I
E
ủ
C
ủ
C
H
– B Qu c Phòng.
ƣ
t
c
n
Phạm Thùy Dung
i
i
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... v
DANH MỤ SƠ Ồ BẢNG BIỂU............................................................... vi
PHẦN MỞ ẦU ............................................................................................. ix
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ........................................................ ix
2. Lịch sử nghiên cứu của đề tài.................................................................... ix
3. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................... x
4. ố tƣợng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. x
5. P ƣơn p áp n
ên cứu............................................................................ x
6. Cấu trúc của khóa luận............................................................................... x
HƢƠ G 1: Ặ
IỂM KINH DOANH, TỔ CHỨC SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN HÀ THÀNH – BỘ QUỐC PHÒNG ....................... 1
1.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần
Hà Thành – BQP ............................................................................................. 1
1.1.1. Quá trình phát triển và đặc điểm chung của công ty ........................... 1
1.1.2. Lĩnh vực kinh doanh, quy trình sản xuất kinh doanh ......................... 3
1.2. ặc đ ểm tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty ............. 4
1.3. ặc đ ểm tổ chức công tác kế toán ......................................................... 6
1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy ....................................................................... 6
1.3.2. Hình thức kế toán tại công ty ................................................................ 8
1.3.3. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại công ty........................ 9
1.3.4. Tình hình sử dụng máy tính tại công ty .............................................. 10
HƢƠ G 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG
TIỀN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀ THÀNH – BQP ............................. 12
2.1. ặc đ ểm kế toán tiền tại công ty cổ phần Hà Thành – BQP ............ 12
2.2. Th c trạng kế toán vốn bằng tiền tại công ty Cổ phần Hà ThànhBQP ................................................................................................................. 13
ii
2.2.1.1. Ch ng t sử dụng ............................................................................... 13
2.2.1.2. Quy trình luân chuyển ch ng t ......................................................... 13
2.2.1.3. Tài kho n sử dụng .............................................................................. 16
2.2.1.4. S sách sử dụng .................................................................................. 16
2.2.1.5. Hạch toán chi ti t và t ng hợp ........................................................... 16
2.2.2. Hạch toán kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty Cổ phần Hà Thành
– BQP .............................................................................................................. 45
2.2.2.1. Ch ng t sử dụng ............................................................................... 45
2.2.2.2. Quy trình luân chuyển ch ng t ........................................................ 45
2.2.2.3. Tài kho n sử dụng .............................................................................. 47
2.2.2.4. S sách sử dụng.................................................................................. 47
2.2.2.5. Hạch toán chi ti t và t ng hợp ........................................................... 47
2.3. án
át
c trạng kế toán vốn bằng tiền tại công ty Cổ phần Hà
Thành – BQP ................................................................................................. 71
2.3.1. Ưu điểm................................................................................................. 71
2.3.1.1. B máy k toán .................................................................................. 71
2.3.1.2. H th ng tài kho n ............................................................................. 71
2.3.1.3. Ch
k toán.................................................................................... 71
2.3.1.4. Hình th c ghi s ................................................................................. 71
2.3.1.5. S sách k toán ................................................................................... 71
2.3.2. Nhược điểm .......................................................................................... 72
2.3.2.1. Sử dụng ph n mềm k toán ................................................................ 72
2.3.2.2. Ch ng t sử dụng ............................................................................... 72
2.3.2.3. K toán trích l p d phòng nợ ph
ò ................................ 72
2.3.2.4. Hình th c thanh toán .......................................................................... 72
HƢƠ G 3: Á GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN VỐN BẰNG
TIỀN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀ THÀNH – BQP ............................. 73
iii
3.1. S cần thiết phải hoàn thi n kế toán vốn bằng tiền ............................ 73
3.2. Yêu cầu v n u ên tắc o n t
n ........................................................ 74
3.3. Các giải pháp hoàn thi n ....................................................................... 75
3.3.1. Sử dụng phần mềm kế toán ................................................................. 75
3.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 75
3.3.3. Kế toán trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi ................................ 78
3.3.4. Hình thức thanh toán .......................................................................... 79
3.4.
