HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ SỐ 44/80
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: đố i với bài tâ ̣p quan sát đồ thi ̣hàm số nhìn ra phương trình hàm số cầ n chú ý tới dáng đồ
thi,̣ to ̣a đô ̣ điể m thuô ̣c đồ thi,̣ to ̣a đô ̣ giao điể m của đồ thi ̣với tru ̣c tung, tru ̣c hoành
Cách giải: quan sát dáng đồ thi ̣ta thấ y có mô ̣t cực đa ̣i, hai cực tiể u suy ra đồ thi ̣hàm bâ ̣c 4 nên loa ̣i B, C.
Mă ̣t khác đồ thi ̣đi qua điể m 0;3 nên to ̣a đô ̣ phải thỏa mañ phương triǹ h nên loa ̣i A.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp: Đồ thi ̣hàm số y
d
ax b
với c 0,ad bc có tiê ̣m câ ̣n đứng x và tiê ̣m câ ̣n ngang
c
cx d
a
.
c
Cách giải: Đồ thi ̣hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứng x 2
Đồ thi ̣hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang y 0 .
y
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp: Đố i với hàm số bâ ̣c 3 y f x , thì y' 0 có hai nghiê ̣m phân biê ̣t thì hàm số luôn có
hai điể m cực tri.̣
1
Cách giải: Với y x 3 mx 2 2m 1 x 1 có
3
y ' x 2 2mx 2m 1 4m 2 4 2m 1 4 m 1 0, m 1
2
Do đó hàm số có hai điể m cực tri ̣khi m 1
Câu 4: Đáp án A
ax b
Phương pháp: Hàm số y
̣ biế n trên từng khoảng xác đinh
̣
c 0;ad bc 0 đồ ng biế n, nghich
cx d
của nó y ' 0 y ' 0 x D
Cách giải: Hàm số y
2x 1
1
y'
0, x 1
2
x 1
x 1
Suy ra hàm số đồ ng biế n trên các khoảng ; 1 và 1;
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp: Nế u hàm số y có y ' x 0 0 và y" x 0 0 thì x 0 là điể m cực đa ̣i của hàm số
x 1
Cách giải: Ta có : y ' x 2 4x 3 y ' 0
x 3
y" 2x 4; y" 1 2 0; y" 3 2 0
Suy ra x 1 là điể m cực đa ̣i hàm số
Câu 6: Đáp án D
Để tìm giá tri ̣lớn nhấ t, nhỏ nhấ t của hàm số trên 1 khoảng
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 1
Ta tiń h y’, tim
̀ các nghiê ̣m x1 , x 2 ,... thuô ̣c khoảng mà thỏa mañ phương triǹ h y' 0
Sau đó dựa vào bảng biế n thiên và so sánh các giá tri ̣ y x1 , y x 2 ,... để xác đinh
̣ giá tri ̣lớn nhấ t, nhỏ
nhấ t của hàm số trên mô ̣t khoảng.
Giải
x 1 0;
; y 1 3
y' 3x 2 3 ; y ' 0
x
1
0;
Bảng biế n thiên:
x
-1
-0
+0
y'
y
1
-
3
Suy ra giá tri ̣lớn nhấ t của hàm số trên 0; là y 3
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp: Đồ thi ̣hàm số bâ ̣c 3 y ax3 bx 2 cx d,a 0 luôn cắ t tru ̣c hoành, luôn có tâm đố i
xứng và lim f x
x
Đồ thi ̣của hàm số bâ ̣c 3 luôn có cực tri ̣khi y' 0 có hai nghiê ̣m phân biê ̣t
Cách giải: Đồ thi ̣của hàm số bâ ̣c 3 luôn có cực tri ̣khi y' 0 có hai nghiê ̣m phân biê ̣t
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp: Với các hàm số đa thức, hàm phân thức, số điể m cực tri ̣chính là số nghiê ̣m của y’.
