HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHU VĂN AN – HÀ NỘI LẦN 2
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ SỐ 29/80
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
Câu 1: Tiń h thể tić h khố i tròn xoay đươ ̣c ta ̣o nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của mô ̣t hiǹ h phẳ ng
giới ha ̣n bởi các đường y
A. 2 ln 2 1
x 1
1
, y ,x 1
x
x
B. 1 2 ln 2
Câu 2: Tim
̀ tấ t cả các tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thi ̣hàm số y
A. x 1
B. x 3
D.
C. 0
x 2 2x 3
x 2 4x 3
C. x 1 và x 3
D. y 1
Câu 3: Go ̣i z1 , z 2 là nghiê ̣m phức của phương triǹ h z2 2z 10 0 . Tiń h giá tri ̣của biể u thức z1 z 2
2
A. 20
B. 25
C. 18
2
D. 21
Câu 4: Biế t rằ ng đường thẳ ng d : y x m luôn cắ t đường cong C : y
2x 1
ta ̣i hai điể m phân biê ̣t
x2
A, B. Đô ̣ dài đoa ̣n AB đa ̣t giá tri ̣nhỏ nhấ t bằ ng bao nhiêu ?
A.
B. 2 6
6
C. 3 6
D. 4
Câu 5: Cho 1 x 64 . Tìm giá tri ̣lớn nhấ t của biể u thức P log 42 x 12 log 22 x.log 2
A. 64
B. 96
C. 82
8
x
D. 81
Câu 6: Cho hàm số y f x xác thực, liên tu ̣c trên đoa ̣n 2;3
và có đồ thi ̣ là đường cong trong hiǹ h vẽ bên. Tìm số điể m cực
đa ̣i của hàm số y f x trên đoa ̣n 2;3
A. 1
B. 0
C.
2 D. 3
Câu 7: Tìm giá tri ̣lớn nhấ t của hàm số y
A. max y
2;4
19
3
B. max y 6
2;4
x2 3
trên đoa ̣n 2; 4
x 1
C. max y 7
2;4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
D. max y
2;4
11
3
Trang 1
Câu 8: Mô ̣t hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O '; R , OO ' R 3 . Mô ̣t hình nón có đỉnh là
O’ và đáy là hiǹ h tròn O; R . Go ̣i S1 ,S2 lầ n lươ ̣t là diê ̣n tić h xung quanh của hiǹ h trụ và hiǹ h nón. Tiń h tỉ
số
S1
S2
A.
S1
3
S2
3
B.
S1
3
S2
C.
S1
3
S2
D.
S1 1
S2 3
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều A.ABCD, ca ̣nh đáy AB 2a 3 , mă ̣t bên ta ̣o với đáy góc 600 . Tính thể
tić h V của khố i chóp S.ABCD
A. V 12a 3
B. V 8a 3
C. V 9a 3
D. V 12 3a 3
x 2 3t
Câu 10: Cho đường thẳ ng d và mă ̣t phẳ ng (P) có phương trình: d : y 5 7t ; P 3x 7y 13z 0
z 4 m 3 t
. Tìm giá tri ̣của tham số m để d vuông góc với (P)
A. 13
B. -10
C. -13
D. 10
Câu 11: Biế t rằ ng đồ thi ha
̣ ̀ m số y 3a 2 1 x 3 b3 1 x 2 3c 2 x 4d ó hai điể m cực tri la
̣ ̀ 1; 7 , 2; 8
. Hãy xác đinh
̣ tổ ng M a 2 b2 c2 d2
A. 18
B. 15
C. -18
D. 8
Câu 12: Đường thẳ ng nào dưới đây là tiê ̣m câ ̣n ngang của đồ thi ̣hàm số y
B. y 1
A. x 1
C. y 2
2x 1
?
x 1
D. x 2
Câu 13: Cho số phức z thỏa mañ 1 i z 2 3i 2 i 3 2i . Tính môđun của z.
A. 10
B. 11
C. 3
9
3
0
0
D. 2 3
Câu 14: Cho f x dx 9 . Tính f 3x dx
3
A. f 3x dx 1
0
3
B. f 3x dx 3
0
3
C. f 3x dx 3
0
3
D. f 3x dx 27
0
Câu 15: Cho lăng tru ̣ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ca ̣nh a. Hiǹ h chiế u vuông góc của điể m A’ lên
mă ̣t phẳ ng (ABC) trùng với tro ̣ng tâm của tam giác ABC. Biế t thể tić h của khố i lăng trụ là
a3 3
. Khoảng
4
cách giữa hai đường thẳ ng AA’ và BC là:
A.
2a
3
B.
3a
2
C.
4a
3
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
D.
3a
4
Trang 2
Câu 16: Mô ̣t cái bồ n chứa xăng gồ m hai nữa hình cầ u và mô ̣t hình trụ
như hiǹ h vẽ bên. Các kích thước đươ ̣c ghi (cùng đơn vi ̣ dm). Tiń h thể
tić h của bồ n chứa.
C.
B. 42.35
A. 45.32
Câu 17: Cho hàm số y f x xác đinh,
̣ liên tu ̣c trên
x
-1
-
y'
y
0
42
35
D.
và có bảng biế n thiên
0
+
0
45
32
1
-
0
+
2
1
1
Khẳ ng đinh
̣ nào sau đây là sai
A. Hàm số đồ ng biế n trên các khoảng 1; 0 và 1;
B. f 1 đươ ̣c go ̣i là giá tri ̣cực tiể u của hàm số .
C. x 0 1 đươ ̣c go ̣i là điể m cực tiể u của hàm số .
D. M 0; 2 đươ ̣c go ̣i là điể m cực tiể u của hàmsố
Câu 18: Mă ̣t phẳ ng P : 2x 2y z 4 0 và mă ̣t cầ u S : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 11 0 . Biế t mă ̣t
phẳ ng (P) cắ t mă ̣t cầ u (S) theo giao tuyế n là mô ̣t đường tròn. Tiń h bán kiń h đường tròn này.