ều ki n để hoàn thi n các giải pháp .................................................. 79
3.4.1. Về phía nhà nước ................................................................................. 79
3.4.2. Về phía công ty ..................................................................................... 79
3.4.3. Về phía nhân viên kế toán ................................................................... 80
KẾT LUẬN .................................................................................................... 81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................... 83
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Viết đầ đủ
Từ viết tắt
BQP
B Qu c phòng
TK
Tài kho n
GTGT
Giá trị
GBN
Gi y báo Nợ
GBC
Gi y báo Có
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
ă
v
D
H
Ụ SƠ Ồ BẢ G BIỂU
Danh mục sơ đồ
STT
Nội dung
Trang
Sơ ồ 1.1
T ch c b máy qu n lý của công ty
4
Sơ ồ 1.2
T ch c b máy k toán
7
Sơ ồ 1.3
Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán trên
10
máy vi tính
Sơ ồ 2.1
Quy trình luân chuyển ch ng t tiền mặt – nghi p
14
vụ thu tiền
Sơ ồ 2.2
Quy trình luân chuyển ch ng t tiền mặt – nghi p
15
vụ chi tiền
Sơ ồ 2.3
Quy trình hạch toán k toán tiền mặt
16
Sơ ồ 2.4
Quy trình luân chuyển ch ng t tiền gửi ngân hàng
46
Sơ ồ 2.5
Quy trình hạch toán k toán tiền gửi ngân hàng
48
Danh mục bảng biểu
STT
Nội dung
B ng 1.1
ng của công ty
ĩ
Trang
3
B ng 1.2
M ts
c kinh doanh của công ty
3
Biểu 1.1
Giao di n ph n mềm k toán Fast 2010
11
Biểu 2.1
H
18
Biểu 2.2
Tạo phi u thu s 182 trên ph n mềm Fast
19
Biểu 2.3
Phi u thu s 182
20
Biểu 2.4
H
Biểu 2.5
Tạo phi u thu s 193 trên ph n mềm Fast
22
Biểu 2.6
Phi u thu s 193
23
Biểu 2.7
H
ơ G G
ơ G G
ơ G G
0000814 ngày 21/12/2016
0000833 ngày 31/12/2016
0001106 ngày 06/12/2016
21
24
vi
Biểu 2.8
Tạo phi u chi s 270 trên ph n mềm Fast
25
Biểu 2.9
Phi u chi s 270
26
Biểu 2.10
H
Biểu 2.11
Tạo phi u chi s 276 trên ph n mềm Fast
28
Biểu 2.12
Phi u chi s 276
29
Biểu 2.13
Gi
ơ G G
0003979 ngày 07/12/2016
ề nghị tạm ng s 02-GTU/2016 ngày
27
30
09/12/2016
Biểu 2.14
Tạo phi u chi s 281 trên ph n mềm Fast
31
Biểu 2.15
Phi u chi s 281
32
Biểu 2.16
S nh t ký thu tiền
33
Biểu 2.17
S nh t ký chi tiền
34
Biểu 2.18
S cái TK 111
36
Biểu 2.19
S quỹ tiền mặt
39
Biểu 2.20
S chi ti t TK 111
42
Biểu 2.21
Gi y báo Có s 174
49
Biểu 2.22
Tạo phi u thu s 174 trên ph n mềm Fast
50
Biểu 2.23
Phi u thu s 174
51
Biểu 2.24
Gi y báo Có s 200
52
Biểu 2.25
Tạo phi u thu s 200 trên ph n mềm Fast
52
Biểu 2.26
Phi u thu s 200
53
Biểu 2.27
Ủy nhi m chi s 0063
54
Biểu 2.28
Tạo phi u chi s 385 trên ph n mềm Fast
55
Biểu 2.29
Phi u chi s 385
56
Biểu 2.30