f ' x
f x
Các điể m cực tri ̣(nế u có) của đồ thi ̣hàm số y
sẽ nằ m trên đồ thi ̣hàm số y
g ' x
gx
2x m x 1 x 2 mx m x 2 2x
Cách giải: Ta có y '
2
2
x 1
x 1
Suy ra hai điể m cực tri ̣là A 0; m và B 2; 4 m
x 0
y' 0
x 2
Khoảng cách giữa hai điể m cực tri ̣là AB 2; 4 AB AB 4 16 2 5
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp: Cách tìm khoảng đồ ng biế n của f x :
+ Tiń h y’. Giải phương triǹ h y' 0
+ Giải bấ t phương trình y' 0
+ Suy ra khoảng đồ ng biế n của hàm số (là khoảng mà ta ̣i đó y' 0 x và có hữu ha ̣n giá tri ̣x để y' 0 )
Cách giải: Điề u kiê ̣n xác đinh
̣ của hàm số là: 2x x 2 0 0 x 2 ;
1 x
y'
y' 0 x 1
2x x 2
Kế t hơ ̣p với điề u kiê ̣n để hàm số nghich
̣ biế n ta có 1 x 2 .
Câu 10: Đáp án D
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 2
Phương pháp: Go ̣i a là đô ̣ dài tấ m nhôm hình vuông
a
Go ̣i x là đô ̣ dài ca ̣nh hiǹ h vuông bi ̣cắ t 0 x
2
Thể tích khố i hô ̣p V x a 2x
2
Có V ' a 2x a 6x V ' 0 x
a
6
a
2a 3
Khi đó thể tích có giá tri ̣lớn nhấ t V
khi x
6
27
Cách giải: Từ phương pháp đã đưa ra ta có để thể tić h hiǹ h hô ̣p lớn nhấ t thì x
12
2
6
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp: +Tim
̀ điề u kiê ̣n
+ Để hàm số đồ ng biế n trên a; b thì y ' 0, x a; b
Cách giải: Điề u kiê ̣n: tan x m 0, x 0; m tan x, x 0; m 0;1
4
4
tan' tan x m tan' x tan x 2
m 2
y'
;y' 0 m 2
2
2
cos 2 x tan x m
tan x m
Kế t hơ ̣p với điề u kiê ̣n ta có m 0 hoă ̣c 1 m 2
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp: phương triǹ h logarit cơ bản log a x b x a b
Cách giải: ta có log 3 x 2 x
3
2
3
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp: các phương pháp giải phương triǹ h mũ:
+ Đă ̣t ẩ n phu ̣
+ Đưa về cùng cơ số
+ logarit hóa
t 1
Cách giải: Đă ̣t t 2 x t 0 phương trình có da ̣ng t 2 t 2 0
t 2
Với t 1 ta có 2x 1 x 0
Câu 14: Đáp án D
Phương pháp: Đa ̣o hàm của mô ̣t tić h uv ' u ' v uv '
Cách giải: f ' x e x xe x f " 2e x xe x f " 0 2e0 0.e0 2
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp: Giải bấ t phương triǹ h logarit cơ bản log a x b x a b a 1
1
2
Ta có log 3 2x 1 3 2x 1 33 x 14
Cách giải: Điề u kiê ̣n 2x 1 0 x
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp: Điề u kiê ̣n tồ n ta ̣i log a b là a, b 0;a 1
1 x 0
Cách giải: Điề u kiê ̣n xác đinh
̣ x 3 x 2 2x 0 x x 2 x 2 0
x2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 3
Tâ ̣p xác đinh
̣ D 1;0 2;
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp: Chú ý quy tắ c tiń h logarit của mô ̣t tić h, logarit của mô ̣t thương
b
loga b1b2 loga b1 loga b2 ; log a 1 log a b1 log a b2
b2
Cách giải: Ta có a b 7ab a b
2
2
2
a b
9ab
2
32
ab
ab
Lấ y logarit cơ số 2 hai vế của phương trình ta có log 2
log 2 ab
3
ab
2 log 2
log 2 a log 2 b .
