HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
THPT NGUYỄN TRÃI - HẢI DƯƠNG LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ SỐ 42/80
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
1
2
Câu 1: Hàm số y x3 m 1 x 2 2m 5 x nghịch biến trên
thì điều kiện của m là
3
3
A. m 2
B. 2 m 2
C. m 2
D. 2 m 2
Câu 2: Cho A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 2 . Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho
2
MA.MB MC 3 là
A. Tập rỗng.
B. Một mặt cầu.
C. Một điểm.
D. Một đường tròn.
Câu 3: Phương trình 223 x .2x 1024x 23x3 10 x2 x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
A. 0,35.
B. 0, 40.
C. 0,50.
D. 0, 45.
3
2
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3x2 12 x 2 trên đoạn 1,2 đạt tại x x0 . Giá trị x0 bằng
B. 2.
A. 2.
D. 1 .
C. 1
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2a 3 . Đường chéo
BC tạo với mặt phẳng AAC C một góc bằng 60 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
Bán kính của mặt cầu S bằng
a
.
B. a.
C. 3a.
D. 2a.
2
Câu 6: Cho điểm A 3;5;0 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 7 0 . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng
A.
với điểm A qua P .
A. M 1; 1; 2 .
B. M 0; 1; 2 .
C. M 2; 1;1 .
D. M 7;1; 2 .
500 3
m .
3
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 600.000 đồng/m2.
Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là
A. 85 triệu đồng.
B. 90 triệu đồng.
C. 75 triệu đồng.
D. 86 triệu đồng.
2
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 : y x 2 x và C2 : y x 3 .
Câu 7: Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
A. S
83
.
12
B. S
15
.
4
C. S
37
.
12
D. S
9
.
4
1
Câu 9: Cho I xe2 x dx ae 2 b ( a, b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng a b là
0
A. 0 .
B.
1
.
4
C. 1 .
1
1
0
0
D.
1
.
2
Câu 10: Cho I f x dx 2. Tính I f 4 x dx.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 1
1
.
C. I 4 .
D. I 2 .
2
Câu 11: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phần
của khối trụ là
A. Stp r l r .
B. Stp 2 r l 2r . C. Stp r 2l r .
D. Stp 2 r l r .
A. I 8 .
B. I
Câu 12: Một chủ hộ kinh doanh có 32 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng là 2.000.000đ /1
phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọ lên 200.000đ / 1 tháng, thì sẽ có 2
phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao
nhất?
A. 2.600.000 đ .
B. 2.400.000 đ .
C. 2.000.000 đ .
D. 2.200.000 đ .
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số: y 32017 x
32017
.
C. y 32017 .
D. y ln 3.32017 x .
ln 3
Câu 14: Cho hàm số f x mx 4 m 1 x 2 m 1 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
A. y 2017ln 3.32017 x . B. y
tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục tọa độ là
1
1
1
1
A. 0; 1 .
B. 1; .
C. 0; 1; .
D. 1;0 .
3
3
3
3
Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC ; SA a đáy ABC là tam giác vuông tại B , BAC 60
và AB
a
. Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Tìm mệnh đề sai.
2
A. Diện tích của S là
2 a 2
.
3
B. Tâm của S là trung điểm SC .
2 a 3
a 2
.
D. Thể tích khối cầu là
.
3
2
Câu 16: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h 40cm , bán kính đáy r 50cm . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 24cm . Tính diện tích
của thiết diện.
C. S có bán kính
A. S 800 cm 2 .
B. S 1200 cm 2 .
C. S 1600 cm 2 .
D. S 2000 cm 2 .
Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số y 2 x 3 1 2m x 2 3mx m có điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía
với trục hoành.
m 4
m 4
m0
m0
.
.
A. 0 m 4.
B.
C.
1
1
m 2
m 2
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x .
A. 2cos 2 x C.
B. 2cos 2 x C.
C.
1
cos 2 x C.
2
Câu 19: Tìm nghiệm của phương trình 42 x5 22 x .
8
12
.
A. .
B.
C. 3.
5
5
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
m 4
.