Ủy nhi m chi ngân hàng Vietcombank
57
Biểu 2.31
Tạo phi u chi s 367 trên ph n mềm Fast
58
Biểu 2.32
Phi u chi s 367
59
vii
Biểu 2.33
S cái TK 112
60
Biểu 2.34
S tiền gửi ngân hàng
64
Biểu 2.35
Tạ
Biểu 2.36
Xe
Biểu 2.37
B
ư
ển tiền t trên ph n mềm Fast
69
Biểu 2.38
B
ư
ển tiền t
70
Biểu 3.1
B ng kiểm kê quỹ
ư
ển tiền t trên ph n mềm Fast
ư
ển tiền t
67
68
77
viii
PHẦN MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
ă
Trong nh
s chuyể
ền kinh t
ước ta không ng ng phát triển. Cùng với
ướ
i nền kinh t
ướng h i nh p kinh t th giớ
ướ
Cũ
ư
“C
ũ
p hóa – Hi
trong kinh doanh là s nhanh nhạ ”
ược nh ng thông tin kinh t trong và
ủ
ường xuyên. T
ă
trình kinh doanh, nâng cao kh
ơ
n thi
các doanh nghi p mu n tồn tại và
phát triển c n ph i nhạy bén nắm bắ
í
”
trở thành mục tiêu chung cho nhiều
ủa Joseph Addison : “K
ước m
ạ
ử dụng v
e
ú
ẩy quá
ại lợi nhu n cho
doanh nghi p và hi u qu kinh t xã h i.
ường hi n nay, các doanh nghi p th c hi
Trong nền kinh t thị
c l p và t chủ ò
hạ
tr
ược chi phí bỏ
ỏi ph i cạnh tranh gay gắt vớ
ạt lợi nhu n. Vì v y, v
ơ
ể trang
ề quan trọ
i với
ười làm công tác k toán và nhà qu n trị, không chỉ d ng lại ở s hiểu bi t
ư
công vi c kinh doanh thu n túy mà ph i bi
ều ki n nguồn l c hạn ch . M t trong nh ng bi n
hi u qu cao nh
ch c th c hi n t t công tác k toán ở ơ
tiền là m t b ph n của tài s
ư
ề
toán
ng trong doanh nghi p tồn tạ
thái tiền t , có tính thanh kho n cao nh t, ượ
í
ị,
ề h t s c quan trọng. Bởi vì v n bằng
v n bằng tiền là m t trong nh ng v
ư
ể ạt
ù
ể
của doanh nghi p. Chính vì th
ưới hình
ng nhu c u
e
ã
ọn
: “Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Cổ phần Hà Thành – Bộ Quốc
Phòng” ể nghiên c u cho bài lu
2. ịc sử n
ă
ủa mình.
ên cứu của đề t i
Do công ty C ph n Hà Thành – B Qu c Phòng mớ
ư
ược thành l p nên tính
nào nghiên c u về ề tài này.
ix
3.
ục t êu n
H th
ên cứu
ơ ở lý lu n về k toán v n bằng tiền.
Tìm hiểu về th c trạng công tác k toán v n bằng tiền tại công ty C ph n Hà
Thành – B Qu c Phòng t
ề ra m t s gi i pháp giúp công ty qu n lý và
hạch toán v n bằng tiền có hi u qu
4. ố tƣợn v p ạm v n
ơ
ươ
.
ên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Công tác k toán v n bằng tiền tại công ty C ph n Hà Thành – B Qu c
Phòng.
Phạm vi nghiên cứu:
: Đề tài nghiên c u chủ y u tìm hiểu công tác k toán
- Phạ
v n bằng tiền tại công ty C ph n Hà Thành – B Qu c Phòng.
ược l
- Phạm vi thời gian: S li
ă
2016.
- N i dung: Nghiên c u về công tác k toán v n bằng tiền tại công ty C ph n
Hà Thành – B Qu c Phòng.
5. P ƣơn p áp n
- P ươ
ên cứu
ỏng v : ặt câu hỏi với nhân viên k toán trong công ty về
trình t , quy trình k toán v n bằng tiền tại công ty.