3
Câu 18: Đáp án B
log c b
Phương pháp: chú ý công thức đổ i cơ số log a b
a, b, c 0;a 1;c 1
log c a
2
Công thức log a b
1
log b a
Cách giải: ta có log 6 5
1
1
1
ab
.
1
1
log5 6 log 5 2 log 5 3
a
b
a b
Câu 19: Đáp án D
x
Phương trin
̀ h: Tiń h chấ t hàm số mũ y a
a 0;a 1
Với a 1 , hàm số luôn đồ ng biế n
Với 0 a 1 , hàm số luôn nghich
̣ biế n
Đồ thi ̣hàm số luôn đi qua điể m 0;1 và 1; a
x
1
Đồ thi ̣hàm số y a và y 0 a 1 đố i xứng nhau qua tru ̣c tung
a
Cách giải: dựa vào tiń h chấ t hàm số mũ ta có đáp án đúng là D.
Câu 20: Đáp án B
x
Phương pháp: Đa ̣o hàm của hàm số mũ (hàm hơp̣ ) a u ' a u .ln a.u '
x 1
x 1
x 1
2
x 1
x 1
Cách giải: ta có: f ' x 2 .ln 2
2 .ln 2 f ' 0 2.21.ln 2 ln 2
2
x 1 x 1
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp: Bài toán laĩ kép: Với số vố n ban đầ u là P, laĩ suấ t là r. Khi đó số tiề n thu đươ ̣c sau n năm
là Pn P 1 r
n
Cách giải: Từ công thức bài toán laĩ kép: Pn P 1 r . Theo giả thiế t thu đươ ̣c số tiề n gấ p đôi ban đầ u
n
thì ta có 2P P 1 r 1 r 2 n log1 r 2 log1,084 2 9
n
n
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp: Tiń h chấ t của nguyên hàm
Tính chấ t 1: f x dx f x C
Tính chấ t 2: kf x dx k f x dx
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 4
Tính chấ t 3: f x g x dx f x dx g x dx
Bảng nguyên hàm của mô ̣t số hàm số thường gă ̣p:
0dx C
x
a dx
cos xdx sin x C
sin xdx cos x C
dx x C
x 1
x dx !
1
x dx ln x C
a
e dx e
x
x
ax
C
ln a
1
cos
C
2
1
sin
2
dx tan x C
x
x
dx cot x C
x4
4 3
3
x4
2 3
3ln x
x C
3ln x 2. x 2 C
Cách giải: ta có x 3 2 x dx
4
3
x
4
3
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp: Cho hàm số f(x) xác đinh
̣ trên K. Hàm số F(x) đgl nguyên hàm của f(x) trên K nế u với
mo ̣i x thuô ̣c K ta có: F ' x f x
Cách giải: ta có
3x
2
10x 4 dx x 3 5x 2 4x 5 C
Để F x mx 3 3m 2 x 2 4x 3 là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 3x 2 10x 4 thì ta có
m 1
m 1.