D.
m 0
1
D. cos 2 x C.
2
D.
8
.
5
Trang 2
Câu 20: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y
trung điểm I của MN .
A. I 1; 2 .
B. I 2; 3 .
2x 4
. Khi đó, tìm tọa độ
x 1
D. I 2;3 .
C. I 1;3 .
Câu 21: Cho hàm số y xe3 trong các kết luận sau kết luận nào sai?
A. Đồ thị hàm số nhận Ox, Oy làm hai tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua M 1,1 .
C. Hàm số luôn đồng biến trên 0, .
D. Tập xác định của hàm số là D 0, .
Câu 22: Mặt cầu S có tâm I 1, 2, 5 cắt P : 2 x 2 y z 10 0 theo thiết diện là hình tròn có diện
tích 3 có phương trình S là :
A. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0.
B. x 1 y 2 z 5 25.
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 12 0.
D. x 1 y 2 z 5 16.
2
2
2
2
2
2
Câu 23: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
x2
.
A. y
B. y x3 3x 2 1.
x 1
x 1
.
C. y x4 2 x2 1. D. y
x 1
y
x
O
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng V . M , N lần lượt là hai điểm trên
C
A
MB NC
2 thể tích của khối ABCMN bằng:
BB, CC sao cho
MB NC
2V
2V
B
.
.
A.
B.
9
5
N
V
V
C. .
D. .
5
3
C
A
M
Câu 25: Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là
A. 12.
Câu 26:
B
B. 8.
C. 10.
D. 14.
2
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z z 2 0 . Phần thực của số phức
i z1 i z2
2017
là
A. 22016 .
B. 21008 .
C. 21008 .
D. 22016 .
Câu 27: Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% .
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S Ae
. Nr (trong đó A : là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì
đến năm nào dân số nước ta ở mức 150 triệu người?
A. 2035 .
B. 2030 .
C. 2038 .
D. 2042 .
2
Câu 28: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 4 x và đường thẳng d : y x . Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng H quay xung quanh trục hoành.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 3
A. V
81
.
10
B. V
81
.
5
C. V
108
.
5
D. V
108
.
10
x 3 2t
x 5 t
Câu 29: Giao điểm của hai đường thẳng d : y 2 3t và d : y 1 4t có tọa độ là
z 6 4t
z 20 t
A. 5; 1; 20 .
B. 3; 7;18 .
C. 3; 2;6 .
D. 3; 2;1 .
Câu 30: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
2a 3
2a 3
.
D.
.
4
6
2x 1
Câu 31: Cho M là giao điểm của đồ thị C : y
với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ
2x 3
điểm M đến hai đường tiệm cận là
A. 4 .
B. 6 .
C. 8.
D. 2 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là:
A.
2a 3
.
2
B.
2a 3
.
3
C.
A. 5 1 .
B. 5 1 .
C. 5 2 .
D.
Câu 33: Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều
cao của chiếc cốc là 20cm , bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc
5 2.
là 5cm . Một con kiến đang đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò
hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường ngắn
nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất
với kết quả nào dước đây?
A. 59,98cm .
B. 59,93cm .
C.
58,67cm
. D. 58,80cm .
Câu 34: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 5 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn: (3 2i ) z 4(1 i ) (2 i ) z . Mô đun của z là
A. 10
B.
3
.
4
C.
5.
D.
3.
x 1 t
x 2 y 2 z 3
Câu 36: Cho hai đường thẳng d1 :
; d 2 : y 1 2t và điểm A 1; 2;3 . Đường thẳng
2
1
1
z 1 t
đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
A.
x 1 y 2 z 3
.
1
3
5
B.
x 1 y 2 z 3
.
1
3
5
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 4
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
D.
.
.
1
1
3
3
5
5
Câu 37: Giả sử m là số thực sao cho phương trình log 32 x m 2 log 3 x 3m 2 0 có hai nghiệm x1 , x2
C.
thỏa mãn x1.x2 9. Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. m 4;6 .
