TRẮC NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC 60%
1. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khỏang:
a.
Từ 10-7 đến 10-5 m
b.
Từ 10-7 đến 10-5 μm
c.
Từ 10-7 đến 10-5 dm
d.
Từ 10-7 đến 10-5 cm
Hệ đơn phân tán: tiểu phân có kích thước đồng đều. Trường hợp này hiếm và chỉ tạo bằng
phương pháp riêng đặc biệt.
Hệ đa phân tán: hệ gồm các tiểu phân có kích thước khác nhau, có kích thước trung bình d
2. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề
mặt là:
a.
60m2
b.
600m2
c.
60dm2
d.
600cm2
S=
6
0,01
= 600cm2
3. Ngưỡng keo tụ là gì?
a.
Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b.
Nồng độ tối thiểu cua chất diện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn
định.
c.
Nồng độ tối thiểu của chất phân tán1cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
d.
Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a.
Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b.
Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
c.
Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d.
Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
(Lớp hấp phụ)
5. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a.
Kích thước tiểu phân hạt keo.
b.
Tính tích điện của hạt keo.
c.
Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d.
Tất cả đúng.
ĐỘ BỀN VỮNG CỦA HỆ KEO
Là sự ổn định và sự bền vững tạm thời của hệ keo trong một điều kiện nào đó.
d nhỏ
Sr lớn
G cao
2
định bởi độ phân tán mà khi đó các hệ keo
có khả năng chống lại sự keo tụ
của các hạt
Thực chất độ bền của hệ keo phụ thuộc vào tương tác giữa các hạt keo
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a.
Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
b.
Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c.
Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d.
a, b, c đúng.
Một số khái niệm cần phân biệt
- Hấp phụ là hiện tượng bề mặt, là sự tập trung (gia tăng nồng độ) các chất trên bề mặt phân
cách pha (bề mặt khí-rắn; lỏng-rắn; khí-lỏng; lỏng-lỏng)
- Chất hấp phụ là chất có bề mặt trên đó xảy ra sự hấp phụ.
- Chất bị hấp phụ là chất được tích lủy trên bề mặt phân chia pha
- Hấp thu là sự chuyển chất vào trong thể tích pha
- Hấp thụ có bản chất giống hấp thu, nhưng “hấp thu”dùng trong sinh học, “hấp thụ” thường
dùng cho các hiện tượng vật lý và hóa học đơn thuần.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a.
Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b.
Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c.
Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d.
Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Hấp phụ vật lý và hóa học
* Lực Van der waals trong HP vật lý gồm:
- Lực phân tán: lực tương tác giữa phân tử chất bị HP không phân cực và phân tử của bề mặt
HP không phân cực
- Lực cảm ứng: lực tương tác giữa phân tử chất bị HP và phân tử chất HP (khi có một phân tử
là phân cực và phân tử kia không phân cực)
- Lực định hướng: lực tương tác giữa phân tử chất HP phân cực và phân tử của bề mặt phân
cực
* Lực liên kết hóa học trong hấp phụ:
- Tạo ra hợp chất bề mặt
- Hợp chất bề mặt không được xem là chất mới hay pha mới
- Liên kết mới không đủ mạnh để cắt đứt 3LK giữa các nguyên tử bề mặt của chất HP với các
nguyên tử trong lòng pha
- Sự cắt đứt lực LK giữa các nguyên tử bề mặt với các nguyên tử cùng pha xảy ra khi tăng nhiệt
độ, PỨ tạo liên kết bề mặt chuyển thành PỨ dị thể, do đó có sự hình thành pha mới
8. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a.
Nhân keo.
b.
Lớp khuếch tán.
c.
Ion quyết định thế hiệu
d.
Ion đối.
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC CỦA HỆ KEO
Mô hình và công thức cấu tạo tiểu phân keo
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích dương ví dụ: AgNO3 dư + KI→ tiểu phân keo
AgI hấp phụ Ag+ (theo nguyên tắc ưu tiên hấp phụ ion tạo thành bề mặt có nồng độ dư thừa
trong dung dịch),tạo ra nhân keo mang điện tích dương, tiếp theo hấp phụ NO3- tạo lớp
hấp phụ (lớp Stern).Lớp khuếch tán là số ion NO3- còn lại cần thiết trung hòa điện tích
nhân keo.
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích âm
- ví dụ: AgNO3 + KI dư → tiểu phân keo AgI hấp phụ I-,tạo ra nhân keo
9. Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a.
Hệ keo < dung dịch thực < thô
b.