A. 4
B. 3
C. 5
34
D.
Câu 19: Tìm tâ ̣p hơ ̣p các giá tri ̣của tham số thực m để hàm số y msi n 7x 5m 3 đồ ng biế n trên
.
A. m 7
B. 7 m 7
C. m 7
D. m 1
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tu ̣c trên đoa ̣n a; b . iê ̣n tích hình phẳ ng giới ha ̣n bởi đường cong
y f x , tru ̣c hoành, các đường thẳ ng x a, x b là:
b
A.
f x dx
a
b
B. f x dx
a
a
C. f x dx
b
b
D. f x dx
a
Câu 21: Ông An muố n làm cửa rào sắ t có hiǹ h da ̣ng và kić h thước giố ng như hiǹ h vẽ bên, biế t đường cong
phiá trên là mô ̣t Parabol. Giá 1m2 của rào sắ t là 700.000 đồ ng. Hỏi Ông An phải trả baonhiêu tiền để làm
cái cửa sắ t như vâ ̣y (làm tròn đế n hàng phầ n nghiǹ )
A. 6.320.000 đồ ng
B. 6.620.000 đồ ng
C. 6.520.000 đồ ng
D. 6.417.000 đồ ng
Câu 22: Cho số phức z 5 4i . Số phức đố i của z có điể m biể u diễn là:
A. 5; 4
B. 5; 4
C. 5; 4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
D. 5; 4
Trang 3
Câu 23: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, điể m M 1; 2;3 có hiǹ h chiế u vuông góc trên tru ̣c Ox là
điể m:
B. 0; 2; 0
A. 1; 0; 0
D. 0; 0; 0
C. 0; 0;3
Câu 24: Trong không gian với hê ̣ trục Oxyz.cho H 1; 4;3 . Mă ̣t phẳ ng (P) qua H cắ t các tia Ox, Oy, Oz
ta ̣i 3 điể m là đin̉ h của mô ̣t tam giác nhâ ̣n H làm trực tâm. Phương triǹ h mă ̣t phẳ ng (P) là:
A. x 4y 3z 26 0
B. x 4y 3z 16 0
C. x 4y 3z 24 0
D. x 4y 3z 12 0
Câu 25: Cho tứ diê ̣n O.ABC có OA, OB, OC đôi mô ̣t vuông góc với nhau và OA 2a,OB 3a,OC 8a
. M là trung điể m của OC. Tính thể tích V của khố i tứ diê ̣n O.ABM
C. V 3a 3
B. V 8a 3
A. V 6a 3
Câu 26: Tim
̣ của hàm số y x 2 2x 3
̀ tâ ̣p xác đinh
A. 3;1
D. V 4a 3
2
B. ; 3 1; C. ; 3 1;
D. 3;1
Câu 27: Trong mă ̣t phẳ ng cho mô ̣t hình lục giác đều ca ̣nh bằ ng 2. Tính thể tích của hình tròn xoay có đươ ̣c
khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳ ng đi qua hai đỉnh đố i diê ̣n của nó.
A. 2
C.
B. 6
Câu 28: Cho a log25 7;b log2 5 . Tiń h log 5
A.
5ab 3
b
B.
4ab 3
b
D. 8
49
theo a, b
8
C.
4ab 3
b
D.
4ab 5
b
Câu 29: Cho hiǹ h chóp S.ABCD có đáy ABCD là hiǹ h vuông ca ̣nh a, SAB là tam giác đề u và mp(SAB)
vuông góc với mă ̣t phẳ ng (ABCD). Tiń h thể tić h V của khố i cầ u ngoa ̣i tiế p hiǹ h chóp S.ABCD.
A. V
7 24 3
a
24
1
Câu 30: Biế t
x
2
0
B. V
5 30 3
a
27
C. V
2 3
a
3
D. V
7 21 3
a
54
3x 1
a 5
a
dx 3ln trong đó a, b nguyên dương và
là phân số tố i giản. Hãy tiń h
b
6x 9
b 6
ab.
B. ab 5
A. ab 6
Câu 31: Tiń h đa ̣o hàm của hàm số y ln
5
4
x 1
x2
A. y '
3
x 1 x 2
B. y '
C. y '
3
D. y '
x 1 x 2
D. ab
C. ab 12
3
x 1 x 2
2
3
x 1 x 2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
2
Trang 4
Câu 32: Go ̣i M là điể m biể u diễn số phức w
z z 1
, trong đó z là số phức thỏa mañ
z2
1 i z 2i 2 i 3z . Go ̣i N là điể m trong mă ̣t phẳ ng sau cho Ox;ON 2 , trong đó Ox, OM
là góc lươ ̣ng giác ta ̣o thành khi quay tia Ox tới vi ̣trí tia OM . Điể m N nằ m trong góc phầ n tư nào?
A. Góc phầ n tư (IV)
B. Góc phầ n tư (I)
C. Góc phầ n tư (II)
D. Góc phầ n tư (III)
Câu 33: Với các số thực dương a, b bấ t ký. Mê ̣nh đề nào sau đây đúng?