B. m 1;1 .
C. m 3; 4 .
D. m 1;3 .
x 1 y 1 z 2
và mặt phẳng : x y z 4 0. Trong các khẳng
1
2
3
định sau, khẳng định nào đúng?
A. d .
B. d // .
C. d .
D. d cắt .
Câu 38: Cho đường thẳng d :
Câu 39: Tìm điểm M biểu diễn số phức z i 2.
A. M 1; 2 .
B. M 2;1 .
C. M 2; 1 .
D. M 2;1
x2 2 x
1
1
Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
.
125
5
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 41: Cho hàm số y f x như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình f ( x) m có 3 nghiệm phân biệt.
y
m2
A.
.
B. 0 m 2 .
2
m 2
C. 2 m 2 .
D. 2 m 0 .
1
O
1
2
x
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn 1 z là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là
2
A. Đường tròn.
B. Parabol.
1
Câu 43: Tính nguyên hàm
dx
2x 3
C. Hai đường thẳng.
D. Đường
2 thẳng.
1
1
ln 2 x 3 C .
B. ln 2 x 3 C . C. 2 ln 2 x 3 C .
D. ln 2 x 3 C .
2
2
Câu 44: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt
a
phẳng ABC bằng . Tính thể tích lăng trụ
3
A.
3a 3
3a 3
2a 3
.
C.
.
D.
.
4
4
2
Câu 45: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm , bán kính đường tròn đáy bằng 6cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là
A. 3 3a3 .
B.
A. 32 3 cm 2 .
B. 16 3 cm 2 .
C. 32 5 cm 2 .
D. 16 3 cm 2 .
1 4
x 2 x 2 1 . Tìm khẳng định đúng.
4
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.
B. Hàm số có một cực trị.
C. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại.
D. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại.
Câu 47: Cho log 2 3 a ; log 2 7 b . Tính log 2 2016 theo a và b .
Câu 46: Cho hàm số y
A. 5 2a b .
B. 5 3a 2b .
C. 2 2a 3b .
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
D. 2 3a 2b .
Trang 5
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
x 3
có 3 tiệm cận.
x2 m
m 0
D.
.
m 9
m 0
A.
.
B. m 0 .
C. m 0 .
m 9
Câu 49: Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h . V được cho bởi công
thức nào sau đây:
4
1
4
A. V 2 r 2 h .
B. V r 2 h .
C. V r 2h .
D. V r 2 h .
3
3
3
Câu 50: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm , đường kính đáy 4cm , lượng nước
trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm . Hỏi nước dâng cao cách mép cốc
bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc)
A. 2,67cm .
B. 2,75cm .
C. 2, 25cm .
D. 2,33cm .
-------- HẾT -------
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 6
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – ĐỀ 42
1- B
11-D
21-C
31-D
41-C
2- D
12-A
22-A
32-A
42-C
3- D
13-A
23-D
33-D
43-A
4- C
14-C
24-A
34-A
44-C
5- D
15-A
25-A
35-A
45-C
6- A
16-D
26-B
36-B
46-A
7- C
17-C
27-C
37-B
47-A
8- C
18-D
28-C
38-A
48-D
9- D
19-A
29-B
39-D
49-D
10-B
20-A
30-D
40-A
50-A
HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 7
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có y x 2 2 m 1 x 2m 5 .
Hàm số đã cho nghịch biến trên
khi chỉ khi
1 0
a 0
m2 4 0 2 m 2
2
0
m
1
2
m
5
0
Câu 2: Đáp án D
Điểm M Oxy nên M x; y;0 .
Ta có: MA 2 x; y;0 ; MB x; 2 y;0 ; MC x; y; 2
2
MA.MB MC x 2 2 x y 2 2 y x 2 y 2 4
2
Do đó MA.MB MC 3 2 x 2 2 y 2 2 x 2 y 1 0 x 2 y 2 x y
1
0.
