Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cấu trúc và chức năng của ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.26 KB, 6 trang )

1.Sự giống nhau trong cấu trúc của ADN và ARN là?
A. Cấu trúc không gian được thực hiện trên cơ
sở nguyên tắc bổ sung
B. Mỗi đơn phân được kiến tạo bởi H3PO4,
đường 5 cacbon và 1 bazo nito
C. Trong cấu trúc của đơn phân có đường ribozo
D. Đều có các loại bazo nito A, U, T, G, X trong
cấu trúc các đơn phân
2.Khẳng định nào dưới đây về phân tử ADN là chính xác?
A. Trong số các base cấu tạo nên ADN, A và T là các base
có kích thước lớn hơn cả.
B. Giữa các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết
glycosidic để tạo chuỗi polynucleotide.
C. Trên phân tử ADN, tỷ số A+T/G+X là một hằng số không
đổi ở các sinh vật, điều này dẫn đến hai mạch đơn ADN
luôn song song với nhau.
D. Phân tử ADN có thể có cấu trúc dạng mạch thẳng
hay mạch vòng tùy từng loài sinh vật
3.Đặc điểm: “chuỗi polinuclêôtit có hàng nghìn nu, có tới 70% số nuclêôtit có liên kết bổ sung.
với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ” là của?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
4.Các cơ quan như ti thể, lục lạp trong tế bào chất của sinh vật nhân chuẩn có chứa các axit
nucleic ở dạng?
A. ADN kép, thẳng
B. ADN kép, trần, mạch vòng
C. ADN đơn, trần, mạch vòng



D. ADN đơn, thẳng
5.Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào quyết định nhất?
A. Trật tự sắp xếp các nucleotit
B. Thành phần các loại nucleotit
C. Số lượng của các nucleotit
D. Cấu trúc không gian của ADN
6.Vị trí cacbon trong cấu trúc của đường deoxyribozo trong 1 nucleotit được thêm dấu (‘) vì ?
A. Để dánh dầu chiều của chuỗi polipeptit
B. Để phân biệt với các vị trí của nguyên tử C và N
trong cấu trúc dạng vòng của bazo nito
C. Mục đích phân biệt đường deoxyribozo và đường
ribozo
D. Mục đích xác định vị trí gắn axit photphoric và bazo
nito
7.ADN chứa gen tế bào chất ở sinh vật nhân chuẩn KHÔNG có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tồn tại ở dạng vòng
B. Hàm lượng ít hơn nhiều so với ADN trong
nhân
C. Chứa các gen theo từng cặp alen
D. Chứa các gen không có cặp alen
8.Đâu không phải chức năng của ADN?
A. Bảo quản thông tin di truyền
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Truyền đạt thông tin di truyền


D. Bảo vệ cơ thể
9.Sự đa dạng của phân tử ADN được quyết định bởi?
A. Số lượng của các nucleotit
B. Trật tự sắp xếp của các nucleotit

C. Thành phần các loại nucleotit tham gia
D. Tất cả đều đúng
10.Bốn loại đại phân tử hữu cơ chính trong tế bào sinh vật là?
A. ADN, ARN, protein, cacbonhidrat
B. ADN, ARN, protein, lipit
C. Protein, axit nucleic, lipit, cacbonhidrat
D. Protein, axit nucleic, monosaccarit và polisaccarit

11.Sự hình thành chuỗi poliribonucleotit được hình thành theo cách sau?
A. Phát triển chuỗi poliribonucleotit từ 5’ đến 3’ hoặc từ 3’
đến 5’ một cách ngẫu nhiên
B. Phát triển chuỗi poliribonucleotit từ đầu 3’ đến 5’
C. Nhóm –OH ở vị trí 3’ của ribonucleotit trước gắn vào
nhóm photphat ở vị trí 5’ của ribonucleotit sau
D. Nhóm –OH ở vị trí 3’ của ribonucleotit sau gắn vào nhóm
photphat ở vị trí 5’ của ribonucleotit trước
12.Khẳng định KHÔNG chính xác về chức năng của ADN
A. ADN tham gia trực tiếp vào quá trình tạo ra
phân tử protein nhờ tương tác với ribosome.
B. ADN có khả năng truyền đạt thông tin di truyền từ
thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác
C. ADN chứa thông tin di truyền dựa trên trình tự của
các đơn phân cấu trúc


D. ADN có khả năng biến đổi thông tin di truyền, tạo ra
những gen mới và là nguyên liệu của tiến hóa
13.Các đơn phân nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?
A. Liên kết ion
B. Liên kết peptit

C. Liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết hidro
14.Người ta nói cấu trúc không gian của ADN có tính “ đối song song ” là vì nó?
A. Gồm 2 mạch polinucleotit song song và ngược
chiều nhau
B. Gồm 2 mạch polinucleotit song song và cùng chiều
nhau
C. Gồm 2 mạch polinucleotit song song và liên kết với
nhau bằng liên kết hidro
D. Gồm 2 mạch polinucleotit song song và xoắn đều đặn
quanh trục của phân tử
15.Liên kết nào đặc trưng cho cấu trúc bậc 1 của phân tử ADN?
A. Liên kết ion
B. Liên kết hidro
C. Liên kết peptit
D. Liên kết cộng hóa trị
16.Đơn phân cấu tạo nên axit nucleic được gọi là?
A. Axit amin
B. Nucleotit
C. Nucleoxom


D. monosaccarit
17.Trong cấu trúc một nucleotit, bazo nito thường gắn với đường deoxiribo ở vị trí cacbon số?
A. 1’
B. 2'
C. 3'
D. 4'
18.Vì sao ARN lại là vật chất di truyền đầu tiên trên Trái đất?
A. Vì ADN khó tổng hợp

B. Vì lúc mới hình thành không có đường deoxyribozo
C. Vì ARN có thể tự nhân đôi và không cần xúc tác
enzim
D. Cả B và C
19.Cấu trúc không gian của ADN được quyết định bởi:
A. Các liên kết phosphodiester
B. Các liên kết hidro
C. Nguyên tắc bổ sung giữa 2 chuỗi polynucleotid
D. Vai trò của đường deoxyribo
20.Những nguyên tố chính cấu tạo nên ADN và ARN là?
A. C, H, O, N
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O


D. C, H, O, S



×