Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.9 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Địa lý 12 bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm
Lý thuyết các vùng kinh tế trọng điểm
1. Đặc điểm
– Phạm vi rộng, gồm nhiều tỉnh, thành phố, ranh giới có sự thay đổi theo thời gian, tùy
thuộc vào chiến lược phát triển KT-XH của đất nước.
– Có đầy đủ các thế mạnh v䁠 tr䁠 đ䁠a lR, c s hạ tầng, lao động R thu tR, có tiềm n ng để
phát triển KT, hấp

n đầu tư.

– Có tốc độ t ng trư ng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo tốc độ phát triển nhanh cho
cả nước và hỗ trợ các vùng hác.
– à đ䁠a àn t p trung phần lớn các hu CR và các ngành CR chủ chốt của cả nước

n

ch ngR.
– Có hả n ng thu hút các ngành mới về CR và DV từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
– óng góp lớn vào im ngạch uất h u.
2. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
Diện t䁠ch gần 15,3 nghìn m2 4,7% lãnh thổ n

c taR, số ân h n 13,7 triệu người n m

2006 chiếm 16,3% ân số cả nướcR, gồm 7 tỉnh Hà Rội, Hưng Yên, Hải Dư ng, Hải
Phòng, Quảng Rinh, Hà Tây, Vĩnh Phúc và Bắc Rinh.R
* Thế mạnh:
– V䁠 tr䁠 đ䁠a l䁠 của vùng thu n lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.
– Hà Rội là thủ đô, đồng thời cũng là trung tâm ch䁠nh tr䁠, inh tế, v n hoá thuộc loại lớn


nhất của cả nước.
– Hai quốc lộ 5 và 18 là hai tuyến giao thông huyết mạch gắn ết cả Bắc Bộ nói chung với
cụm cảng Hải Phòng – Cái ân.
– Có nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
– Có l䁠ch sử hai thác lâu đời nhất nước ta với nền v n minh lúa nước.
– Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có R nghĩa toàn quốc nhờ các
lợi thế về gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, hoáng sản, về nguồn lao động và th䁠 trường
tiêu thụ.
– Các ngành 䁠ch vụ, u l䁠ch có nhiều điều iện để phát triển.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

* Hướng phát triển:


ể vùng inh tế trọng điểm Bắc Bộ có v䁠 thế

ng đáng h n trong nền inh tế của cả

nước, cần phải t p trung giải quyết một số vấn đề chủ yếu liên quan đến các ngành inh tế.
– Về công nghiệp: đ y mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm, nhanh chóng phát triển
các ngành có hàm lượng ĩ thu t cao, hông gây ô nhiễm môi trường, tạo ra sản ph m có
s c cạnh tranh trên th䁠 trường đồng thời với việc phát triển các hu công nghiệp t p trung.
– Về 䁠ch vụ: chú trọng đến thư ng mại và các hoạt động 䁠ch vụ hác, nhất là u l䁠ch.
- Về nông nghiệp: cần chuyển 䁠ch c cấu ngành theo hướng sản uất hàng hoá có chất
lượng cao.
3. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
– Diện t䁠ch gần 28 nghìn m2, số ân 6,3 triệu người n m 2006 chiếm 8,5% iện t䁠ch tự
nhiên và 7,4% số ân cả nướcR, gồm 5 tỉnh Thừa Thiên – Huế,


à Rẵng, Quảng Ram,

Quảng Rgãi và Bình 䁠nhR.
* Thế mạnh:
– V䁠 tr䁠 chuyển tiếp giữa các vùng ph䁠a Bắc và ph䁠a Ram.
– Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Thống Rhất, có các sân ay à Rẵng, Phú Bài, Chu ai.
– à cửa ngõ quan trọng thông ra iển của các tỉnh Tây Rguyên và Ram ào, thu n lợi cho
phát triển inh tế và giao lưu hàng hoá.
– Thế mạnh về hai thác tổng hợp tài nguyên iển, hoáng sản, rừng để phát triển 䁠ch vụ
u l䁠ch, nuôi trồng thuỷ sản, công nghiệp chế iến nông – lâm – thuỷ sản và một số ngành
hác nhằm chuyển đổi c cấu inh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hóa.
* Hướng phát triển:
– Trên lãnh thổ của vùng hiện nay đang triển hai những ự án lớn có tầm cỡ quốc gia.
– Trong tư ng lai sẽ hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm, phát triển các vùng
chuyên sản uất hàng hoá nông nghiệp, thuỷ sản và các ngành thư ng mại, 䁠ch vụ u l䁠ch.
4. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
– Diện t䁠ch gần 30,6 nghìn m2 h n 9,2% iện t䁠ch cả n

cR, số ân 15,2 triệu người

18,1% số ân toàn quốcR n m 2006, ao gồm 8 tỉnh TP Hồ Ch䁠 Minh,

ồng Rai, Bà R䁠a

– Vũng Tàu, Bình Dư ng, Bình Phước, Tây Rinh, ong An và Tiền GiangR.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


* Thế mạnh:


ây là hu vực ản lề giữa Tây Rguyên, Duyên hải Ram Trung Bộ với

ồng ằng sông

Cửu ong, t p trung đầy đủ các thế mạnh tự nhiên, inh tế – ã hội.
– Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ ầu h䁠

thềm lục đ䁠a.