3m 2 5
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp: chú ý đế n tính chấ t và bảng nguyên hàm mô ̣t số hàm số thường gă ̣p (đã nói đế n ở câu 22)
4
Cách giải:
6
cot x
4
6
4
4
6
6
4
4
6
6
1 sin x
1
sin x
1
dx 2 dx 2 dx 2 dx sin xdx
2
sin x
sin x
sin x
sin x
3
cos x
4
6
1 3
3
2 3
3 2 2
2
2
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp: cho hai hàm số y f 1 x và y f 2 x liên tục trên a; b . Diê ̣n tích của hình phẳ ng
giới hạn bởi đồ thi ̣ của hai hàm số và các đường thẳ ng x a, x b được tính bởi công thức
b
S f1 x f 2 x dx
a
1
x 1
S x 2 x 2 dx
Cách giải: ta có 2 x 2 x x 2 x 2 0
x 2
2
x3 x 2
1 9
2x
3 2
2 2
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp: diê ̣n tích hình phẳ ng giới ha ̣n bởi đồ thi ̣hàm số f(x) liên tu ̣c, tru ̣c hoành và hai đường
b
thẳ ng x a, x b đươ ̣c tiń h theo công thức S f x dx
a
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 5
3
Cách giải: S 5x 4 3x 2 8dx x 5 x 3 8x 13 192 8 200
1
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp: công thức tính thể tích khố i tròn xoay do hình phẳ ng giới ha ̣n bởi đồ thi ̣hàm số y f x
b
, tru ̣c Ox và hai đường thẳ ng x a, x b a b quay xung quanh tru ̣c Ox là V f 2 x dx
a
x 0
2
V 2x x 2 dx
Cách giải: ta có: 2x x 2 0
0
x 2
2
4x 3
x 5 2 16
4
4x 4x x dx
x
5 0 15
3
0
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp: Tính diê ̣n tích hai phầ n của hình tròn đươ ̣c phân bởi đường
parabol bằ ng cách sử du ̣ng tích phân.
Cách giải: Phương triǹ h đường tròn: x 2 y2 8 x 2 8 y2
2
2
3
4
Thế vào phương triǹ h parabol, ta đươ ̣c y
8 y2
y 2 2y 8 0
2
y2
x 2 4 x 2
y 4 l
Diê ̣n tích phầ n đươ ̣c ta ̣o bởi phầ n đường tròn phía trên với Parabol là :
2
2
2
2
x2
x3 2 8
x2
x2
S1 8 x 2 dx 8 x 2 dx dx I1 I 2 ; I 2 dx
2
2
2
2
6
3
2
2
2
2
2
Tiń h I1
2
2
8 x 2 dx 2 8 x 2 dx
0
Đă ̣t x 2 2 sin t dx 2 2 cos tdt; x 0 t 0 ; x 2 t
4
4
0
0
4
4
cos 2t 1
dt 4 2
2
0
I1 2 2 2 cos t2 2 cos tdt 16 cos 2 tdt 16
8 4
S1 I1 I 2 4 2 2
3 3
4
4
Diê ̣n tić h hiǹ h tròn: S R 2 8 S2 S S1 8 2 6
3
3
4
2
S1 3
0, 435 0, 4;0,5 .
S2 6 4
3
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp: Cho phương triǹ h bâ ̣c hai ax 2 bx c 0 a, b, c , a 0
Với b2 4ac 0 , phương trình có hai nghiê ̣m phức xác đinh
̣ bởi công thức
x1,2
b i
2a
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 6
Cách giải: 2x 2 5x 4 0 có 52 4.2.4 25 32 7 0
5i 7
Phương triǹ h có hai nghiê ̣m phức x1,2
.
4
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp: cho phương trình bâ ̣c hai ax 2 bx c 0 a, b, c , a 0
Với b2 4ac 0 , phương triǹ h có hai nghiê ̣m phức xác đinh
̣ bởi công thức x1,2
Ngoài ra với số phức z a bi z a b
2
2
b i
2a
2
Cách giải: z2 2z 10 0 22 4.10 36 0 z1,2
2 i 36
1 3i
2
z1 z 2 12 32 10 ; z1 z 2 10 10 20 .
2
2
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: số phức z a bi z a 2 b 2
1 i 3
Cach giải: z
́
3
1 i
8 6 3 8 6 3 i
2
8 6 3i 1 i
1 3 3i 3.3i 2 3 3i3 8 6 3i
1 i
1 i
1 i 1 i
4 3 3 4 3 3 i z 4 3 3 4 3 3 i
z iz 4 3 3 4 3 3 i 4 3 3 i 4 3 3 8 8i
z iz
8 8
2
2
128 8 2
Câu 32: Đáp án B
a c
Phương pháp: Chú ý điề u kiê ̣n hai số phức bằ ng nhau a bi c di
b d
Cho số phức z a bi;a, b ,i 2 1 thì số phức liên hơ ̣p z a bi
Từ giả thiế t, ta có: 2 3i a bi 4 i a bi 1 6i 9i 2
6a 4b 8
a 2
6a 4b 2a 2b i 8 6i
.