A. lg
a lg a
b lg b
B. lg ab lg a lg b C. lg
a
lg b lg a
b
D. lg ab lg a.lg b
Câu 34: Cho lăng tru ̣ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân ta ̣i A. E là trung điể m của B’C’,
CB’ cắ t BE ta ̣i M. Tiń h thể tić h V của khố i tứ diê ̣n ABCM biế t AB 3a, AA' 6a
A. V 6a 3
B. V 6 2a 3
C. V 8a 3
D. V 7a 3
Câu 35: Tim
̀ nguyên hàm F x của hàm số f x cos 2x , biế t rằ ng F 2
2
A. F x sin x 2
B. F x 2x 2
1
C. F x sin 2x 2
2
D. F x x sin 2x
3
2
Câu 36: Điể m M trong hiǹ h vẽ bên là điể m biể u diễn của số phức z. Tim
̀ môđun của số
phức z.
A. z 3
B. z 5
C. z 4
D. z 4
Câu 37: Tìm nghiê ̣m của phương trình log 3 log 2 x 1
A. x 8
B. x 9
C. x 6
D. x 2
Câu 38: Cho số phức z thỏa mañ điề u kiê ̣n 2 2 i z 3 2i z i . Tìm to ̣a đô ̣ của điể m biể u diễn của
số phức liên hơ ̣p với z.
11 5
A. M
;
8 8
11 5
B. M
;
8
8
11 5
C. M ;
8 8
11 5
D. M ;
8 8
Câu 39: Cho biế t hàm số y ax3 bx 2 cx d . Có đồ thi ̣như hình vẽ bên. Trong
các khẳ ng đinh
̣ sau, khẳ ng đinh
̣ nào đúng? khẳ ng đinh
̣ nào đúng?
a0
A. 2
b 3ac 0
a0
B. 2
b 3ac 0
a0
C. 2
b 3ac 0
a0
D. 2
b 3ac 0
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 5
Câu 40: Tìm tâ ̣p hơ ̣p tấ t cả các giá tri ̣của tham số thực m để phương trình sau có nghiê ̣m thực trong đoa ̣n
1
2
5
2
.
m
1
log
x
2
4
m
5
log
4m 4 0
;
4
1
1
4
x
2
2
2
A. m
7
3
B. 3 m
7
3
C. 3 m
7
3
D. m 3
Câu 41: Viế t phương trình mă ̣t phẳ ng qua A 1;1;1 , vuông góc với hai mă ̣t phẳ ng : x y z 2 0,
: x y z 1 0
.
A. y z 2 0
B. x y z 3 0
C. x z 2 0
D. x 2y z 0
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba điể m A 0;1; 2 , B 1;1;1 , C 2; 2;3 và mă ̣t phẳ ng
P : x y z 3 0 . Tim
̀ điể m M trên (P) sao cho
A. M 1;0; 2
MA MB MC đa ̣t giá tri ̣nhỏ nhấ t.
C. M 1; 2;0
B. M 0;1;1
D. M 3;1;1
Câu 43: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m S của bấ t phương trình log 0,5 x 1 2
5
A. S ;
4
5
C. S ;
4
B. S 1;
5
D. S 1;
4
Câu 44: Mô ̣t nghiên cứu cho thấ y mô ̣t nhóm ho ̣c sinh đươ ̣c cho xem cùng mô ̣t danh sách các loài đô ̣ng vâ ̣t
và đươ ̣c kiể m tra la ̣i xem ho ̣ nhớ đươ ̣c bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của
nhóm ho ̣c sinh tiń h theo công thức M t 75 20 ln t 1 , t 0 (đơn vi ̣ %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì
số ho ̣c sinh nhớ đươ ̣c danh sách đó là dưới 10%.
A. Sau khoảng 23 tháng.
B. Sau khoảng 24 tháng.
C. Sau khoảng 25 tháng.
D. Sau khoảng 22 tháng
Câu 45: Tiń h diê ̣n tić h hiǹ h phẳ ng đươc̣ giới ha ̣n bởi các đường y x3 , y 2 x 2 , x 0
A.
17
12
B.
Câu 46: Cho hàm số f x
A.
1
2
Câu 47: Cho hàm số y
12
17
C. 0
9x
,x
9x 3
B. 1
D.
17
12
và hai số a, b thỏa mañ a b 1 . Tiń h f a f b
C. -1
D. 2
3 x
. Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồ ng biế n trên mỗi khoảng ; 1 và 1;
B. Hàm số nghich
̣ biế n với mo ̣i x 1
C. Hàm số nghich
̣ biế n trên tâ ̣p
\ 1
D. Hàm số nghich
̣ biế n trên mỗi khoảng ; 1 và 1;
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 6
Câu 48: Mă ̣t phẳ ng đi qua điể m A 1; 2;3 và vecto pháp tuyế n n 3; 2; 1 có phương trình là:
A. 3x 2y z 4 0
B. 3x 2y z 4 0
C. 3x 2y z 0
D. x 2y 3z 4 0
Câu 49: Hình vẽ bên là đồ thi cu
̣ ̉ a hàm số y x 3 3x 1 . Giá tri cu
̣ ̉ a m để phương
triǹ h x3 3x 1 m có 3 nghiê ̣m đôi mô ̣t khác nhau là
A. 1 m 3
B. m 0
C. m 0, m 3
D. 3 m 1
Câu 50: Cho hai điể m A 1; 2;1 và B 4;5; 2 và mă ̣t phẳ ng (P) có phương trình 3x 4y 5z 6 0 .
Đường thẳ ng AB cắ t (P) ta ̣i M. Tiń h tỉ số
A. 2
B. 4
MB
MA
C.