2
Câu 3: Đáp án D
Ta có 223 x .2x 1024x 23x3 10 x2 x 223 x x 23x3 x 210 x 10 x2
3
2
3
Hàm số f t 2t t đồng biến trên
2
nên
223 x x 23x3 x 210 x 10 x2 23x3 x 10 x 2 x 0 hoặc x
3
2
5 2
23
10
0, 4347
23
Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba”
Nếu phương trình ax3 bx2 cx d 0 (a 0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:
Tổng các nghiệm bằng
b
c
d
x1 x2 x3 ; x1 x2 x2 x3 x3 x1 ; x1 xx x3
a
a
a
Câu 4: Đáp án C
x 1 1, 2
Ta có y 6 x2 6 x 12 , y 0
.
x 2 1, 2
Mà y 1 15, y 1 5, y 2 6 . Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 1 .
Câu 5: Đáp án D
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 8
Gọi M là trung điểm BC , I là trung điểm BC . Khi đó, IM là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Mặt khác, IB IC IB IC IA . Do đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC .
1
1 AB
4a
Bán kính R BC
2a .
2
2 sin 60 2
Câu 6: Đáp án A
Gọi là đường thẳng qua A 3;5;0 và vuông góc với mặt phẳng P .
x 3 2t
Phương trình tham số : y 5 3t .
z t
Gọi
H
là
giao
điểm
của
P
và
,
suy
ra
tọa
độ
H là
nghiệm
hệ:
x 3 2t
x 1
y 5 3t
y 2
2
3
2
t
3
5
3
t
t
7
0
.
z
t
z
1
2 x 3 y z 7 0
t 1
Ta có H là trung điểm của MA nên M 1; 1; 2 .
Câu 7: Đáp án C
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2x m và h m là chiều cao bể. Bể có
thể tích bằng
500 3
500
250
m 2x2h
h 2.
3
3
3x
250
500
2x2
2x2.
2
3x
x
500
500
2x2 , x 0 S x 2 4x 0 x 5
Xét hàm S x
x
x
Lập bảng biến thiên suy ra S min S 5 150.
Diện tích cần xây là: S 2 xh 2 xh 2 x 2 6 x
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng Smin 150.
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là: 150.500000 75000000 đồng.
Câu 8: Đáp án C
x 0
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 2 x x3 2
.
x 1; x 2
x x 2 0
0
Diện tích hình phẳng là: S
x
1
2
3
x 2 x dx x3 x 2 2 x dx
2
0
5 8 37
.
12 3 12
Câu 9: Đáp án D
du dx
1 2x .
v 2 e
1
1 11
1 1
1
1
1
1
1 1
1
Vậy I xe2 x dx xe2 x e2 x dx e2 e2 x e2 e 2 e 2 .
0 20
0 2
2
2
4
4
4 4
4
0
u x
Đặt
ta có
2x
dv e dx
1
a 4
1
ab .
Suy ra
2
b 1
4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 9
Câu 10: Đáp án B
1
I f 4 x dx
0
1
1
1
1
f 4 x d 4 x .2 .
40
4
2
Câu 11: Đáp án D
Stp 2 S Đáy + S Xq 1.2 r 2 .r 2 2 r 1 r
Câu 12: Đáp án A
Gọi n, n là số lần tăng giá.
Hàm thu nhập của tháng: f n 2000000 n.200000 32 n.2
400000n2 2400000n 64000000 là hàm bậc 2 theo n , có hệ số a 0
2400000
3.
Vậy f n đạt giá trị lớn nhất khi n
2. 400000
* f 3 67.600.000
f 3 f 0
* f 0 64.000.000
Vậy chủ hộ sẽ cho thuê với giá 2.000.000 3x200.000 2.600.000đ
Câu 13: Đáp án A
y 32017 x 32017 y 32017 ln 32017 2017.32017 x.ln 3.
x
x
Câu 14: Đáp án C
f x mx 4 m 1 x 2 m 1 f x 4mx 3 2 m 1 x
m 1
; m 0
2m
Để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục tọa độ thì
f x 0 4mx 3 2 m 1 x 0 x 0 hoặc x 2
m 1
m 1
0
2m
m 0
2
m 1
m 1
1
m 2m m 1 2m m 1 0
m
3
Câu 15: Đáp án A
S
M
N
A
a
2
C
B
Gọi N , M lần lượt là trung điểm của AC; SC .