2a 2b 6 b 5
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp: go ̣i M x; y là to ̣a đô ̣ của điể m biể u diễn số phức z
Dựa vào hê ̣ thức của đề bài để tìm biể u thức của x, y
Cách giải: z i 1 i z x y 1 i 1 i x yi x y 1 i
x y x y i x 2 y 1 x y x y 2y 1 x 2 y 2
2
2
2
x 2 y 1 2 .
2
Vâ ̣y tâ ̣p hơ ̣p các điể m biể u diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 bán kính
2 .
Câu 34: Đáp án A
Phương pháp: + Xác đinh
̣ to ̣a đô ̣ M và M’
+ Xét xem tam giác có điề u gì đă ̣c biê ̣t để tính đươc̣ diê ̣n tích không
+ Nế u đô ̣ dài các ca ̣nh không chứa căn, nên sử du ̣ng công thức Herong tính diê ̣n tích tam giác
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 7
abc
2
1 i 3 4i 7 i 7 i
1 i
7 1
z
Cách giải: M 3; 4 ; z '
M ' ;
2
2
2
2 2
2 2
S p p a p b p c với p
2
2
2
2
5 2
5 2
7 1
7 1
; MM ' 3 4
OM 3 4 5;OM '
2
2
2 2
2 2
2
2
3
Suy ra tam giác OMM’ là tam giác cân ta ̣i M’. Go ̣i H là trung điể m OM H ; 2
2
5
1
1 5
25
M 'H S OM.M 'H . .5
2
2
2 2
4
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: Diê ̣n tić h tam giác có 3 ca ̣nh a, b, c bằ ng S p p a p b p c với p
abc
2
(công thức Hê-rông)
1
Thể tích khố i chóp V Sh
3
Cách giải: tam giác đáy của hiǹ h chóp của nửa chu vi p
Và diê ̣n tić h S p p 13 p 14 p 15 210 cm 2
20 21 29
35 cm
2
1
1
Thể tích hình chóp là V Sh 210.100 7000 cm3
3
3
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp: +Tiń h đô ̣ dài đường cao
+ Tính diê ̣n tích đáy
+ Tính thể tích khố i chóp V S.h
Cách giải: Go ̣i G là tro ̣ng tâm tam giác ABC, do S.ABC là hiǹ h chóp đề u
nên SG ABC
AG
a 2 a 11
2
2 a 3 a 3
AM .
SG SA 2 AG 2 4a 2
3
3 2
3
3
3
a2 3
1
1 a 2 3 a 11 a 3 11
V SABC .SG
4
3
3 4
12
3
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: Giả sử ta có MN cắ t mă ̣t phẳ ng ta ̣i O. Khi đó ta có tỉ
h1 NO
lê ̣
h2 MO
Với h1 là khoảng cách từ M đế n mă ̣t phẳ ng
Với h2 là khoảng cách từ N đế n mă ̣t phẳ ng
Tiń h khoảng cách từ mô ̣t điể m tới mô ̣t mă ̣t phẳ ng; Xác đinh
̣ hiǹ h
chiế u vuông góc của điể m đó lên mă ̣t phẳ ng
SABC
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 8
Cách giải: Go ̣i F là giao điể m A1B và AB1 , khi đó
d B1 , A1BD d A, A1BD
AF B1F
Trong ABCD dựng AG BD ta ̣i G
AG BD
AG A1BD
Ta có
A1E AG
d A, A1BD AG
Tam giác ABG vuông ta ̣i A, AG là đường cao suy ra
1
1
1
1
1
2
2
2
2
AG
AB AD
a
a 3
2
4
a 3
AG
2
3a
2
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: + Xác đinh
̣ chiề u cao của khố i chóp
+ Xác đinh
̣ diê ̣n tić h đáy
1
+ thể tić h V S.h
3
Cách giải: Go ̣i E là trung điể m AB. Do SAB là tam giác đề u và vuông
góc với đáy nên
SE ABCD SC, ABCD SC, EC SCE 600
Chiề u cao khố i chóp SE CE.tan 600 trong đó:
2
3a 5
3a
2
2
CE BC BE
3a
SE CE.tan 600
3a 5
3a 15
. 3
2
2
2
2
2
1
3a 15 9a 3 15
2
Diê ̣n tić h đáy S 3a 9a 2 V .9a 2 .