1
4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
D. 3
Trang 7
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ĐỀ 29
1-A
2-B
3-A
4-B
5-D
6-C
7-C
8-B
9-A
10-B
11-A
12-C
13-A
14-C
15-D
16-B
17-D
18-A
19-B
20-A
21-D
22-A
23-A
24-B
25-D
26-B
27-D
28-C
29-D
30-C
31-C
32-D
33-B
34-B
35-C
36-B
37-A
38-D
39-B
40-C
41-A
42-C
43-D
44-C
45-D
46-B
47-D
48-A
49-D
50-A
HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
- Phương pháp: Công thức tiń h thể tić h khố i tròn xoay do hiǹ h phẳ ng giới ha ̣n bởi đồ thi ̣ hàm số
y f x, y g x
x a, x b a b
và hai đường thẳ ng
quay xung quanh tru ̣c Ox là
b
V f 2 x g 2 x dx
a
- Cách giải: Có
x 1 1
x2 .
x
x
x 1 1
Thể tích vâ ̣t thể V f x g x dx
dx
x x
1
1
2
2
2
2
2
2
x2
dx 2 ln 2 1
x
1
2
Câu 2: Đáp án B
– Phương pháp: + Xét hàm số f x
u x
, khi đó x x 0 là tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thi ̣hàm số nế u x 0 là
vx
nghiê ̣m của mẫu số và không là nghiê ̣m của tử số .
- Cách giải: Ta có tử số có nghiê ̣m x 1, x 3
Mẫu số có nghiê ̣m là x 1; x 3
Vâ ̣y đồ thi ̣hàm số có mô ̣t tiê ̣m câ ̣n đứng là x 3
Câu 3: Đáp án A
– Phương pháp: + Giải phương trình bâ ̣c hai tìm nghiê ̣m, từ đó tính tổ ng z a bi z a 2 b 2
z 1 3i
2
2
z1 z 2 2 1 32 20
- Cách giải: z 2 2z 10 0
z 1 3i
Câu 4: Đáp án B
- Phương pháp: + giải phương trình hoành đô ̣ giao điể m, từ đó tìm to ̣a đô ̣ giao điể m A và B.
+ Biể u diễn đô ̣ dài đoa ̣n thẳ ng AB theo tham số m, từ đó sử dụng phương pháp hàm số tim
̀ giá tri ̣nhỏ nhấ t
của đoa ̣n AB.
- Cách giải: Phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m
2x 1
x m x 2 4 m x 1 2m 0
x2
Go ̣i A x1 ; y1 , B x 2 ; y 2 là hai giao điể m, khi đó có x1 x 2 m 4; x1x 2 1 2m
AB
x1 x 2 y1 y2
2
2
x1 x 2 x1 m x 2 m
2
2
2 x1 x 2 2 x1 x 2 8x1x 2 2 m 4 8. 1 2m 2m 2 24 24 2 6
2
2
2
Câu 5: Đáp án D
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 9
– Phương pháp: + Biể u diễn biể u thức P theo mô ̣t ẩn, sử dụng phương pháp hàm số xác đinh
̣ giá tri lơ
̣ ́ n nhấ t
của P
– Giải: P log 42 x 12 log 22 x.log 2
8
log 42 x 12 log 22 x. 3 log 2 x
2
log 42 x 12 log 32 x 36 log 22 x
Đă ̣t t log 2 x,0 x t P t 4 12t 3 36t 2 ;
t0
P ' t 4t 3 36t 2 72t; P ' t 0
t 6
t 3 0;6
max P P 3 81
0;6
Câu 6: Đáp án C
– Phương pháp: – Giải: Quan sát đồ thi ̣hàm số , dễ thấ y có hai điể m cực đa ̣i thuô ̣c đoa ̣n 2;3
Câu 7: Đáp án C
- Phương pháp: Tim
̀ giá tri ̣lớn nhấ t (nhỏ nhấ t) của hàm số trên 1 đoa ̣n a; b
+ Tính y’, tim
̀ các nghiê ̣m x1 , x 2 ... thuô ̣c a; b của phương trình y' 0
+ Tính y a , y b , y x1 , y x 2 ,...
+ So sánh các giá tri ̣ vừa tính, giá tri ̣ lớn nhấ t trong các giá tri ̣ đó chính là GTLN của hàm số trên a; b ,
giá tri ̣nhỏ nhấ t trong các giá tri ̣đó chiń h là GTNN của hàm số trên a; b .
- Cách giải: y '
x 2 2x 3
x 1
2
y 2 7; y 3 6; y 4
x 1
;y' 0
x 3 2; 4
19
max y y 2 7
2;4
3
Câu 8: Đáp án B
Phương pháp: + Diê ̣n tić h hiǹ h trụ S1 2Rh; diê ̣n tić h hiǹ h nón S2 Rl
Cách giải: Có diê ̣n tích hình tru ̣ S1 2Rh 2 3R 2
Đô ̣ dài đường sinh hiǹ h nón l R 2 h 2 2R S2 Rl 2R 2
Tỉ số
S1 2 3R 2
3
S2
2R 2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 10
Câu 9: Đáp án A
- Phương pháp: + Xác đinh
̣ chiề u cao của hin
̀ h chóp
1
+ thể tić h khố i chóp V S.h
3
-
Cách
giải:
Go ̣i
M
là
trung
SCD , ABCD SM, OM SMO 60
điể m
CD,
khi
đó
0
SO OM.tan 600 a 3. 3 3a
2
1
1
V S.h 2a 3 .3a 12a 3
3
3
Câu 10: Đáp án B
- Phương pháp: Đường thẳ ng d P u kn
- Cách giải: đường thẳ ng d có vecto chỉ phương là u 3;7; m 3 , (P) có vecto pháp tuyế n là
n 3; 7;13 .
