Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

NGUYỄN HIỀN - đề thi học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.78 KB, 2 trang )

Đề thi học kì 1 – hóa 10 Trang
ĐỀ 1 TRƯỜNG NGUYỄN HIỀN 2006 – 45 PHÚT
1) (2,0đ) Cho nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 16.
Viết cấu hình electron, từ đó suy ra vị trí của R trong bảng HTTH
A. 1s
2
2s
2
2p
6
, chu kì 2, nhóm VIA
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
1
, chu kì 4, nhóm IA
C. 1s
2
2s
2
2p
7
3s


2
3p
3
, chu kì 3, nhóm VIA
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
, chu kì 3, nhóm VIA
Nêu những tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố R
A. là kim loại, oxit là R
2
O, hidroxit là ROH
B. là phi kim, oxit là RO
3
, hidroxit là H
2
RO
4
.
C. là kim loại, oxit là RO, hidroxit là R(OH)
2
D. là phi kim, oxit là R
2

O
3
, hidrôxit là HRO
3
.
2) (1,5đ) Viết công thức cấu tạo của các chất sau: H
2
S, H
2
SO
3
, Al
2
S
3
, từ đó
xác định hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất trên
Công thức cấu tạo của H
2
S
A. S – H – H B. H – H – S
C. H – S – H D. H = S = H
Công thức cấu tạo của H
2
SO
3
A.
OH
OH
S

O
B.
OH
OH
S
O=
C. H – O – O - S – O – H D.
H - S - H
O
O
O

Công thức cấu tạo của Al
2
S
3
A. S = Al – S – Al = S B. Al ≡ S – Al = S = Al
C. S = Al = S = Al = S D. Al = S – Al – S = Al
3) (1,5đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt
không mang điện chiếm tỉ lệ 35%, hãy xác định số hiệu nguyên tử và số khối của
X
A. 40, 14 B. 13, 14
C. 13, 27 D. 14,13
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 – hóa 10 Trang
4) (1,5đ) Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng
electron, xác định chất oxi hóa và chất khử: Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3

)
2
+ NO + H
2
O
Chất oxi hóa là:
A. Cu B. HNO
3

C. Cu(NO
3
)
2
D. NO
Chất khử là:
A. Cu B. HNO
3

C. Cu(NO
3
)
2
D. NO
Hệ số phản ứng lần lượt là:
A. 4, 14, 4,6, 7 B. 3, 2, 3, 2, 1
C. 3, 8, 3, 2, 4 D. 6, 10, 6, 4, 5
5) (1,5đ) Xếp các nguyên tố sau đây theo tính kim loại mạnh dần: K, Mg, Ca,
Rb, Al, O, N, và C.
A. K < Rb < Ca < Mg < Al < C < N < O
B. O < N < C < Al < Mg < Ca < K < Rb

C. O < N < C < Al < Mg < Ca < Rb < K
D. Rb < K < Ca < Mg < Al < C < N < O
6) So sánh tính bazơ của KOH và Ca(OH)
2
.Biết K (Z = 19), Ca (Z = 20)
A. bằng nhau B. KOH > Ca(OH)
2

C. KOH < Ca(OH)
2
D. không so sánh được
7) (2,0đ) R là nguyên tố có công thức oxit bậc cao nhất là RO
2
. A là hợp chất
khí của nguyên tố R với hidrô có tỉ khối hơi so với Heli là 4. Xác định tên R?
A. C B. Si C. Ca D. S
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo

×