.
3
2
2
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp: + Xác đinh
̣ bán kính, đồ dài đường sinh của hình nón
+ Diê ̣n tích xung quanh S Rl
Cách giải: Đô ̣ dài đường sinh l AC ' AA '2 AB2 AC 2 b 3
Bán kiń h R A 'C ' AB2 AC 2 b 2 Sxq Rl b 2.b 3 b 2 6
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp: Diê ̣n tić h xung quanh hiǹ h nón là S Rl trong đó R là bán kiń h
đáy, l là đô ̣ dài đường sinh.
Cách giải: hiǹ h nón có đin̉ h là tâm hiǹ h vuông ABCD và đường trong đáy ngoa ̣i
tiế p hiǹ h vuông A’B’C’D’ thì có chiề u cao h bằ ng đô ̣ dài ca ̣nh hiǹ h lâ ̣p phương
AC a 2
bằ ng a, đường tròn đáy có bán kiń h R
2
2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 9
Đô ̣ dài đường sinh là l R 2 h 2
a 2 a 3 a 2 3
a2
a 3
S Rl
.
a2
2
2
2
2
2
Câu 41: Đáp án B
Phương pháp: thể tích hình tru ̣ V Sh
Cách giải: hình tru ̣ có hai đáy là hai hình tròn nô ̣i tiế p hai mă ̣t mô ̣t hình lâ ̣p phương nên có chiề u cao
a
bằ ng ca ̣nh hình lâ ̣p phương bằ ng a. Hai đáy của hình tru ̣ là đường tròn bán kính .
2
a2
a3
a2
Diê ̣n tích mă ̣t đáy là S R suy ra thể tích khố i tru ̣ là V Sh .a
4
4
4
Câu 42: Đáp án A
Phương pháp: Tính diê ̣n tích của quả bóng bàn và tính diê ̣n tích hình tru ̣ rồ i suy ra tỉ số
2
Công thức: Diê ̣n tić h hiǹ h cầ u (quả bóng bàn) S 4R 2 , diê ̣n tić h hiǹ h tru ̣: S 2Rh
Cách giải: Go ̣i R là bán kiń h của mô ̣t quả bóng bàn, khi đó tổ ng diê ̣n tić h ba quả bóng bàn là:
S1 3.4R 2 12R 2 .
Hình tru ̣ có chiề u cao bằ ng ba lầ n đường kính của quả bóng bàn h 3.2R 6R , bán kính đáy bằ ng bán
S
kính quả bóng bàn suy ra diê ̣n tích hình tru ̣ là S2 2Rh 2R.6R 12R 1 1
S2
Câu 43: Đáp án C
Phương pháp: Đường thẳ ng d đi qua A x 0 ; y 0 ; z 0 và nhâ ̣n u a; b;c làm véc tơ chỉ phương là
x x 0 at
d : y y 0 bt
z z ct
0
Cách giải: đường thẳ ng đi qua M 2;0; 1 và có véc tơ chỉ phương a 4; 6; 2 2 2; 3;1 là:
x 2 2t
d : y 3t
z 1 t
Câu 44: Đáp án B
Phương pháp: tim
̀ bán kiń h của mă ̣t cầ u: R d I, P suy ra phương triǹ h mă ̣t cầ u:
x a y b z c
2
2
Cách giải: R d I, P
2
R2
1 4 2 2
1 2 2
2
2
2
9
2
2
2
3 S : x 1 y 2 z 1 9
3
Câu 45: Đáp án B
Phương pháp: mă ̣t phẳ ng chứa hai điể m A, B và song song với mô ̣t đường thẳ ng d thì có vécto
pháp tuyế n là n AB, u với u là vecto chỉ phương của đường thẳ ng d
Cách giải: AB 2; 2;1 ; Ox có vecto chỉ phương là u 1;0;0 suy ra vecto pháp tuyế n của là
n AB, u 0;1; 2 : y 2z 2 0 .