Để d P u kn
3 7 m 3
m 3 13 m 10
3 7
13
Câu 11: Đáp án A
– Phương pháp: +Thiế t lâ ̣p hê ̣ phương triǹ h tim
̀ các giá tri ̣a, b, c, d
+ Điể m A x 0 , y 0 là cực tri ̣ f ' x 0 0;f x 0 y 0
3a 2 1 b3 1 3c2 4d 7
- Cách giải: Có 1; 7 , 2;8 thuô ̣c đồ thi ̣hàm số nên
2
3
2
8 3a 1 4 b 1 6c 4d 7
3a 2 b3 3c2 4d 5 *
21a 2 3b3 3c2 9 1
2
3
2
24a 4b 6c 4d 4
y ' 9a 2 3 x 2 2b3 2 x 3c 2
Các điể m 1; 7 , 2; 8 là cực tri ̣của đồ thi ̣hàm số nên y ' 1 y ' 2 0
9a 2 2b3 3c 2 5 2
2
3
2
36a 4b 3c 16 3
21a 2 3b3 3c 2 9
a2 1
Từ (1), (2) và (3) ta có hê ̣ phương trình 9a 2 2b3 3c 2 5 b3 8
36a 2 4b3 3c 2 16
c 2 4
Thế vào (*) ta đươ ̣c d 3 M a 2 b 2 c 2 d 2 1 22 4 3 18
2
Câu 12: Đáp án C
- Phương pháp: Đồ thi ̣hàm số y
ax b
a
có tiê ̣m câ ̣n ngang là y
cx d
c
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 11
- Cách giải: Đồ thi ̣hàm số y
2x 1
có tiê ̣m câ ̣n ngang là y 2
x 1
Câu 13: Đáp án A
– Phương pháp: + giải phương trình tìm nghiê ̣m phức z a bi z a 2 b 2
- Cách giải: 1 i z 2 3i 2 i 3 2i z
2 i 3 2i 2 3i
1 i
2 4i 2 4i 1 i 2 6i
1 3i z 12 32 10
2
2
1 i
1 1
2
Câu 14: Đáp án C
– Phương pháp: + Sử dụng phương pháp đổ i biế n số để tiń h tić h phân
b
b
a
a
+ Chú ý f x dx f t dt
3
- Cách giải: Tính I f 3x dx . Đă ̣t t 3x dt 3dx dx
0
9
9
dt
; x 0 t 0; x 3 t 9
3
9
dt 1
1
1
I f t f t dt f x dx .9 3
3 30
30
3
0
Câu 15: Đáp án D
– Phương pháp: +Xác đinh đường vuông góc chung của hai đường thẳ ng AA’ và BC
+Tính đô ̣ dài đường vuông góc chung
AM BC
CB AA 'M
– Cách giải: Go ̣i M là trung điể m BC. Có
A 'G BC
Trong AA ' M dựng MH AA' MH là đường vuông góc chung của AA’ và BC.
Có Vlt Sd .A 'G A 'G
V
a3 3
2a
a AA ' A 'G 2 AG 2
2
S
a 3
3
4.
4
Xét tam giác AA’M có: A 'G.AM MH.AA ' HM
AG.AM
AA '
a.
a 3
2 3a
2a
4
3
Câu 16: Đáp án B
– Phương pháp: + Thể tích bồ n chứa bằ ng tổ ng thể tích khố i cầ u và thể tích hình trụ
– Cách giải Bán kính đáy hình trụ bằ ng bán kính khố i cầ u: R 9
Thể tích khố i tru ̣ V1 R 2 .h .92.36 2916 dm 3
Thể tić h khố i cầ u V2
4 3 4 3
R .9 972 dm3
3
3
Thể tić h bồ n chứa là V V1 V2 3888 .4 2.35
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 12
Câu 17: Đáp án D
– Phương pháp: – Cách giải Quan sát bảng biế n thiên, có
+Hàm số đồ ng biế n trên 1; 0 và 1; A đúng
+ x 1; x 1 là các điể m cực tiể u của hàm số , f 1 ;f 1 là các giá tri cự
̣ c tiể u của hàm số B, C đúng
+ M 0; 2 đươ ̣c go ̣i là điể m cực tiể u của đồ thi ha
̣ ̀ m số D sai
Câu 18: Đáp án A
– Phương pháp: +Xác đinh
̣ tâm và bán kính mă ̣t cầ u (S)
+Khoảng cách từ tâm mă ̣t cầ u tới mă ̣t phẳ ng là khoảng cách từ tâm mă ̣t cầ u tới tâm
của đường tròn.
– Cách giải: Go ̣i giao tuyế n của mă ̣t cầ u và mă ̣t phẳ ng là đường tròn tâm O, bán kính
OE.
