyên tố
nhóm:
A.
s
B.
f
C.
d
D.
p
2.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A.
Proton và electron
B.
Proton, nơtron và electron
C.
Nơtron và electron
D.
Proton và nơtron
3.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A.
Canxi
B.
Clo
C.
Kali
D.
Agon
4.
Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s
1
. Cấu hình electron đầy đủ
của Y là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1

B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
9
4s
1
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1

5.
1s
2
2s
2
2p
3
là cấu hình electron nguyên tử của:

A.
Magie
B.
Nitơ
C.
Cacbon
D.
Oxi
6.
Ni (Z = 28) có cấu hình electron đầy đủ là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
8
3d
6
4s
2

B.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
4p
2

D.
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2

7.
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A.
Proton, nơtron và electron
B.
Proton và nơtron
C.
Nơtron và electron
D.
Proton và electron
8.
Nguyên tố X có Z = 8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A.
1s
1
2s

2
2p
5

B.
1s
2
2s
2
2p
3

C.
1s
2
2s
2
2p
4

D.
1s
2
2s
1
2p
5
9
. Nguyên tử nguyên tố A có 6 electron ở phân lớp d thuộc lớp thứ 3.
a. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố A là:


A.
1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

B.
1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

C.
1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
8
3d
6
D.
1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
b. A là nguyên tố:
A.
kim loại
B.

phi kim
C.
khí hiếm
D.
Tất cả đều sai
II. Ph
ần tự luận (6 điểm):
Câu 1:. a. Brom là hỗn hợp của hai đồng vị:
Br
79
35
(50,7%);
Br
81
35
(49,3%). Hãy xác định nguyên tử
khối trung bình của Brom.
b. Hiđro có các đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
và oxi có các đồng vị:
O
16
8
;

O
17
8
;
O
18
8
. Hãy viết công
thức của các loại phân tử nước khác nhau.
Câu 2: Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40.
a. Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Biểu diễn sự phân bố các electron
theo các obitan.
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ­   ­   =   ­ 03. ;   ­   ­   ­ 05. ­   /   ­   ­ 07. ;   ­   ­   ­
02. ­   ­   ­   ~ 04. ;   ­   ­   ­ 06. ­   ­   ­   ~ 08. ­   ­   =   ­
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ­   /   ­   ­ 03. ­   /   ­   ­ 05. ­   ­   ­   ~ 07. ­   ­   =   ­
02. ;   ­   ­   ­ 04. ­   ­   =   ­ 06. ­   ­   ­   ~ 08. ­   ­   ­   ~
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ­   ­   ­   ~ 03. ;   ­   ­   ­ 05. ;   ­   ­   ­ 07. ­   ­   =   ­
02. ­   ­   ­   ~ 04. ;   ­   ­   ­ 06. ;   ­   ­   ­ 08. ­   ­   ­   ~
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. ;   ­   ­   ­ 03. ­   ­   ­   ~ 05. ;   ­   ­   ­ 07. ­   ­   ­   ~
02. ­   ­   =   ­ 04. ­   ­   ­   ~ 06. ­   ­   =   ­ 08. ­   /   ­   ­
Đề số 002
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN HÓA HỌC 10
1.

Ni (Z = 28) có cấu hình electron đầy đủ là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2


C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
4p
2

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
8

3d
6
4s
2

2.
Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s
1
. Cấu hình electron đầy đủ
của Y là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

B.
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
5
4s
1

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1
D.

1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

3.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A.
Proton, nơtron và electron
B.
Proton và nơtron
C.
Nơtron và electron
D.
Proton và electron
4.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
10
4s
2
. X là nguyên tố
nhóm:
A.
s
B.
f
C.
d
D.
p
5.
Nguyên tố X có Z = 8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A.
1s
2
2s
2
2p
3

B.
1s
2
2s
1

2p
5

C.
1s
1
2s
2
2p
5

D.
1s
2
2s
2
2p
4

6.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A.
Agon
B.
Clo
C.
Kali
D.
Canxi
7.
1s
2
2s
2
2p
3
là cấu hình electron nguyên tử của:
A.
Oxi
B.
Magie
C.
Nitơ
D.
Cacbon
8.
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A.

Proton và nơtron
B.
Nơtron và electron
C.
Proton và electron
D.
Proton, nơtron và
electron
9
. Nguyên tử nguyên tố A có 6 electron ở phân lớp d thuộc lớp thứ 3.
a. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố A là:

A.
1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

B.
1s

1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C.
1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
8
3d
6
D.
1s
1
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
b. A là nguyên tố:
A.
kim loại
B.
phi kim
C.
khí hiếm
D.
Tất cả đều sai
II. Ph
ần tự luận (5 điểm):
Câu 1:. a. Brom là hỗn hợp của hai đồng vị:
Br
79
35
(50,7%);
Br
81
35
(49,3%). Hãy xác định nguyên tử
khối trung bình của Brom.

×