– Dân cư đông, nguồn lao động ồi ào, có chất lượng.
– C s hạ tầng, c s

ĩ thu t tư ng đối tốt và đồng ộ.

– T p trung tiềm lực inh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển inh tế cao nhất so với các
vùng hác trong cả n

c.

* Hướng phát triển:
– Trong những n m tới, công nghiệp v n sẽ là động lực của vùng.


y mạnh các ngành công nghiệp c

ản, công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.


– Hình thành hàng loạt hu công nghiệp t p trung để thu hút đầu tư

trong và ngoài nước.

– Cùng với công nghiệp, các ngành thư ng mại, t䁠n ụng, ngân hàng, u l䁠ch … được tiếp
tục đ y mạnh.
5. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long
ược thành l p theo quyết đ䁠nh số 492/Q -TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Ch䁠nh
phủ về việc phê uyệt đề án thành l p vùng KTT
đó, Vùng KTT

vùng

BSC

vùng

ồng ằng sông Cửu ong. Theo

ao gồm 4 tỉnh, thành phố là Cần Th , An Giang, Kiên

Giang, Cà Mau có iện t䁠ch là 16618,4 m2 với ân số hoảng 6,2 triệu người, có m t độ
ân số là 375 người/ m2, tỷ lệ đô th䁠 hóa là 33,6% cả nước là 29,6%R.
Trắc nghiệm các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 1. Ý nào sau đây hông phải là đặc điểm của vùng inh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, t p trung tiềm lực inh tế và hấp

n các nhà đầu tư.

B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới hông thay đổi theo thời

gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước
và có thể hỗ trợ cho các vùng hác.
D. Có hả n ng thu hút các ngành mới về công nghiệp và 䁠ch vụ để từ đó nhân rộng ra
toàn quốc.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2. 䁠nh hướng của vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Ram là:
A. Phát triển các ngành công nghiệp c

ản, công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao; hình

thành các hu công nghiệp t p trung.
B.

y mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, nhanh chóng phát triển các

ngành có hàm lượng ĩ thu t cao, hông gây ô nhiễm môi trường.
C. Cần chuyển đổi c cấu ngành theo hướng sản uất hàng hóa chất lượng cao.
D. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có lợi thế về tài nguyên và th䁠 trường,
chuyển đổi c cấu inh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 3. Tiềm n ng ầu h䁠 của vùng inh tế trọng điểm nào lớn nhất nước ta?
A. Vùng KTT ph䁠a Bắc.
B. Vùng KTT ph䁠a Ram.
C. Vùng KTT miền Trung.
D. Câu B và C đúng
Câu 4. Dựa vào Atlat 䁠a lR Việt Ram, RXB Giáo ục. R m 2007, vùng KTT có tỷ trọng
ngành D䁠ch vụ cao nhất trong c cấu GDP là:

A. Ph䁠a Bắc
B. Ph䁠a Ram
C. Miền Trung
D. áp án A, C đúng
Câu 5. Dựa vào Atlat

䁠a lR Việt Ram, RXB Giáo ục. Các sân ay nào thuộc vùng inh

tế trọng điểm miền Trung?
A. Rội Bài, à Rẵng, Chu ai.
B. Phú Bài, à Rẵng, Chu ai
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. à Rẵng, Phú Bài, Tân S n Rhất
Câu 6. Trong các vùng inh tế trọng điểm, vùng nào có tỉ trọng GDP so với cả nước đạt
trên 40%
A. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc và ph䁠a Ram
B. Vùng inh tế trọng điểm miền Trung


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Ram
D. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc
Câu 7. Thế mạnh hàng đầu của vùng inh tế trọng điểm miền Trung là:
A. Khai thác và nuôi trồng thuỷ hải sản
B. Phát triển trồng rừng
C. Khai thác tổng hợp tài nguyên iển, hoáng sản, rừng
D. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày cho giá tr䁠 cao
Câu 8. Trong 3 vùng inh tế trọng điểm, vùng nào có tỉ trọng ngành công nghiệp – ây
ựng trong c cấu inh tế cao nhất?

