Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

một số đề thi hsg lớp 9 tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.25 KB, 4 trang )

đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I. (4 điểm)
1. Cho biết tổng số hạt Proton ; nơtron và electron trong nguyên tử của
nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
12. Hãy xác định vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và vẽ sơ đồ cấu tạo
nguyên tử X?
2. (Trích hóa học cơ bản và nâng cao - Ngô Ngọc An)
Hai nguyên tố X và Y thuộc hai chu kỳ nhỏ. X giữ vai trò quan trọng
trong giới động vật và thực vật. Y có đặc tính là tác dụng với nớc giải phóng oxi
nguyên tử. Hai nguyên tố này tạo thành một hợp chất có thành phần X chiếm:
7,8%, Y chiếm: 92,2% và phân tử khối là 154. Tìm công thức của hợp chất?

Câu II. (6 điểm)
1, Có hỗn hợp M chứa các chất CaCO
3
; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
; SiO
2
. Hãy trình
bày phơng pháp hóa học để lấy đợc từng chất riêng lẻ nguyên chất khối lợng không
đổi?
2. Nêu hiện tợng xảy ra trong mỗi trờng hợp sau và viết phơng trình, giải


thích.
a, Cho CO
2
lội chậm qua nớc vôi trong, sau đó thêm tiếp nớc vôi trong vào dung
dịch thu đợc.
B, Cho AgNO
3
vào dung dịch AlCl
3
và để ngoài ánh sáng.
c, Đốt pirit sắt cháy trong khí oxi d và hấp thụ sản phẩm khí bằng nớc Broom hoặc
bằng dung dịch H
2
S.
3. Chỉ dùng một hóa chất tự chọn nhận biết các dung dịch sau đựng trong
các bình riêng biệt bị mất nhãn: KOH ; FeCl
3
; MgSO
4
; FeSO
4
; NH
4
Cl ; BaCl
2
.
Câu III. (4điểm)
Cho 6,45 (g) hỗn hợp 2 kim loại hóa trị (II) A và B tác dụng với dung dịch
H
2

SO
4
(loãng d), sau khi phản ứng xong thu đợc 1,12 (l) khí (đ.k.t.c) và 3,2 (g)
chất rắn. Lợng chất rắn này tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO
3
0,5 M
thu đợc dung dịch D và kim loại E. Lọc lấy E rồi cô cạn dung dịch D thu đợc muối
khan F.
1, Tìm tên nguyên tố kim loại A ; B. Biết rằng A đứng trớc B trong dãy
hoạt động hóa học kim loại.
2, Đem lợng muối khan F nung ở t
o
cao một thời gian thu đợc 6,16 (g) chất
rắn G và V (l) hỗn hợp khí. Tính thể tích V (l) (đktc).
1
3, Nhúng 1 thanh kim loại A vào 400 ml dung dịch muối F có nồng độ
mol là C
M
. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kim loại rửa sạch làm khô, cân
nặng khối lợng của nó giảm 0,1 (g).
Tính nồng độ C
M
. Biết rằng tất cả kim loại sinh ra sau phản ứng bám lên
bề mặt của thanh kim loại A.
Câu IV. (6 điểm)
1. Tìm các chất hữu cơ khác nhau thích hợp A,B,C,D theo sơ đồ chuyển
hóa sau:

B C
Axit Axetic

A D

2. Hỗn hợp X ở (đktc) gồm một an kan và một an ken. Cho 3,36 (l) hỗn
hợp X qua bình nớc Brom d thấy có 8 (g) Brôm tham gia phản ứng. Biết 6,72 (l)
hỗn hợp X nặng 13 (g).
a, Tìm công thức phân tử của an kan và an ken, biết số nguyên tử cac bon
trong mỗi phân tử không quá 4.
b, Đốt cháy hoàn toàn 3,36 (l) hỗn hợp X và cho tất cả sản phẩm cháy hấp
thụ vào dung dịch NaOH (d), sau đó thêm BaCl
2
d thì thu đợc bao nhiêu (g) chất
kết tủa?
(cho Br = 80 ; H = 1 ; Ba = 137 ; C = 12 ; O = 16 )
( Cu = 64 ; O = 16 ; N = 14 ; Zn = 65 ).
2
híng dÉn chÊm
3
Câu ý Nội dung Điểm
I 4,0
1 2,0
2 2,0
II
1
2
1
- Gọi P ; n ; e lần lợt là số hạt Proton ; notron ; electron
- ta có : P + n + e = 40. vì P = e
=> 2P + n = 40
=> P = 13
2P - n = 12

Vậy X là nguyên tố Al thuộc chu kỳ 3, nhóm (III) trong bảng tuần
hoàn.
- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử X.
- 2 nguyên tố X, Y có thể thuộc các
chu kỳ nhỏ 1,2,3
Theo điều kiện đề bài nguyên tố X là C
thuộc chu kỳ 2.
Nguyên tố Y là Cl thuộc chu kỳ 3. Vì
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
HClO HCl + O
2O O
2

Vậy công thức hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là: C
X
Cl
Y
Theo bài ra ta có:
12x 7,8 x 276,9 1
= => =
35,5y 92,2 y 1106,4 4
=> x = 1, y = 4
Vậy công thức của hợp chất cần tìm thỏa mãn điều kiện đề bài là :
CCl
4
.

- *Cho hỗn hợp vào nớc, sục khí CO
2
(d). Xảy ra phản ứng hòa tan
CaCO
3
, còn lại chất rắn A.
CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
+ CaCO
3(r)
Ca(HCO
3
)
2(dd)
- Lấy dung dịch thu đợc đun nóng ta có CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2(dd)
t
0
CaCO
3(r)
+ CO

2(k)
+ H
2
O
(h)

* Hòa tan A bằng dung dịch HCl (d), lọc chất rắn không tan thu đợc
SiO
2

Al
2
O
3(r)
+ 6HCl
(dd)
2AlCl
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
4
13 +

×