Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

KĨ THUẬT CASIO GIẢI bài TOÁN TÍCH PHÂN KHỐNG CHẾ CASIO p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 13 trang )

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN
TÍCH PHÂN KHỐNG CHẾ CASIO
(PHẦN 1 – CƠ BẢN)
Biên soạn: Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
/>
FB:

CASIO TRẮC NGHIỆM
HỌC CASIO FREE TẠI:

/> />
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT />Lưu ý: Trong file tài liệu này dành cho các bạn mới làm quen casio tích phân nên
chỉ chứa hàm 1 biến và 2 biến đơn giản.
Các em đợi phần 2 chuyên sâu đầy đủ các dạng khống chế casio cực mạnh nhé !!!
Phương pháp chung:

Hướng dẫn cách bấm máy tính, thử đáp án nhanh !!!
+) A = ALPHA A; B= ALPHA B; M = ALPHA M
+) Bài nào có cận trên hay cận dưới chứa  , phải chuyển qua rad bằng lệnh SHIFT
MODE 4.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5

Câu 1. Giả sử
1

A. 3

dx


2x 1

lna . Giá trị của a là:

B. 4

C. 9

CASIO:
5

Nhập: lnA
1

dx
=> CALC: A = Đáp án; X =1
2x 1

( gán X nằm trong khoảng cận dưới và cận trên của tích phân).
Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.

D. 16


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
1

3x 1
dx là:
x

6x 9

Câu 2.Giá trị của tích phân I

2

0

A. 3ln

4
3

5
6

B. 3ln

3
4

5
6

C. 3ln

3
4

5

6

D. 3ln

16
9

5
6

CASIO:
1

3x 1
dx và so sánh đáp án.
x
6x 9

Nhập :

2

0

m

Câu 3. Cho tích phân I

ln 1 x
x


1

A. 2

2

dx . Biết rằng I

B. 3

3ln

2 3
. Giá trị của m là:
3

C. 3

D. 8

CASIO:
Nhập : 3ln

2 3
3

M

1


ln 1 x
x2

dx => CALC M= Đáp án; X = 1.

Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.
b

Câu 4: Biết

2x

4 dx

0 .Khi đó b nhận giá trị bằng:

0

A. b 0 hoặc b 2 B. b 0 hoặc b 4 C. b 1 hoặc b 2 D. b 1 hoặc b 4
CASIO:
B

Nhập:

2x

4 dx => CALC B = Đáp án, X =0.

0


Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.
1

Câu 5: Để hàm số f x

b thỏa mãn f 1

a sin x

2 và

f x dx

4 thì a, b nhận giá

0

trị :
A. a

,b

B. a

0

,b

C. a


2

CASIO:
Vì f 1

2 => f 1

a sin

b

2

b

2

2 ,b

2

D. a

2 ,b

3


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

1

Nhập: 4

2)dx => CALC A= Đáp án; X= 0

(A sin x
0

Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.
Câu 6: I

4
0

dx
bằng
cos x 1 tan 2 x
4

A. 1

B. 0

C.

1
2

D. Không tồn tại


CASIO: Nhập hàm đợi đáp án ;)
4

Câu 7: Giả sử I

sin 3x sin 2xdx

a

b

0

1
6

A.

B.

6
10

2
khi đó a+b là
2

C.


3
10

D.

1
5

CASIO:
4

Nhập:

sin 3x sin 2xdx

đợi kết quả hiện ra sau đó bấm SHIF STO C (Lưu vào biến C).

0

Bước 2: MODE 5 1 giải hệ:

2
C
a  b
Nếu kết quả ra số hữu tỉ đẹp ta nhận đó làm đáp án đúng.

2
a  b  DAPAN

0


Câu 8: Giả sử I

3x 2

1

A. 30

5x 1
dx
x 2

B. 40

a ln

2
3

b . Khi đó giá trị a

C. 50

2b là

D. 60

CASIO:
0


Nhập:
1

3x 2

5x 1
dx
x 2

đợi kết quả hiện ra sau đó bấm SHIF STO C (Lưu vào biến

C).
Bước 2: MODE 5 1 giải hệ:


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
2

a ln  b  C
Nếu kết quả ra số hữu tỉ đẹp ta nhận đó làm đáp án đúng.
3

a  2b  DAPAN
m

Câu 9. Tập hợp giá trị của m sao cho

(2x


4)dx = 5 là :

0

A. {5}

B. {5 ; -1}

C. {4}

D. {4 ; -1}

CASIO:
M

Nhập :

4)dx => CALC M= Đáp án ; X = 0.