- P ươ
c t : quan sát th c t cách làm vi c và ghi chép
các nghi p vụ kinh t phát sinh.
- P ươ
u tài li u: tham kh o các tài li u của công ty, giáo
trình k toán và các thông tin trên mạng internet...
6. ấu trúc của k óa luận
N i dung khóa lu n gồm nh ng ph
í
ư
:
Chương 1: Đặc điểm kinh doanh, tổ chức sản xuất tại công ty Cổ phần Hà
Thành – Bộ Quốc Phòng
x
Chương 2: Tình hình thực tế về công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty
Cổ phần Hà Thành – Bộ Quốc Phòng
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng
tiền tại công ty Cổ phần Hà Thành – Bộ Quốc Phòng
ú
Nhờ s
ỡ và chỉ b o t n tình của các anh chị phòng k toán công ty C
ph n Hà Thành – B Qu c Phòng ã ạ
ều ki n cho em tìm hiểu, nghiên
ù ã
c u và hoàn thi n khóa lu n t t nghi p này. Mặ
ư
ới kh
ă
ò
ạn ch nên lu
ược s
thi u sót. Em r t mong nh
có thể hoàn thi
ơ
Để hoàn thành lu
ă
ều c gắng
không tránh khỏi nh ng
ý
ể
n của các th
n th c của mình.
ă
e
ơ
ướng dẫn, chỉ b o
t n tình của cô giáo Thạc sĩ Vũ T ị K m Dƣơn cùng các th y, cô khoa K
ườ
Đại họ L
Em xin chân thành c
ng – Xã h i.
ơ
xi
HƢƠ G 1: Ặ
IỂ
KI H D
H, TỔ HỨ SẢ XUẤT TẠI
Ô G TY Ổ PHẦ HÀ THÀ H – BỘ QUỐ PHÕ G
1.1. Khái quát quá trìn
ìn t
n v p át tr ển của côn t
ổ p ần
Hà Thành – BQP
1.1.1. Quá trình phát triển và đặc điểm chung của công ty
Công ty C ph n Hà Thành – BQP ược thành l p theo gi y phép kinh doanh
Đ
s 0106249854 do Sở K hoạ
31/07/2013
ư
Hà N i c p ngày
i l n 5 ngày 27/01/2014, theo loại hình công ty C
ph n.
C
ược thành l
7 ă
2013
ư
ă
kho n tại ngân hàng và có con d u riêng. Trong nh
ưởng của khủng ho ng kinh t , s lên xu ng b
trên thị ườ
ường của giá c v
ã ượt qua không ít nh
ă
i mới, nâng cao nă
nh
t hoạ
ư
ở ngạ Để t
ng nhằm ti n tới
s phát triển chung cho toàn công ty. Bên cạ
ng
ă
khuy n khích nâng cao tay nghề của cán b
c,
ạo cho công ty m t b ph n cán b công nhân viên lành nghề và
nhằ
giàu kinh nghi m, giúp công ty nắm bắt tình hình và s bi
ng của nền
kinh t , góp ph n nâng cao hi u qu s c cạnh tranh của doanh nghi p trên thị
ườ
ướ
D
ư
ct .
ă
ường,
b n hợ
ú
ã ạ
Để
ều hành củ
ược uy tín của mình trên thị
ược khá nhiều s hợp tác của khách hàng thông qua nh ng
ồng lớn, kí k t về vi c thi t k
ườ
s
ũ
ư
n, lắ
ặt các d án b o v
ược nh ng k t qu này, ngoài vi c t ch c t t qu n lý và
ò
nh ng s bi
n doanh thu và k hoạch hoạ
ặc bi
n nguồn tài chính làm
n
ưởng
ng của công ty.
1
- Tên công ty: Công ty C ph n Hà Thành – B Qu c Phòng
- Tên vi t tắt: HATHANH – BQP., JSC
- Logo:
- Địa chỉ trụ sở chính: S 8 B12 K
ị Mỹ Đ
1
ường C u Diễn,
qu n Nam T Liêm, thành ph Hà N i
- N ườ
ại di n theo pháp lu : G
Đỗ Mạnh Ti n
- Đ n thoại: 0468865568
- Email:
- Mã s thu : 0106249854
- Loại hình công ty: Công ty C ph n
- V
ều l : 35 000 000 000 VNĐ (S tiền bằng ch : B
ươ
ă
ỷ
ồng./.)