S : x 1 y 2 z 3
2
2
2
52 S có tâm I 1; 2;3 , bán kin
́ h
R IE 5
d I, P IO
2.1 2 2 3 4
22 22 12
3
r OE IE 2 IO 2 52 32 4
Câu 19: Đáp án B
– Phương pháp: Hàm số y f x đồ ng biế n trên
f ' x 0, x . Dấ u “=” xảy ra hữu ha ̣n điể m
- Cách giải: y' mcos x 7 0, x mcos x 7, x
+ Với m 0 thỏa mañ
+ Với m 0 cos x
7
7
, x 1 m 7
m
m
+ Với m 0 cos x
7
7
, x 1 m 7
m
m
Kế t hơ ̣p các kế t quả trên có m 7;7
Câu 20: Đáp án A
– Phương pháp: – Cách giải: Diê ̣n tić h hiǹ h phẳ ng giới ha ̣n bởi trục hoành, đường cong y f x và các
b
đường thẳ ng x a, x b là
f x dx
a
Câu 21: Đáp án D
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 13
– Phương pháp: +Diê ̣n tích khung cửa bằ ng tổ ng diê ̣n tích hình chữ nhâ ̣t
và diê ̣n tích của phầ n parabol phía trên
– Cách giải: +Diê ̣n tích hình chữ nhâ ̣t là S1 AB.BC 5.1,5 7,5 m 2
Go ̣i đường cong parabol có phương trình y ax 2 bx C
Đường cong có đin̉ h I 0; 2 suy ra: b 0,c 2 y ax 2 2
2
2
5 5
Đường cong đi qua điể m: C ; a y x 2 2
25
25
2 3
2,5
Phầ n diê ̣n tích ta ̣o bởi parabol và đường thẳ ng y 1,5 là: S2
2
25 x
2,5
S S1 S2
2
5
0,5 dx
3
55
55
T .700000 6417000 đồ ng
6
6
Câu 22: Đáp án A
- Phương pháp: + Cho z a bi thì số đố i của số phức z là z a bi
- Cách giải: z 5 4i z 5 4i số đố i của z có điể m biể u diễn là 5; 4
Câu 23: Đáp án A
– Phương pháp: Hiǹ h chiế u của M a; b;c lên tru ̣c Ox là M ' a;0;0
- Cách giải: Hiǹ h chiế u của M 1; 2;3 lên Ox là 1; 0; 0
Câu 24: Đáp án B
– Phương pháp: +Xác đinh
̣ vecto pháp tuyế n của mă ̣t phẳ ng (ABC) từ
đó viế t phương trình mă ̣t phẳ ng
AB CH
AB CHO AB OH
– Cách giải: Có
AB CO
Tương tự: OH AC OH ABC
Suy
ra
(P)
nhâ ̣n
OH 1; 4;3
làm
vecto
pháp
tuyế n
P : x 1 4 y 4 3 z 3 0
Hay P : x 4y 3z 26 0
Câu 25: Đáp án D
1
– Phương pháp: Thể tić h khố i chóp V S.h
3
1
1
- Cách giải: Thể tić h khố i chóp O.ABMVO.ABM 4a. 2a.3a 4a 3
3
2
Câu 26: Đáp án B
– Phương pháp: Chú ý: Tâ ̣p xác đinh
̣ của hàm số y x tuỳ thuô ̣c vào giá tri ̣của :
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 14
nguyên dương: D
nguyên âm hoă ̣c bằ ng 0 thì D
không nguyên: D 0;
\ 0
x 3
- Cách giải: Dựa vào chú ý trên ta có điều kiê ̣n x 2 2x 3 0
x 1
Tâ ̣p xác đinh
̣ của hàm số là ; 3 1;
Câu 27: Đáp án D
1
– Phương pháp: Thể tić h khố i nón V r 2 h
3
Thể tić h khố i tru ̣ V r 2 h
Trong đó r là bán kính đáy, h là chiều cao
– Cách giải Khi quay lục giác đều quanh đường thẳ ng đi qua 2 đỉnh đố i diê ̣n thì
ta ̣o thành hiǹ h tròn xoay mà thể tić h hiǹ h đó bằ ng tổ ng thể tić h khố i trụ cô ̣ng hai
lầ n thể tić h khố i nón. Mà ta biế t lục giác đều ca ̣nh bằ ng 2 đươ ̣c chia làm 6 tam
giác đều ca ̣nh bằ ng 2. Suy ra bán kiń h đáy khố i nón và khố i trụ là r 3 , chiều
cao khố i nón là h 1 còn chiều cao khố i trụ h 2 Nên thể tích khố i tròn xoay
1
là V
3
3 .1 3 .2 9 8
2
2
Câu 28: Đáp án C
– Phương pháp Chú ý các quy tắ c, tiń h chấ t liên quan đế n logarit log a
log a b
b
log a b log a c ;
c
log c b
.
log c a
1
1
- Cách giải: log 25 7 log 5 7 a log 5 7 2a ; log 2 5 b log 5 2
2
b
log 5
49
3 4ab 3
log 5 49 log 5 8 2 log 5 7 3log 5 2 4a
8
b
b
Câu 29: Đáp án D
– Phương pháp: Thể tić h khố i cầ u bán kiń h r là V
4 3
r
3
- Cách giải: Go ̣i H là trung điể m AD khi đó SH vuông góc với (ABCD).
Go ̣i O là tro ̣ng tâ ̣m tam giác SAB Go ̣i I là giao điể m của AC và BD. Từ I kẻ
đương thẳ ng vuông góc (ABCD), đường thẳ ng cắ t đường thẳ ng đi qua O và
vuông góc (SAD) ta ̣i M. M là tâm bán kiń h mă ̣t cầ u ngoa ̣i tiế p S.ABCD
Ta có
1
a 3
1
1
OH SH a 3 MI OH a 3
6
2
3
6
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 15
3
1
a 2
a 7
4
4 a 7
7a 3 21
BI BB'
r MB MI 2 IB2
V r 3
2
2
3
3 2 3
54
2 3
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp: Các bước tiń h tić h phân bằ ng phương pháp đổ i biế n số :
b
Tiń h I f u x u ' x dx .
a
+ Đă ̣t u u x
+ Tiń h : du u 'dx dx
du
u'
+ Đổ i câ ̣n:
x
a
b
u
b
a
+ Biế n đổ i: I f u x u ' x dx f u du F F
Cách giải: Đă ̣t u x 3 x u 3 du dx u 0 3; u 1 4
4
4
3x 1
10 4
3u 10
4 5
3 10
Ta có: 2
du
3ln
dx
u
du
0 3ln .