(2x
0

Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.
5

Câu 10. Biết rằng
1

1
dx = lna . Gía trị của a là :

2x 1

A. 9

B. 3

C. 27

D. 81

CASIO:
5

Nhập : lnA
1

1
dx => CALC A = Đáp án ; X =1
2x 1

Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.
1

Câu 11. Biết tích phân

x 3 1 xdx
0

A. 35


B. 36

M
M
, với là phân số tối giản. Giá trị M
N
N

C. 37

N bằng:

D. 38

CASIO:
1

x 3 1 xdx đợi kết quả hiện ra sau đó bấm SHIF STO C (Lưu vào biến C).

Nhập:
0

Bước 2: MODE 5 1 giải hệ:
 M  CN  0
Nếu kết quả ra số hữu tỉ đẹp ta nhận đó làm đáp án đúng.

 M  N  DAP AN

Câu 12. Tìm các hằng số A , B để hàm số f(x) = A.sinx + B thỏa các điều kiện:



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
2

f ' (1) = 2 ;

f (x)dx

4

0

A.

2

A

B.

B

2

2

A

A


C.

B

2

B

2

D.

2

2

A
B

2

CASIO:
Ta đạo hàm trước f’(x)=A.cosx
2

Vì: f ' (1) = 2 => A.cos =2=>A =
a

Câu 13. Tìm a>0 sao cho


=> ĐÁP ÁN A.

x

x.e 2 dx

4

0

A. 4

B.

1
4

C.

1
2

D. 2

CASIO:
A

x
2


x.e dx => CALC A = Đáp án; X =0.

Nhập : 4
0

Nếu kết quả = 0 ta nhận đáp án đó là đúng.
CÁC BÀI TẬP SAU CÁC EM LÀM TƯƠNG TỰ NHÉ
b

Câu 14. Giá trị nào của b để

(2x

6)dx

0

0

A.b = 2 hay b = 3

B. b = 0 hay b = 1

C. b = 5 hay b = 0

D. b = 1 hay b = 5
b

Câu 15. Giá trị nào của a để


(4x

4)dx

0

0

A.a = 0

B. a = 1
2

Câu 16. Tích phân I =
0

C. a = 2

sin 3 x
dx có giá trị là:
1 cos x

D. a = -1


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A.

1
3


B.

1
4

1

Câu 17. Tích phân I =

x

0

3

A.

3

A.

9
2

3ln

3
2


1
3
x

1

0

B.

D. 2

9
2

3

C.

6

7

Câu 18. Tích phân I =

1
2

1
dx có giá trị là:

x 1

2

B.

3

C.

1
3ln

3

D.

4

9

dx có giá trị là:
3
2

C.

9
2


3ln

2
3

D.

9
2

3ln

2
3

3

cos3 xdx .

Câu 19. Tính tích phân I
0

A. I= 3 3

B. I=
1

Câu 20.: Tính tích phân I
0


A. I=

a

Câu 21. Cho
1

x 1
dx
x

A. a ln a 1 e

C. I=

3 3
4

D. I=

3 3
8

1
dx .
1 x2

B. I=

4


3 3
2

6

C. I=

D. I=

3

2

e , giá trị a>1 thõa mãn đẳng thức nào sau đây:

B. a 2 ln a 1 e

C.

1
a2

1

e

D. ln a e

Cách 1: phán đoán cận trên a =e => Đáp án A đúng.

Cách 2: giải bằng tay, tính tích phân và thay cận ta được đáp án A.
a

Câu 22.

sin x.cos x.dx
0

A. a

2

1
khi đó giá trị của a = ?
4

B. a

6

C. a

4

D. Không tồn tại a


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
1


2x 1 e x dx

Câu 23. Biết rằng tích phân

b.e , tích ab bằng

a

0

A. 1.

B. 1 .

C. 15.

D. 20.

CASIO:
1

đợi kết quả sau đó SHIFT STO C lưu vào biến C.

