Bí kíp ứng phó với
ĐỘNG ĐẤT NHẬT BẢN
w w w. m o r n i n g j a p a n . c om
C H Ấ N
CHẤN ĐỘ 5
YẾU
CHẤN ĐỘ 5
MẠNH
• kính vỡ
• đồ dùng
trên kệ rơi
xuống
• khó đi lại
• đồ đạc đổ
xuống
CHẤN ĐỘ 6
YẾU
• khó đứng
vững
• không thể
mở cửa
Đ Ộ
CHẤN ĐỘ 6
MẠNH
• không thể
đứng vững
• nhà yếu có
thể bị đổ
sập
CHẤN ĐỘ 7
• nhà cửa bị
phá huỷ
• lở đất, mặt
đường nứt
gãy
NHỮNG ĐIỀU CẦN LÀM
KHI CÓ ĐỘNG ĐẤT
Tránh xa những thứ có thể vỡ/rơi/đổ xuống
KHI BẮT ĐẦU
THẤY RUNG
Chui xuống gầm bàn vững chắc
Mở cửa tạo đường thoát
Đi giày tránh bị thương
KHI ĐÃ NGỪNG
RUNG 2-5 PHÚT
Tắt lửa, khoá ga, ngắt điện
Mở tivi/radio nghe thông báo địa diểm tị nạn
Mang túi cứu hộ khẩn cấp đến nơi lánh nạn
w w w. m o r n i n g j a p a n . c om
7 THỨ CẦN CÓ TRONG TÚI KHẨN CẤP CỦA BẠN
TÚI KHẨN CẤP
Có thể giúp bạn duy trì sự sống
72 giờ sau khi gặp động đất
1
ĐÈN PIN & PIN DỰ PHÒNG
4
GIẦY
2
HỘ CHIẾU, THẺ LƯU TRÚ, BẢO HIỂM
5
ĐIỆN THOẠI
3
NƯỚC UỐNG & ĐỒ ĂN KHÔ
6
RADIO
7
HỘP SƠ CỨU
w w w. m o r n i n g j a p a n . c om
T Ừ V Ự NG
T HƯ ỜNG DÙNG
Từ
Phiên âm
Nghĩa
Từ
Phiên âm
Nghĩa
地震
jishin
Động đất
高台
(takađai)
Vùng cao
震源
shingên
Tâm chấn
救助
(kyuujo)
Cứu trợ
津波
tsunami
Sóng thần
(kyuuen busshi)
避難
hinan
Lánh nạn
救援物
資
Đồ dùng
cứu trợ
消火
(shôuka)
Dập lửa
避難所
hinanjo
Nơi lánh nạn
断水
(dansui)
Cắt nước
震度
shinđô
Chấn độ
停電
(têiđên)
Mất điện
余震
yoshin
Dư chấn
警報
(kêihou)
Cảnh báo
危険
kikên
Nguy hiểm
(yukuê fumêi)
Mất tích
火事
kaji
Hoả hoạn
行方不
明
逃げる
nigêru
Chạy thoát
死者
(shisha)
Người tử vong
CÂU VĂN THƯỜNG DÙNG
1
____に連れて行ってくださ (___ ni tsurêtê ittê kưđasai.)
à Hãy dẫn tôi đến ____
2
____が欲しいです。(___ gá hôshii đêsư)
à Tôi muốn/cần ____
3
____が痛いです。(___ gá itai đêsư.)
à ___ bị đau.
4
____に電話をしてください。(___ní đênwa ố shitê kưđasai.)
à Hãy gọi điện tới ___
w w w. m o r n i n g j a p a n . c om