Câu 46: Đáp án C
Phương pháp: M BC: MC 2MB to ̣a đô ̣ M, suy ra đô ̣ dài AM
Cách giải: M x; y; z BC : MC 2MB MC 2MB x 3; y 6; z 4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 10
x 3 2x
x 1
2 x; y 3; z 1 y 6 2y 6 y 4 M 1; 4; 2
z 4 2z 2
z2
A 2;0;0 MA
2 1
2
42 2 2 29
Câu 47: Đáp án A
Phương pháp: biể u diễn to ̣a đô ̣ giao điể m theo phương trình đường thẳ ng d
Giao điể m thuô ̣c (P) nên thế to ̣a đô ̣ giao điể m vào phương triǹ h P từ đó suy ra to ̣a đô ̣ giao điể m.
Cách giải: H d H 3 t; 1 t; 2t
H P 2 3 t 1 t 2t 7 0 t 0 H 3; 1;0
Câu 48: Đáp án B
Phương pháp: d P , Q d A, Q với A là mô ̣t điể m thuô ̣c (P)
Cách giải: A 0;0; 11 P d P , Q
11 4
22 22 12
5
Câu 49: Đáp án A
Phương pháp: diê ̣n tích tam giác ABC: SABC
1
AB, AC
2
1
Thể tić h tứ diê ̣n V Sh
3
Cách giải: AB 2;1; 2 ; AC 2; 2;1 AB, AC 3; 6;6 3 1; 2; 2
SABC
1
9
AB, AC .
2
2
(ABC) đi qua A 0;1;0 và nhâ ̣n u 1; 2; 2 làm vecto pháp tuyế n ABC : x 2y 2z 2 0
1
3V 3.3
Go ̣i M 1 2t; 2 t;3 2t d . V Sh h
2 d M; ABC 2
9
3
S
2
15 9 11
17
t
M 2 ; 4 ; 2
1 2t 4 2t 3 2t
4t 11 6
4
2
2
2
3 3 1
1 2 2
4t 11 6
t 5
M ; ;
4
2 4 2
Câu 50: Đáp án C
Phương pháp: + Viế t la ̣i phương triǹ h d dưới da ̣ng tham số
+ d cắ t (S) ta ̣i M, N thì OM AB với O là tâm mă ̣t cầ u, M là trung điể m AB
+ tim
̣ m
̀ mố i liên hê ̣ giữa các điể m để xây dựng hê ̣ thức xác đinh
2x 2y z 1 0
d vó vtcp u 6;3;6 3 2;1; 2 ; A 2;0; 3 d
Cách giải: d :
x 2y 2z 4 0
x 2 2t
d: y t
z 3 2t
Go ̣i H là trung điể m của AB M 2 2t; t; 3 2t d ; HA 4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 11
m 13
OM AB OM u 2;1; 2 OM.u 0
(S) có tâm O 2;3;0 ; R 13 m
Khi đó ta có
Mà OM 2t; t 3; 2t 3 ; OM.u 0 4t t 3 4t 6 0 t 1
OM 2; 2; 1 OH 3
OMA vuông ta ̣i O nên OA2 OM2 MA2 13 m 9 16 m 12
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất
Trang 12