2x 1 e x dx

Nhập :
0

Ta phải giải hệ:
a  be  C


a.b  DAP AN

(1)
(2)
(C be).b  DAP AN

Từ (1) ta thay vào (2) trở thành:

 eb 2  Cb  DAP AN  0

Giải phương trình bậc 2: MODE 5 3 nhập hệ số: -e = C = - Đáp án =
Nếu kết quả ra số đẹp thì nhận => Đáp án A.
5

Câu 24.
1

dx
2x 1

ln c . Giá trị của c là

A. 9

B. 3
2

Câu 25. Cho tích phân I


C. 81

D. 8

sin 2x.esin x dx . Một học sinh giải như sau:

0

* Bước 1: Đặt t sin x
x

Đổi cận:

x

* Bước 2: Đặt

u

2
0

t

dv

e t dt

t.e t dt
0


t

1

t

0

du

t.e t

1

1

I

t.e t dt

2
0

dt
et

v

1


* Bước 3: K

cos xdx .

dt

1

e t dt

0
0

e et

1
0

1

2K


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
1

I

t.e t dt


2

2

0

Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ bước 1

B Bài giải trên sai từ bước 2

C. Bài giải trên sai từ bước 3

D. Bài giải trên hoàn toàn đúng

4

Câu 26: Giả sử I

sin 3x sin 2xdx

a

b

2 . Khi đó, giá trị a

b là:


0

A.

6
5

B.

3
10

C.

3
10

D.

1
2

LÀM TƯƠNG TỰ (GIẢI HỆ)
2

esin x sin x.cos3 x.dx có giá trị bằng với tích phân nào sau đây?
2

Câu 27: Tích phân J
0


A. I

1
2

C. I

1
2

1

e t 1 t dt

B. I

0
1
t

D. I

e 1 t dt
0

1
2
1
2


1

1

e t dt
0

te t dt
0

1

1
t

te t dt

e dt
0

0

Cách 1: bấm máy tính. So sánh đáp án.
Cách 2: Đặt t =sin2x
4

tan 2 xdx bằng:

Câu 28..Tích phân I

0

A. I = 2

B. ln2
1

Câu 29.Tích phân I
0

A. I ln

3
2

x

2

dx
4x

B. I

C. I 1

3

4


D. I

3

bằng:

1 3
ln
3 2

C. I

1 3
ln
2 2

D. I

1 3
ln
2 2


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
2

Câu 30.Tích phân K

(x
x


0

A. K = 1

2

2)
dx bằng:
4x 3
1
ln 5
2

B. K =

1
2

C. K = 2

D. K= ln 5 .

e

Câu 31. Tích phân I

x ln xdx bằng:
1


2
e e
9

A. I
C. I

2
9

e e

2
e e
9

B. I

2

2
9

D. I

2

2

e e


2

2

x cos x sin 2 xdx bằng:

Câu 32. Tích phân I
0

A. I

2
9

6

B. I
e

Câu 33. Tích phân K
1

A. K

e

e

6


2
9

C. I

2
9

6

D. I

6

.

1 x ln x x
e dx bằng.
x
1
e

B. K

C. K

1
e


D. K ee

3

2x

Câu 34 : Tính tích phân I=

4dx .

0

A. I= 4

1
.
ln 2

B. I 8

3
ln 2

.C. I

4

1
.
ln 2


D. I 8

3
.
ln 2

LƯU Ý NHẬP HÀM: DẤU | | ta bấm SHIFT HYP.
2

x2

Câu 35. : Tính tích phân I

x dx .

1

A. I=

5
.
6

B.I=1,2
1

Câu 36. : Tính tích phân I=
0


xdx
.
x 1

.C. I=

5
.
6

D.I=-1,2.


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A. I=

5
3

2 ln 2

. B. I=
4

1
2

B. I= ln .
4


Câu 38. Tính tích phân I=
0

1
2

2 ln 2

C. I= 4 ln 2 .

1
2

B. I= ln 2 .

Câu 39. :Tính tích phân I=
5

1 5
ln .
4 3

5
3

.D. I=

5
3


ln 2 .

1
4

D. I= ln 2 .

1 2sin 2 x
dx .
1 sin 2x

2 3

A. I=

C. I=

4

0

A. I= ln 2 .

ln 2 .

sin 4x
dx .
sin x cos 4 x

Câu 37.: Tính tích phân I=

A. I=ln2.

5
3

C. I= ln 2 1 .

dx

.

x x2
1
4

1
2

D. I= ln 2 1 .

4
7
5

B. I= ln .

1
2

5

3

C. I= ln .

1
3

9
7

D. I= ln .

1

xe x dx .

Câu 40. : Tính tích phân I
0

A. I 1

B.  1
e

Câu 41. : Tính tích phân I=
1

A. I=

116

.
135

Câu 42. : Tính tích phân I=
0

A. I=

34
.
27

2

0

D. I 2e

118
.
137

C. I=

116
.
133

D. I=


115
.
134

C. I=

33
.
27

D. I=

35
.
28

sin 2x sin x
dx .
1 3cos x

B. I=

Câu 43. : Tính tích phân I=

1
2

1 3ln x ln x
dx .
x


B. I=
2

C. I

36
.
29

sin 2x.cos x
dx .
1 cos x


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
1
.
2

A. I= 2 ln 2

1
.
2

B. I= 2 ln 2

1
2


C. I= ln 2

.D. I= 2 ln 2

1
.
2

1

x3 x 2

Câu 44. : Tính tích phân I=

1dx .