Dung dịch thực < hệ keo < thô
c.
Thô < hệ keo < dung dịch thực
d.
Hệ keo < thô < dung dịch thực
Độ phân tán
Đại lượng đặc trưng cho độ mịn của hệ phân tán, ký hiệu: D.
Độ phân tán là nghịch đảo của kích thước hạt phân tán và được biểu thị.
1
1
D: độ phân tán (cm-1)D = =
2
d: kích thước hạt phân tán; r: bán kính hạt.
Trong các hệ phân tán, thường hạt phân tán có kích thước không đều nhau, có kích thước
bất kỳ, để đại diện cho một kích thước hạt keo người ta thường dùng khái niệm kích thước
hạt trung bình a hoặc d
Hệ phân tán đồng thể
Tiểu phân phân tán: phân tử/ ion phân bố trong môi trường phân tán thường là dung
môi.
Không có bề mặt phân chia pha.
Hệ phân tán dị thể
Pha phân tán là tập hợp của nhiều phân tử chất phân tán, tạo ra một pha khác với môi
trường phân tán.
Giữa pha phân tán và môi trường phân tán có bề mặt phân chia pha.
Với cùng một khối lượng chất phân tán, nếu hạt phân tán càng nhỏ thì bề mặt phân chia
pha càng lớn.
Ngược lại, khi kích thước hạt to, bề mặt phân chia và độ phân tán sẽ bé
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của
môi trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán
là:
a.
3,52.10-12 m2/s
b.
3,52.10-11 m2/s
c.
3,52.10-12 cm2/s
d.
3,52.10-11 cm2/s
4
k =
=
=
D =
=
, 1
6,0221 1
10
1,38. 0
2
1,
10
6
,1
3,52. 0
1
6,
10
12 2
10
m /s
11. Một tiểu phân dạng khối lập phưong có kích thước cạnh là lcm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001 cm thì tổng diện tích
bề mặt là:
a.
60m2
b.
600cm2
c.
60dm2
d.
6000cm2
S=
6
0,001
= 6.000cm2
12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được keo AgI
có cấu tạo như sau:
a.
[m(AgI).nN .(n-x)Ag+]x-.xAg+
b.
[m(AgI).nAg+.(n-x) N ]x+.x N
5
c.
[m(AgI).nAg+.(n+x) N ]x+.x N
d.
[m(AgI).nN .(n+x) Ag+]x-.x Ag+
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC CỦA HỆ KEO
Mô hình và công thức cấu tạo tiểu phân keo
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích dương ví dụ:
AgNO3 dư + KI →tiểu phân keo AgI hấp phụ
Ag+ (theo nguyên tắc ưu tiên hấp phụ ion tạo
thành bề mặt có nồng độ dư thừa trong dung
dịch), tạo ra nhân keo mang điện tích dương,
tiếp theo hấp phụ NO3 - tạo lớp hấp phụ (lớp
Stern). Lớp khuếch tán là số ion NO3 - còn lại
cần thiết trung hòa điện tích nhân keo.
13. Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a.
Ag+
b.
N
c.
K+
d.
I-
Ag+
14. Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a.
S
b.
N
c.
K+
d.
Ag+
3.2.
SỰ KEO TỤ
Keo tụ là quá trình các hạt keo sát nhập lại với nhau thành hạt lớn lắng xuống. Khi các hạt
chuyển dịch lại gần nhau, khoảng cách X giảm dần thì năng lượng hút H tăng.
Khi lớp khuếch tán của hai hạt keo xen phủ vào nhau thì lực đẩy điện xuất hiện và tăng dần.
Tương quan giữa năng lượng đẩy và năng lượng hút quyết định giá trị năng lượng
tương tác U.
Khi U = umax (là năng lượng tương tác cực đại) nghĩa là hạt keo va chạm với năng lượng đủ
lớn vượt qua thế năng tương tác, lúc đó lực hút thắng lực đẩy, các hạt nhập lại với nhau
thành hạt lớn sa lắng xuống, sự keo tụ đã xảy ra.
Như vậy, những yếu tố làm tăng năng lượng tương tác, làm giảm lực đẩy tĩnh điện tức là làm
giảm giá trị φ° và ξ, đều có khả năng gây keo tụ.