ABC là tam giác vuông tại B , BAC 60o và AB
AC a SC a 2 MC
a
nên : NA NB NC ;
2
a 2
.
2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 10
NM là đương trung bình của tam giác SAC nên NM / / SA NM ABC MS=MC=MA=MB
M là tâm của S có bán kính MC
a 2
.
2
3
4 a 2
2 a3
.
V S
3 2
3
2
a 2
2
Diện tích của S : S 4 r 4
2 a .
2
Câu 16: Đáp án D
Gọi J là trung điểm của AB .
AB IJ
AB SJI
Có :
AB SI
2
SAB SIJ
Nên : SAB SIJ SJ d I , SAB IH 24
IH SJ
1
1
1
1
1
1
2 2 2 2 2 JI 30
2
IH
SI
IJ
IJ
40 24
Nên : BJ 502 302 40
Và SJ 402 30 2 50
1
1
Vậy : SSAB SJ . AB 50.80 2000 cm 2 .
2
2
Câu 17: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng hàm số và trục hoành :
2 x 3 1 2m x 2 3mx m 0 1 x 2 2 x 1 m 2 x 2 3 x 1 0
1
x
2
2 x 1 x mx m 0
2
g x x mx m 0 2
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía với trục hoành.
2
1 có 3 nghiệm phân biệt phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt khác
1
.
2
m 4
1
1 m
m0
g 0
m0
.
2
4 2
1
m 2 4m 0
m 0; m 4
m 2
Câu 18: Đáp án D
1
sin 2 xdx 2 cos 2 x C
Câu 19: Đáp án A
8
42 x5 22 x 24 x10 22 x 4 x 10 2 x x .
5
Câu 20: Đáp án A
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 11
Phương trình hoành độ giao điểm :
2x 4
x 1 ( x 1)
x 1
x2 1 2 x 4 x2 2 x 5 0 .
Theo định lí Vi-et, ta có : x1 x2 1
x xN yM y N
Khi đó tọa độ trung điểm I của MN : I M
;
hay I 1; 2 .
2
2
Câu 21: Đáp án C
Vì hàm số y x e 3 y e 3 x e 4 0 x 0 Hàm số luôn nghịch biến trên 0, . nên C Sai
Câu 22: Đáp án A
Gọi r, R là bán kính thiết diện của S với P và bán kính mặt cầu.
Ta có B r 2 3 r 2 3 r 3
Mặt khác khoảng cách từ tâm I 1, 2,5 đến P : 2 x 2 y z 10 0 là
h I , P
2.1 2.2 5 10
2 2 1
2
2
2
3 R r 2 h 2 9 3 12.
Vậy phương trình mặt cầu S là
x 1 y 2 z 5
2
2
2
12 x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0.
Câu 23: Đáp án D
Thấy đồ thị hàm số có hai tiệm cận x ; y nên hàm số có dạng y
ax b
mà đồ thị hàm số cắt Ox
cx d
tại điểm có hoành độ dương nên chọn D.
Câu 24: Đáp án A
C
A
B
N
K
A
M
C
B
KA
2 , ta có
KA
1
1
VABC . ABC V
3
3
Gọi K là điểm trên AA sao cho
KMN // ABC VKMN . ABC
1
1
2
VA.MNK VKMN . ABC V VA.BCNM VKMN . ABC VA.MNK V
3
9
9
Câu 25: Đáp án A
Khối đa diện đều loại 5,3 là khối đa diện mười hai mặt đều nên có số mặt là 12.
Câu 26: Đáp án B
z1 z2 1
Ta có z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 z 2 0 nên
.
z1 z2 2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 12
Ta có i z1 i z2
1 i
2016
2017
1 i 1 i
z1 z2 i z1 z2 i 2
2 1008
2017
2 i 1
2017
1 i
2017
1 i 2i 1 i 21008 1 i 21008 21008 i
1008
Vậy phần thực của i z1 i z2
là 21008 .