0

A. I 1 .

2 2
.
15

B. I
2

cos x
sin x 5sin x


Câu 45. :Tính tích phân I=

2

0

4
5

2
3

A. I ln .

B. I ln .
2

x

Câu 46. . Tính tích phân I
1

1
2

A. I= ln 2 .

x


2

2

C. I

6

2
15

1

.

D. I=2.

dx .

C. I ln

4
.
3

D. I 2ln 2 1 .

dx .
2
1

2

B. I= 2 ln 2 .

1
2

C. I= ln .

D. I= 2 ln .

3

cos3 xdx .

Câu 47. : Tính tích phân I
0

A. I= 3 3 .

B. I=

3 3
.
2

C. I=

3 3
.

4

D. I=

3 3
.
8

4

tan 2 xdx .

Câu 48. : Tính tích phân I
0

A. I= 1

4

.

B. I= 1
1

0

4

.


.

C. I= 1

4

.

D. I=1.

1
dx .
1 x2

Câu 49.: Tính tích phân I
A. I=

4

B. I= .
6

C. I= .

6

Câu 50. : Tính tích phân I

4sin x 1 cos xdx .
0


3

D. I= .
2


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A. I= 3

3 .

B. I= 3

3.

C. I=

3 3 1
.
6

D. I=

3 3 1
.
2

Trên đây là KỸ THUẬT CASIO GIẢI TÍCH PHÂN P1 – CƠ BẢN NHẤT
Các dạng toán full casio giải quyết các chuyên đề có tại:

“THUẬT TOÁN CASIO CÔNG PHÁ TOÁN 12” -500 trang
Đăng kí sách tại: />“THUẬT TOÁN CASIO GIẢI CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ”
Đăng kí sách tại: />
+) Sách nêu chi tiết cụ thể từ cơ sở lý thuyết đến hướng dẫn bấm máy từng bước cụ thể.
lời giải chi tiết.
+) Mỗi dạng đều có phương pháp chung và nhiều cách bấm máy nhanh !!!
+) Không cần sự hướng dẫn của GV cũng có thể làm được bài tập do thầy đã cầm tay
chỉ việc rất cụ thể cách làm.
+) Sách là tài liệu cực kì hữu ích cho giáo viên luyện thi về casio và học sinh muốn đạt
điểm 8-9-10.
+) Giá sách: 100k/ quyển (CHƯA GỒM PHÍ SHIP CHUYỂN PHÁT)
QUYỀN LỢI MUA SÁCH:
+) 1 CUỐN “THUẬT TOÁN CASIO CÔNG PHÁ TOÁN 12”
giá 100K
Đăng kí sách tại: />+) 1 CUỐN “THUẬT TOÁN CASIO CÔNG PHÁ TOÁN 12” + 1 CUỐN “THUẬT
TOÁN CASIO GIẢI CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ”
giá 150K
Đăng kí sách tại: />+) 1 CUỐN “THUẬT TOÁN CASIO CÔNG PHÁ TOÁN 12” + 1 FILE WORD
CASIO 300 TRANG TRỊ GIÁ 200K chỉ còn
giá 250K
Đăng kí sách tại: />

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

+) Nhận tài liệu casio tự động ngay khi thầy biên soạn được
+) Tương tác và trao đổi online về các kiến thức casio
+) Add group THUẬT TOÁN CASIO THPT :
/>+) Nhận tài liệu casio CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN qua mail.
+) Nhận đề + đáp án casio thường xuyên để kiểm tra quá trình học tập +) Nhận
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH THỂ TÍCH mới nhất.

HÌNH THỨC THANH TOÁN:
COD: Gửi tiền cho nhân viên bưu điện khi nhận sách + phí ship hàng
HOẶC
CHUYỂN KHOẢN:
Qúy thầy cô và các em chuyển tiền vào tài khoản:
Số TK: 2302205102323 - Ngân hàng AGRIBANK chi nhánh Cầu Ràm - Ninh GiangHải Dương.
SAU KHI CHUYỂN KHOẢN VUI LÒNG NHẮN TIN CHO THẦY (Không gọi)
VÀO SĐT 01648296773 ĐỂ XÁC NHẬN NHÉ !!!
VUI LÒNG ĐỌC KĨ THÔNG TIN TRƯỚC KHI ĐẶT MUA !!!



×