Hi n nay, công ty C ph n Hà Thành – BQP
ưởng thành và
trở lên lớn mạnh c về nguồn l c lẫn quy mô.
2
Bản 1.1: Tìn
ìn lao động của công ty
ăm
Chỉ tiêu
S nhân viên biên
ch ( ười)
2014
2015
2016
01
17
18
264
733
1054
4.0000.000
4.250.000
4.550.000
S nhân viên hợp
ồng ngắn hạn
(
ười)
Lươ
nhân viên biên ch
D
(VNĐ)
ều l (VNĐ)
V
173.632.436.314 784.516.532.808 784.552.258.161
35.000.000.000
35.000.000.000
35.000.000.000
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
1.1.2. Lĩnh vực kinh doanh, quy trình sản xuất kinh doanh
Bản 1.2:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ột số lĩn v c k n doan của côn t
Tên ngành
Xây d ng nhà các loại
Xây d
ường sắ
ường b
Xây d ng công trình công ích
Xây d ng công trình kỹ thu t dân dụng khác
Hoạ
ng xây d ng chuyên dụng khác
Lắ ặt h th
n
Lắ ặt h th ng c
ướ ò ưở
ều hòa
...
Lắ ặt h th ng xây d ng khác
S n xu t v t li u xây d ng t
t sét
S n xu t bê tông và các s n phẩm t
ă
ạch
cao
S n xu t ồ gỗ xây d ng
Mã ngành
4100
4210
4220
4290
4390
4321
4322
4329
2392
2395
1622
3
Bán buôn v t li u, thi t bị lắ ặt khác trong xây
d ng
13
Bán buôn kim loại và quặng kim loại.....
(Nguồn: Phòng kinh doanh)
12
4663
4662
1.2. ặc đ ểm tổ c ức quản lý v tổ c ức k n doan của côn t
B máy t ch c qu n lý của Công ty C ph n Hà Thành – BQP ược t ch c
ư
:
Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
GIÁ
PHÓ GIÁ
ỐC
ỐC
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
KỸ
KẾ
KINH
TỔ CHỨC
THUẬT
TOÁN
DOANH
HÀNH
CHÍNH
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
Chức năn , n
m vụ của từng bộ phận:
●G ám đốc: L
chỉ ạ
ướng dẫ
ều ph
●P ó
ười qu n lý toàn di n mọi hoạ
ò
ược s phê duy t củ
ng của công ty, tr c ti p
… Mỗi hoạ
ng của công
c.
ám đốc: L
ười trợ
ú
c về các hoạ
ng kinh doanh, t ch c hoạ
c, chịu trách nhi
ước
ng của công ty.
4
●Phòng kế toán: cung c p các thông tin kinh t củ
nắ
ược tình hình hoạ
ú
ng kinh doanh hi n tại của công ty. Có ch
kiểm tra, kiểm soát mọi hoạ
c
ă
ng kinh t tài chính của công ty, chịu trách
nhi m toàn b công tác hạch toán k toán, l p báo cáo k toán chung toàn
ng, quỹ ươ
công ty, l p báo cáo sử dụ
ử dụ
●Phòng kinh doanh: Gồ
SCĐ…
nghi p vụ cao, có bề
dày kinh nghi m:
ư
-
ĩ
c về
ư
khai các k hoạ
i với khách hàng, tìm hiểu
thông tin thị ường và th c hi n các hoạ
ư
th c t tạ
ơ
c triển
mở r ng thị ường.
- Đ m b o vi
Đồng thờ
ú
c kinh doanh,
ươ
ại lý.
ng bán hàng giao dị
kinh doanh có hi u qu phù hợp với tình hình
ị.