2
2
x 6x 9
u u
u
u
3 6
0
3
3
1
Suy ra a 4;b 3 a.b 12
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp: y ln u '
u'
u
3
x 1
2
3
x 1 x 2 x 2
Cách giải: y ln
x 1 x 1
x 1 x 2
x2
x2
x2
Câu 32: Đáp án D
- Phương pháp: Xác đinh
̣ to ̣a đô ̣ điể m M, suy ra to ̣a đô ̣ điể m N Biể u diễn to ̣a đô ̣ điể m N dưới da ̣ng lươ ̣ng
giác, từ đó xác đinh
̣ góc phầ n tư mà diể m N thuô ̣c vào đó
- Cách giải: 1 i z 2i 2 i 3z 1 i z 3z 1 i .2i 2 i 2 i z
z z 1
3i
3 6i
w
3i z
z2
2i
5
Đă ̣t cos
3 6i 3 6i
1 5 12i .5
22 56i 13 33 56 i
5
5
2
27 36i
45
9 65 65
3 6i
5
33
56
;sin
với là góc to ̣a bởi Ox, OM
65
65
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 16
cos 2 2 cos 2 1
2047
33 56
3696
0 ; sin 2 2sin cos 2.
0
4225
65 65
4225
Suy ra N thuô ̣c góc phầ n tư thứ ba.
Câu 33: Đáp án B
– Phương pháp: Quy tắ c tính logarit mô ̣t tích, mô ̣t thương loga bc loga b loga c
log a
b
log a b log a c
c
Câu 34: Đáp án B
1
Phương pháp: thể tić h khố i chóp V Bh trong đó B là diê ̣n tić h đáy, h là chiề u cao
3
Cách giải: Ta có CB AB2 AC 2 3a 2
Go ̣i O là giao điể m của B’C va BC’. Khi đó
1
1
1
1 1
2
CM CO OM CB' OB' CB' . CB' CB'
2
3
2
2 3
3
Ta kẻ MH vuông góc với CB. Khi đó
CHM ~ CBB'
HM CM 2
2
HM BB' 4a
BB' CB' 3
3
1
1
Diê ̣n tích tam gaics CMB là: SCMB CB.HM .3a. 2.4a 6a 2 2
2
2
1
1
VA.BCM .AB.SCMB .3a.6a 2 2 6a 3 2
3
3
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: cos kxdx
Cách giải: cos 2xdx
sin kx
C
k
sin 2x
C
2
1
sin
F
C 2 C 2 F x sin 2x 2
2
2
2
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp: Số phức z a bi có điể m biể u diễn là M a; b , mođun z là z a 2 b 2
Cách giải: ta có M 3; 4 z 3 4i z 32 4 5
2
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: phương trình logarit cơ bản log a b c a b c
Cách giải: Điề u kiê ̣n x 1
Ta có log 3 log 2 x 1 log 2 x 31 x 23 8
Câu 38: Đáp án D
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 17
– Phương pháp Chú ý công thức hai số phức bằ ng nhau. Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần
a c
ảo của chúng tương ứng bằng nhau. a bi c di
b d
Cách giải: z a bi z a bi
Thay vào ta có: 2 2 i a bi 3 2i a bi i
2a b 2 a 2b i 3a 2b 2a 3b 1 i
11
a
2a b 2 3a 2b
a b 2
8
a 2b 2a 3b 1 3a 5b 1
b 5
8
z
11 5
11 5
i M ;
8 8
8 8
Câu 39: Đáp án B
Phương: pháp Để đồ thi ̣hàm số bâ ̣c 3 có hai cực tri ̣thì y' 0 có hai nghiê ̣m phân biê ̣t.
– Cách giải: Từ đồ thi ta
̣ thấ y hàm số có a 0 và có 2 cực tri ̣suy ra y' 3ax 2 2bx c 0 có hai nghiê ̣m
phân biê ̣t khi và chỉ khi 4b2 12ac 0 b2 3ac 0
Câu 40: Đáp án C
- Phương pháp: +Biế n đổ i phương trình, cô lâ ̣p m, đưa về xét tương giao của hai đồ thi ̣ hàm số y f x
và y m trên đoa ̣n a; b
Cách giải: m 1 log 21 x 2 4 m 5 log 1
2
2
2
1
4m 4 0
x2
4 m 1 log 22 x 2 4 m 5 log 2 x 2 4m 4 0
5
Đă ̣t t log 2 x 2 ; x ; 4 t 2;1 . Khi đó yêu cầ u bài toán trở thành tìm m để phương trình
4
4 m 1 t 2 4 m 5 t 4m 4 0 có nghiê ̣m trong đoa ̣n 2;1
Có 4 m 1 t 2 4 m 5 t 4m 4 0 m 4t 2 4t 4
4t 2 20t 4 m 1
4t
f t .