A. Ph䁠a Bắc.
B. Miền Trung
C. Ph䁠a Ram.
D. Cả 3 vùng trên ằng nhau
Câu 9. Trước n m 2000, giới hạn của vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc là:
A. Hà Rội, Hải Phòng, Quảng Rinh, Hải Dư ng, Hà Tây.
B. Hà Rội, Hải Phòng, Quảng Rinh, Hưng Yên, Hà Tây.
C. Hà Rội, Hải Phòng, Quảng Rinh, Vĩnh Phúc, Bắc Rinh.
D. Hà Rội, Hải Phòng, Quảng Rinh, Hưng Yên, Hải Dư ng.
Câu 10. Trong a vùng inh tế trọng điểm của nước ta, vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc

A. Ít thành phố trực thuộc Trung ư ng nhất.
B. Diện t䁠ch nhỏ nhất
C. Số tỉnh, thành phố 䁠t nhất.
D. Số ân đông nhất
Câu 11. iểm tư ng tự về thế mạnh của vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc và ph䁠a Ram là:
A. 䁠ch sử hai thác lâu đời.
B. C s hạ tầng và c s v t chất ĩ thu t tư ng đối tốt và đồng ộ.
C. Rguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
D. Tiềm lực inh tế mạnh nhất, trình độ phát triển inh tế cao nhất.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 12. Dựa vào Atlat

䁠a lR Việt Ram, RXB Giáo ục. Vùng có nhiều tỉnh GDP ình

quân đầu người phân theo tỉnh đạt trên 50 triệu/ người là:
A. Vùng KTT ph䁠a Bắc và ph䁠a Ram

B. Vùng KTT ph䁠a Bắc
C. Vùng KTT ph䁠a Ram
D. Vùng KTT miền Trung
Câu 13. Hướng phát triển công nghiệp

vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Ram hông phải là

A. Phát triển các ngành công nghiệp c

ản.

B. ầu tư vào các ngành công nghệ cao.
C.

y mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Hạn chế việc hình thành các hu công nghiệp t p trung để ảo vệ môi trường.
Câu 14. Ý nào sau đây hông đúng, sau n m 2000?
A. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc có iện t䁠ch gần 15,3 nghìn m².
B. Vùng inh tế trọng điểm miền Trung gồm 4 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ư ng.
C. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Ram gồm 8 tỉnh , thành phố trực thuộc Trung ư ng.
D. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Ram gồm các tỉnh chủ yếu thuộc ông Ram Bộ.
Câu 15. Hiện nay, tỉ trọng c cấu GDP trong lĩnh vực nông nghiệp

Vùng KTT

miền

Trung v n còn cao, chiếm hoảng:
A. 20%

B. 22%
C. 30%
D. 35%
Câu 16. Thế mạnh của Vùng KTT ph䁠a Bắc là:
A. ao động ồi ào, chất lượng cao.
B. Rhiều ngành công nghiệp truyền thống
C. D䁠ch vụ u l䁠ch phát triển mạnh.
D. Tất cả R trên.
Câu 17. Dựa vào Atlat
KTT miền Trung?

䁠a lR Việt Ram, RXB Giáo ục. Tỉnh nào hông thuộc vùng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Thừa Thiên - Huế.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ram.
D. Quảng Rgãi
Câu 18. Theo th tự a vùng inh tế trọng điểm có tỉ trọng hu vực I nông - lâm - ngư
nghiệpR từ cao uống thấp lần lượt là
A. Miền Trung, ph䁠a Bắc, ph䁠a Ram.
B. Ph䁠a Bắc, ph䁠a Ram, miền Trung.
C. Ph䁠a Ram, miền Trung, ph䁠a Bắc.
D. Trung, ph䁠a Ram, ph䁠a Bắc.
Câu 19. Xếp theo th tự a vùng inh tế trọng điểm có GDP ình quân đầu người từ cao
uống thấp lần lượt là
A. Ph䁠a Bắc, miền Trung, ph䁠a Ram
B. Ph䁠a Ram, ph䁠a Bắc, miền Trung.

C. Ram, miền Trung, ph䁠a Bắc.
D. Ph䁠a Bắc, ph䁠a Ram, miền Trung.
Câu 20. Vùng inh tế trọng điểm ph䁠a Bắc ao gồm các tỉnh và thành phố là:
A. Hưng Yên, Hà Rội, Hải Dư ng, Hải Phòng, Quảng Rinh, Vĩnh Phúc, Bắc Rinh.
B. Quảng Rinh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Hà Rội, Hải Dư ng, Hải Phòng, Thái Bình, Ram
䁠nh.
C. Hà Rội, Hải Dư ng, Hải Phòng, Quảng Rinh, Thái Bình, Ram

䁠nh, Thái Rguyên, Phú

Thọ.
D. Hà Rội, Hải Dư ng, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình, Ram
Phúc.

䁠nh, Vĩnh



×