- Xây d ng và triển khai các k hoạch dài hạn và ngắn hạn về kinh doanh của
công ty.
ò
- Bên cạ
ò
ụ trách kho v n của công ty.
●Phòng kỹ thuật: gồm công tác qu n lý và giám sát kỹ thu t, ch
ư
t bị:
- Chịu trách nhi m kiể
e
công tác qu n lý v
ĩ
ươ
c qu n lý, sử dụ
õ
ư
n, máy móc, thi t bị, v
ú
ượng;
c về
ư
công ty.
- Ph i hợp với các phòng ban trong vi c xây d
ơ
ươ
ti n, thi t bị.
- Chủ trì trong vi c xây d ng k hoạch b
công tác b o hiể
-
ư
kiểm tra ch
ươ
ưỡng, sửa ch a các thi t bị và
n, thi t bị.
ị
ươ
ử nghi m và
ượng. Kiểm nghi m nguyên v t li u, bán thành phẩm và thành
5
phẩm.
ư
- Ph i hợp với các phòng nghi p vụ
ịnh.
s nc
ạo yêu c u.
- Th c hi n các nhi m vụ khác khi lã
c k hoạch và c ươ
- Xây d ng và báo cáo lên g
ơ
c về thanh lý tài
ị
ượ
ịnh
mb
ú
ịnh, ch
●Phòng tổ chức hành chính: có nhi m vụ sắp x p qu
ạo cán b
hoàn thi n tr
hi n ch
c của
ượng và hi u qu .
ý
ươ
nghi p vụ, nghiên c
ươ
kỷ lu
i hợp lý tiề
ưở
ng của công
ể
ằm
c, th c
i với cán b công nhân viên vi phạ
ều l của công
ty.
1.3. ặc đ ểm tổ c ức côn tác kế toán
1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy
B máy k
ượ
ư
t b ph n s n xu t với nguyên li
là các ch ng t về các nghi p vụ kinh t
í
ười sử dụ
th p các thông tin k
máy k toán gọn nhẹ, hoạ
ã
Để b máy k toán hoạ
u ra là các báo cáo tài
ng có hi u qu , chi phí
ược cung c p kịp thờ
ng có hi u qu . T nh
u vào
m b o yêu c u b
ặ
ng b máy k toán theo hình th c t p trung vớ ơ
ểm trên, công ty
u gọn gẽ.
6
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy kế toán
ưởng
K
K toán
tiền
ươ
K toán
thanh toán
và ngân
hàng
K toán v t
ư
tồn kho
K toán t p
hợp chi phí
và tính giá
thành
Thủ quỹ
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
Ghi chú:
: Quan h chỉ ạo nghi p vụ
Chức năn n
m vụ của từng bộ phận:
●Kế toán trƣởng: Được sử dụng t t c các quyền trong ph n mềm k toán
- Trợ giúp giám
ều hòa và t ch c nguồn v n hoạ
c trong vi
ng
trong công ty.
- Giám sát th c hi n hạch toán trong công ty theo ch
ư
- C p nh
ị ịnh mà b tài chính ban hành và sử
ước giám
- Chịu trách nhi
●Kế toán tiền lƣơn : T ch
ượng và ch
k t qu
ượ
các kho n tiề
ườ
ng k toán tại công ty.
ướng dẫn, ghi chép, t ng hợp m t cách liên
ng, tình hình sử dụng thờ
í
ng. L p báo cáo về
sách, ch
nhi
c về hoạ
i.
ủ, trung th c, chính xác tình hình hi n có và s bi
tục, kịp thờ
về s
k toán.
ươ
ề
ng và
í
ú
í
ưởng, các kho n phụ c p ph i tr
ng tiề
ươ
ề xu t bi n pháp khai thác có hi u qu tiề
ă
ng. L p báo cáo về
ng
BHXH
c trách
ng.
7
●Kế toán thanh toán và ngân hàng:
- C p nh t và theo dõi s chi ti t tài kho n tiền mặt, tiền gửi, các kho n vay
tại các ngân hàng.