* Các yếu tố ảnh hưởng tới thế điện động học ξ (Zeta)
a. Ảnh hưởng của chất điện ly trơ: khi tăng nồng độ của chất điện ly trơ thì điện thế zeta giảm,
do phần khuếch tán của lớp điện kép bị nén lại.
b. Ảnh hưởng của chất điện ly không trơ, có chứa ion có khả năng
xây dựng mạng lưới tinh thể với pha rắn :
6
- Nếu ion của chất điện ly mới thêm vào cùng dấu với ion quyết định hiệu thế, lúc đầu điện thế
zeta tăng, sau đó những ion cùng loại với ion nghịch sẽ nén lớp khuếch tán lại do đó
điện thế zeta lại giảm.
- Nếu ion của chất điện ly mới thêm vào khác dấu với ion quyết định điện thế, thì có thể xảy ra
sự đổi dấu điện của hạt keo.
15. Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và
đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a.
λ
b.
λ=
c.
λ
d.
λ
16. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a.
Lớn
b.
Trung bình
c.
Nhỏ
d.
Tất cả đúng
17. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a.
Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b.
Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c.
Sự tưong tác của hai loại keo cùng điện tích.
d.
Do khối lượng các tiểu phân keo tự7hút nhau thành keo tụ.
3.2.2.5.
Keo tụ tương hỗ của hai hệ keo
Là sự keo tụ khi trộn hai hệ keo có điện tích trái dấu vào nhau với lượng thích hợp có thể gây ra
keo tụ.
Sự keo tụ tương hỗ không phải xảy ra với lượng bất kỳ nào của hai hệ keo trái dấu. Nếu một
trong hai hệ keo có lượng nhỏ hơn hệ keo kia thì hệ có lượng keo nhỏ sẽ bị chuyển dấu
sang hệ keo có lượng lớn hơn.
Hiện tượng keo tụ tương hỗ xảy ra khá nhiều phức tạp trong thực tế. Ví dụ: trong nước phù sa
có keo silic mang điện tích âm, khi xừ lý nước băng phèn là tạo keo dương Al(OH)3 để gây keo
tụ, điều này giúp nước trở nên trong.
18. Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a.
Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b.
Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c.
Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d.
Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19. Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a.
10-7-10-5cm
b.
> 10-5cm
c.
< 10-7cm
d.
a,b,c đều sai
20. Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là
8
a.
Hệ đơn phân tán
b.
Hệ đơn dạng
c.
Hệ đa phân tán
d.
Hệ đa dạng
KHÁI NIỆM VỀ HỆ PHÂN TÁN
Hệ phân tán (disperse system) hệ trong đó một hay nhiều chất (tồn tại dưới dạng hạt có
kích thước nhỏ bé, còn gọi là tiểu phân) phân bố vào một chất khác (môi trường phân tán).
Hệ phân tán (HPT) gồm
- pha phân tán (pha không liên tục, tướng phân tán, pha nội – internal phase) chứa các
hạt nhỏ (tiểu phân)
- và môi trường phân tán (pha liên tục, tướng ngoại, pha ngoại- external phase).
Pha phân tán hay môi trường phân tán có thể ở một trong ba trạng thái như khí, lỏng, rắn.
Thông thường người ta coi tiểu phân của pha phân tán có dạng hình khối lập phương hoặc hình
cầu có kích thước d.
21. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a.
Hệ vi dị thể
b.
Hệ đồng thể
c.
Hệ dị thể
d.
Hệ 2 pha
22. Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tống diện tích bề
mặt là:
a.
60cm2
9
b.
6.103cm2
c.
600cm2
d.
6.104cm2
S=
6
0,0001
= 60.000cm2 = 6.104cm2
23. Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a.
Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b.
Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c.
Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thúc T1/2 = 0,963/k
d.
Tất cả sai.
24. Chọn phát biểu đúng nhất.
a.
Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b.
Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c.
Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d.
Tất cả đúng
10
25. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a.
Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k.
0,10
b.
Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 =
c.
d.
Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Tất cả đúng.
26. Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN03 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+ là
0,337V thì:
a.
Không có hiện tượng gì xảy ra.
b.
Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ
hóa.
c.
Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d.
Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Cặp 1: Ag+/Ag
φ1 = 0,799V
2+
Cặp 2: Cu /Cu
φ2 = 0,337V
Cho 2 cặp này tiếp xúc sẽ xảy ra phản
ứng:
2Ag+ + Cu → 2Ag + Cu2+
27. Chọn câu đúng:
a.
Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b.
Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng mạnh, dạng khử
càng yếu.
c.
Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.
d.
Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
11
28. Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a.
v = k[H2]2[I2]
b.
v = k[H2][I2]
c.
v = k[H2]2[I2]2
d.
v = k[H2]3[I2]2
29. Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứna là: V =
k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a.
Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b.
Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c.
Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d.
Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
12
30. Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng
lên.
a.
59550 lần
b.
59490 lần
c.
59049 lần
d.
59090 lần
→
=
10
= 59.049 lần
31. Ớ 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ
80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a.
136 giờ
b.
163 giờ
c.
13,6 giờ
d.
16,3 giờ
= ,
1
=
2,
= 610,35 lần. Thời gian PU kết thúc ở 00 :
2,
= ,
610,35x16/60
32. Phản úng phân hủy phóng xạ của một
đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2
= 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân
hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a.
120 năm
60 năm→50%
b.
180 năm
60 năm→25% +
c.
128 năm
d.
182 năm
60 năm→12,5%
180 năm→87,5%
13
163 giờ
33. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a.
Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b.
Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c.
Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian,
d.
Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
34. Chọn phát biểu đúng
a.
Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b.
Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c.
Điện thế cực là điện thể xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác
nhau.
d.
Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
35. Dung dịch điện ly là dung dịch:
a.
Có khả năng dẫn điện.
b.
Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c.
Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d.
a, b đúng
14
36. Độ dẫn điện đưong lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a.
Một đương lượng gam chất tan.
b.
Một mol chất tan.
c.
Mười đương lượng gam chất tan.
d.
Một phần mười đương lượng gam chất tan.
37. λ∞ là đại lượng:
a.
Độ dẫn điện riêng.
b.
Độ dẫn điện đương lượng.
c.
Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d.
Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
38. Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a.
Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3 + e → Fe: là sự khử.
b.
Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e → Fe2+ là sự oxy hóa.
15 là sự khử.
c.
Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+
d.
b, c đều đúng.
39. Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung
dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a.
b.
c.
d.
Loại 1
Loại 3
Loại 2
Loại 4
40. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a.
Hg2CL2 + 2e = 2Hg + 2Clb.
Hg2Cl2 + 2e = Hg + Clc.
Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cld.
Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
41. Chọn câu đúng:
a.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trình khử lần lượt xảy ra.
b.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra
đồng thời.
c.
Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình
nhường electron gọi là sự khử.
d.
b,c đúng.
16
42. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a.
Hấp phụ đơn lớp
b.
Hấp thụ tỏa nhiệt
c.
Hấp thụ đa lớp
d.
Tất cả đúng
43. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a.
Hệ keo thân nước.
b.
Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
c.
Hệ keo sơ nước.
d.
Hệ keo thân nước và thuận nghịch
17
44. Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
| |
,20
a.
k=
b.
c.
d.
k=
k=
k=
2, 0
,
, 0
| |
| |
|
|
|
|
| |
| |
|
|
45. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là v= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn
phát biểu đúng nhất:
a.
Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b.
Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c.
Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d.
Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a.
NaI
b.
NaCl
c.
NaBr
d.
a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
18
47. Chọn phát biểu đúng:
a.
Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b.
Hạt keo không mang điện
c.
Hạt keo trung hòa điện
d.
Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
48. Chọn phát biểu đúng nhất:
a.
Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b.
Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c.
Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d.
b, c đúng
19
49. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a.
Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước
hạt keo
b.
Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c.
Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d.
Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
50. Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a.
Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b.
Hệ phân tán thô.
c.
Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d.
Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
51. Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực
dương. Đó là hiện tượng:
a.
Điện di
b.
Điện thế chảy
c.
Điện thẩm
d.
Điện thế sa lắng
20
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a.
Thế hóa học.
b.
Thể nhiệt động học.
c.
Thế động học.
d.
Thế điện động học.
53. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a.
Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
b.
Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c.
Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
d.
Tất cả đúng
21
54. Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a.
Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b.
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng.
c.
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d.
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
a.
Hệ keo lỏng
b.
Nhũ dịch
c.
Hệ keo khí trong lỏng
d.
Khí dung
56. Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a.
Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b.
Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c.
Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d.
Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
22
57. Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a.
Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b.
Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c.
Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d.
Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
58. Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
a.
Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b.
Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
c.
Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d.
Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
23
59. Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a.
Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b.
Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c.
Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d.
Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối
60. Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
a.
Nhiệt độ môi trường.
b.
Nồng độ pha phân tán.
c.
Chuyển động Brown
d.
Sự dao động nồng độ.
24
61. Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a.
Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b.
Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c.
Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm
d.
Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
62. Độ
a.
b.
c.
d.
của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
Tính ướt.
Tính tích điện.
Nồng độ và khả năng liên kêt hóa.
Tất cả đúng
63. Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều 25
dàv lớp khuếch tán.
a.
Tăng
b.
Giảm
c.
Không đổi