t t 1
2
2
4t
4t 2 4
;f ' t
0 t 1 2;1
Xét f t 1 2
t t 1
th2 t 1
5
7
7
f 2 ;f 1 3;f 1 max f t , min f t 3
2;1
3
3
3 2;1
Để phương trình m f t có nghiê ̣m trong đoa ̣n 2;1 thì
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 18
max f t m min f t 3 m
2;1
2;1
7
3
Câu 41: Đáp án A
Phương pháp: PT của (P) qua M 0 x 0 ; y 0 ; z 0 và có VTPT n A; B;C là :
A x x 0 B y y0 C z z 0 0
Cách giải: : x y z 2 0 có vecto pháp tuyế n n 1;1; 1
: x y z 1 0
có vecto pháp tiuế n a 1; 1;1
Khi đó mă ̣t phẳ ng cầ n tìm có vectơ pháp tuyế n i n, a 0; 2; 2 2 0;1;1
Phương triǹ h mă ̣t phẳ ng qua A 1;1;1 là : y 1 z 1 0 y z 2 0
Câu 42: Đáp án C
- Phương pháp Trong không gian to ̣a đô ̣ Oxyz cho các điể m A1;A2 ;...;An . tim
̀ M P sao cho
T k1 MA1 k 2 MA 2 ... k n MA n đa ̣t giá tri ̣nhỏ nhấ t trong đó k1 k 2 ... k n 0
+ go ̣i G là điể m thỏa mañ k1 GA1 k 2 GA 2 ... k n GA n 0 , xác đinh
̣ to ̣a đô ̣ G.
+ ta có T k1 k 2 ... k n MG k1 GA1 k 2 GA 2 ... k n GA n
k1 k 2 ... k n MG k1 k 2 ... k n G 'G
Trong đó G’ là hình chiế u của G lên (P)
Vâ ̣y T đa ̣t giá tri ̣nhỏ nhấ t khi MG G 'G M G '
Cách giải: Go ̣i G là tro ̣ng tâm tam giác ABC, suy ra G 1;0; 2
Go ̣i G’ là hình chiế u của G lên (P). Đường thẳ ng GG ' P GG ' nhâ ̣n n 1; 1;1 làm vecto chỉ
x 1 t
phương GG ' : y t G 1 t; t; 2 t
z 2 t
G P 1 t t 2 t 3 0 3t 6 t 2 G 1; 2;0
Go ̣i M P có MA MB MC 3MG GA GB GC 3MG 3G 'G
Vâ ̣y điể m M trên (P) để MA MB MC đa ̣t giá tri ̣nhỏ nhấ t khi M G 1; 2;0
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp: log a b c a b c 0 a 1
Cách giải: điề u kiê ̣n x 1 0 hay x 1
log 0,5 x 1 2 x 1 0,52 x
5
4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 19
Kế t hơ ̣p ta có 1 x
5
4
Câu 44: Đáp án C
- Phương pháp Thiế t lâ ̣p bấ t phương triǹ h bằ ng cách cho M t 10 giải bấ t phương triǹ h tim
̀ t.
Cách
giải:
ln t 1
Giải
bấ t
phương
triǹ h
75 20 ln t 1 10 20 ln t 1 65 ln t 1
13
4
13
13
t e 4 1 25
4
Vâ ̣y sau khoảng 25 tháng thì số ho ̣c sinh nhớ đươ ̣c danh sách đó là dưới 10%
Câu 45: Đáp án D
Phương pháp: hình phẳ ng giới ha ̣n bởi hai đường cong. Cho hai hàm số y f 1 x và y f 2 x liên tu ̣c
trên a; b . Diê ̣n tić h của hiǹ h phẳ ng giới ha ̣n bởi đồ thi ̣ của hai hàm số và các đường thẳ ng x a, x b
b
đươ ̣c tiń h bởi công thức: S f1 x f 2 x dx
a
Cách giải: ta có x3 2 x 2 x3 x 2 2 0 x 1
1
x 4 x3
1 17
S x 3 x 2 2dx 2x
3
4
0 12
0
Câu 46: Đáp án
- Phương pháp: Chú ý công thức a m .a n a mn
9a 9b 3 9b 9a 3 9 3.9a 9 3.9b
9a
9b
Cách giải: f a f b a
1
9 3 9b 3
9 3.9a 9 3.9b
9b 39a 3
Câu 47: Đáp án D
Phương pháp: Hàm phân thức luôn đồ ng biế n hoă ̣c nghich
̣ biế n trên từng khoảng xác đinh
̣
Cách giải: y '
4
x 1
2
0, x 1
Suy ra hàm số nghich
̣ biế n trên mỗi khoảng ; 1 và 1;
Câu 48: Đáp án A
Phương
pháp:
PT
của
(P)
qua
M 0 x 0 ; y0 ; z0
có
VTPT
n A; B;C
là:
A x x 0 B y y0 C z z 0 0
Cách giải: Ta có 3 x 1 2 y 2 z 3 0 3x 2y z 4 0
Câu 49: Đáp án D
Phương pháp: số nghiê ̣m của phương trình f x m bằ ng số giao điể m của đồ thi ̣ hàm số y f x và
đường thẳ ng y m
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 20
Cách giải: Quan sát đồ thi ̣ta thấ y để phương triǹ h x3 3x 1 m có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t khi và chỉ khi đồ
thi ̣hàm số y x 3 3x 1 và đường thẳ ng y m có 3 giao điể m khi đó 3 m 1
Câu 50: Đáp án A
Phương pháp; A x A ; y A ; z A ; B x B ; y B ; z B AB
x B x A yB yA zB zA
2
2
2
x 1 3t
Cách giải: AB 3;3; 3 suy ra phương triǹ h dt AB là y 2 3t
z 1 3t
Với M AB P M AB M 1 3t; 2 3t;1 3t
M P 3 1 3t 4 2 3t 5 1 3t 6 0 t
1
M 2;3;0
3
MB 2; 2; 2 MB 12
MA 1; 1; 1 MA 3
MB
2 .
MA
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 21