Câu 27: Đáp án C
Theo giả thiết ta có phương trình 150.000.000 78.685.800.e0.017 N N 37.95 (năm)
Tức là đến năm 2038 dân số nước ta ở mức 150 triệu người.
Câu 28: Đáp án C
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 4 x x x 2 3x 0
x 3
2017
3
3
Ta có V x 2 4 x x 2 dx x 4 8 x3 15 x 2 dx
2
0
0
108
5
Câu 29: Đáp án B
3 2t 5 t
2t t 8
t 3
Xét hệ phương trình 2 3t 1 4t 3t 4t 1
.
t
2
6 4t 20 t
4t t 12
Khi đó tọa độ giao điểm là M 3;7;18
Câu 30: Đáp án D
Theo giả thiết S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên
ABCD là hình vuông và hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trùng với tâm của đáy.
S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO ABCD
Ta có diện tích hình vuông ABCD là S ABCD a 2
Tam giác SAO vuông tại O
A
D
2
a 2
a 2
SO SA2 AO 2 a 2
2
2
O
B
1
1 2 a 2 a3 2
Vậy VS . ABCD SABCD .SO a
3
3
2
6
Câu 31: Đáp án D
3
Ta có: Tiệm cận đứng x
và tiệm cận ngang y 1
2
2x 1
1
1
0 x M ;0
Tọa độ giao điểm của (C ) và trục Ox : Với y 0
2x 3
2
2
C
Ta có: khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là d1 1 và khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là d1 2
.
Vậy tích hai khoảng cách là d1.d 2 1.2 2
Câu 32: Đáp án A
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 13
y
I
1
M
O
Gọi z x yi , x, y
1
x
.
Ta có: z 2 2i 1 ( x 2) ( y 2)i 1 ( x 2) 2 ( y 2) 2 1
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C ) tâm I (2;2) và bán kính
R 1.
z i x 2 y 1 IM , với I 2; 2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường tròn. Khoảng cách
2
này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N 0;1 Oy, I 2; 2 với đường tròn (C).
IM min IN R 5 1
Câu 33: Đáp án D
Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, là góc kí hiệu như trên hình vẽ.
Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của một khuyên với cung nhỏ
BB " 4 b và cung lớn AA" 4 a .
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm số cosin ta
được:
l BO 2 OA2 2 BO.OA.cos 2 (1).
BA AB (a b) 2 h 2 .
a 4 a l ( BB) OA OB AB
AB
AB.
1
1
2 b
b 4 b l (AA) OB
OB
2 b
2 (a b)
2 (a b)
(a).
AB
( a b) 2 h 2
b ( a b) 2 h 2
AB a
a b
1
OB
(b) .
OB b
b
a b
b ( a b) 2 h 2
(a b) 2 h 2 (c).
a b
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được l.
l 58,79609cm 58,80
OA OB BA
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 14
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB tại điểm nào khác B, tức là BA”
b
nằm dưới tiếp tuyến của BB tại B. Điều này tương đương với 2 cos1 . Tuy nhiên, trong lời giải
a
của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).
Câu 34: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên
Câu 35: Đáp án A
Gọi z x yi , x, y .
Ta có: (3 2i ) z 4(1 i ) (2 i ) z (3 2i )(2 i) z 4(1 i)(2 i) 5 z
(4 7i)( x yi) 5( x yi) 4 12i ( x 7 y) (7 x 9 y)i 4 12i .
x 7 y 4
x 3
Ta có hệ
7 x 9 y 12 y 1
Vậy z 3 i nên z 32 (1) 2 10
Câu 36: Đáp án B
Ta có u d1 2; 1;1
Đáp án B có u 1; 3; 5
Nhận thấy u d1 .u 2.1 1.3 1.5 0 d1
Các đáp án khác không thỏa mãn điều kiện vuông góc.
Câu 37: Đáp án B
Ta có log 32 x m 2 log 3 x 3m 2 0 *
Đặt log 3 x t * t 2 m 2 t 3m 2 0 1
Vì * có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 9 1 có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa mãn 3t1.3t2 9 t1 t2 2
Theo vi-ét ta có t1 t2 m 2 m 0 1;1
Câu 38: Đáp án A
x t 1
x 1 y 1 z 2
Ta có d :
d : y 2t 1
1
2
3
z 3t 1
x t 1
y 2t 1
Số giao điểm của d và bằng số nghiệm của hệ
z 3t 1
x y z 4 0
Thay vào thấy đúng với mọi t . Vậy d .
Câu 39: Đáp án D
Ta có z i 2 2 i M 2;1 là điểm biểu diễn số phức z i 2.
Câu 40: Đáp án A
1
Ta có
5
x2 2 x
1
x 2 2 x 3 x 1 x 3 0 1 x 3
125
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x 1; 2;3
Câu 41: Đáp án C
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 15
Phương trình f ( x) m là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
y f ( x) như hình vẽ trên
y m là đường thẳng song song hay trùng với trục Ox
Để phương trình f ( x) m có 3 nghiệm phân biệt thì hai đồ thị y f ( x) , y m phải cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt 2 m 2
Câu 42: Đáp án C
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi x; y
Ta có : 1 z 1 x yi x 1 y 2 2 x 1 yi
2
2
2
Để 1 z là số thực thì 2 x 1 y 0 x 1; y 0
2
Câu 43: Đáp án A
1 1
1
1
Ta có :
dx
d 2 x 3 ln 2 x 3 C
2 2x 3
2
2x 3
Câu 44: Đáp án C
Ta có : BC AA, BC AB BC ABA ABC ABA
Kẻ AH AB AH ABC AH d A, ABC
A'
a
3
B'
Xét AAB vuông tại A
1
1
1
1
1
1
8
2
:
2
2
2
2
2
2
AH
AB
AA
AA
AH
AB
a
AA
D'
C'
a
A
H
D
a
3
a 2
a 2
VABCD. ABC D
4
4
B
C
Câu 45: Đáp án C
Ta có mặt phẳng AAB € OO
Kẻ AB€ AB thiết diện tạo thành là hình chữ nhật ABBA
Kẻ OH AB, OH AA OH AAB
d OO, AAB d O, AABB OH 4
Mà : AH OA2 OH 2 2 5 AB 4 5 S ABBA 32 5
Câu 46: Đáp án A
Ta có: y x3 4 x . Cho y 0 x 2 x 0 x 2
Bảng biến thiên:
x
2
y
0
0
0
2
0
y
1
3
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số có 1 cực đại và hai cực tiểu.
Câu 47: Đáp án A
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 16
Ta có: log 2 2016 log 2 2532 7 log 2 25 log 2 32 log 2 7 5 2a b
Câu 48: Đáp án D
3
3
1
x3
x 1 và lim x 3 lim
x 1
lim
Ta có: lim
2
2
x
x
x
x
m
m
x m
x m
1 2
1 2
x
x
Do đó, đồ thị hàm số luôn có 2 tiệm cận ngang là y 1 ; y 1.
1
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì chỉ cần có thêm 1 tiệm cận đứng.
Trường hợp 1: x2 m 0 có nghiệm kép khác 3 , nên m 0 .
Trường hợp 2: x2 m 0 có 2 nghiệm mà 1 nghiệm bị triệt tiêu bởi lượng x 3 0 trên tử. Cụ thể ta có
m 9 .
Thật vậy, ta có: lim
x 3
x 3
x2 9
lim
x 3
x 3
x 3
0 và lim
nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận
x 3
x3
x2 9
đứng là x 3
Vậy đáp số là m 0; 9
Câu 49: Đáp án D
1
1
Theo định nghĩa ta có công thức tính thể tích khối nón tròn xoay là: V S .h r 2 h .
3
3
Câu 50: Đáp án A
4
16
cm3 .
Lượng nước dâng lên chính là tổng thể tích của 4 viên bi thả vào bằng Vb 4. rb 3
3
3
16
cm3 .
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là
3
16
4
r 2 hd nên hd cm .
Chiều cao của phần nước dâng lên là hd thỏa mãn:
3
3
4 8
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là 12 8 2, 67 cm.
3 3
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 17