- Cu
i chi u s li u gi a s chi ti t tài kho n tiền gửi, tiền vay ngân
hàng với s ngân hàng.
●Kế toán vật tƣ v
v
ư
n tồn kho: Theo dõi tình hình nh p xu t kho của các
t bị trong kho; trích giá v
ư
t kho.
●Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành: Cu i tháng, t p hợp các chi phí
í ể tính giá thành cho
n t ng công trình; T p hợ
t ng công trình, hạng mục công trình.
●Thủ quỹ:
- Theo dõi và b o qu n tiền mặt.
ù
- Theo dõi, ghi chép các ch
n tiền mặt.
- Thanh toán và chi tr cho cá nhân và t ch c có liên quan.
- Nh n ch ng t thu, chi t k toán thu chi.
- Kiểm tra ch ng t , ch ký có kiên quan.
- Ti n hành thu, chi và ký nh n vào các phi u thu chi.
ể kiể
- Cu i tháng nh n s quỹ
i chi u và ký nh n
1.3.2. Hình thức kế toán tại công ty
H
công ty sử dụng ph n mềm k toán máy FAST trong công tác k toán, nên
ược th c hi n hoàn toàn trên máy tính. Các
công vi c của nhân viên k
í
ò
ề
ượ
ặt ph n mềm k
mỗi nhân viên k toán chỉ ược c p nh t, sử
ch ng t
tính chủ do k
FAS
i, huỷ bỏ thông tin, in s sách
n ph n hành k toán do mình qu n lý duy chỉ có máy
ưởng qu n lý có thể kiểm soát toàn b hoạ
ng của h
th ng máy tính trong phòng.
8
1.3.3. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại công ty
+ Hi n nay công ty th c hi n theo ch
ư 200/2014/
k toán doanh nghi p ban hành theo
-BTC ngày 22/12/2014 của B tài chính.
+ Kì k toán: Công ty th c hi n kì k
e
ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12
ă .
+ Đơ
ị tiền t sử dụ : Đồng Vi N
+ Kê khai và tính thu giá trị
+ P ươ
ă :
ă
ươ
ịch bắ
ut
(Đồng).
e
ươ
u tr .
ạch toán hang tồ
:
e
ươ
ường
í
:
e
ươ
háp bình quân gia
xuyên.
+ P ươ
ồ
quyền.
+ P ươ
SCĐ: P ươ
ụng là hình th c k toán máy ghi s
+ Hình th c k
e
ươ
ường thẳng.
N t ký chung.
9
1.3.4. Tình hình sử dụng máy tính tại công ty
Sơ đồ 1.3: Trìn t
sổ kế toán t eo ìn t ức kế toán trên má v t n
S k toán
- S t ng hợp
- S chi ti t
Ch ng t k toán
Ph n mềm
k toán Fast
2010
Báo cáo tài
chính
B ng t ng hợp
ch ng t k toán
cùng loại
(Nguồn: Phòng kế toán)
út c :
:N
:I
:Đ
C
C
ể
n Hà Thành – BQP ử ụ
ề
C
-
ề
ặ
ớ
ủ F
ề
ử
F
í
ủ V
2010
N
ồ :
ề
-B
ợ
-M
ợ
-H
2010
ề
ồ
- Giá thành
-
ị
10
C
ượ
ư
ẽ ồ
ể
ũ
ề
ể
ạ
ỗ
ạ
C
ã ượ
í
ă
ớ
ỏ
ể
ượ
ề
ư
ợ
ề
ư
ươ
ỳ
chính cho toàn công ty.
B ểu 1.1: G ao d n p ần mềm kế toán Fast 2010
11
HƢƠ G 2: THỰ TRẠ G Ô G TÁ KẾ T Á VỐ BẰ G
TIỀ TẠI Ô G TY Ổ PHẦ HÀ THÀ H – BQP
2.1. ặc đ ểm kế toán t ền tạ côn t cổ p ần H T
Tại công ty c ph n Hà Thành – BQP sử dụ
“ ồng Vi
N
ơ
n – BQP
ị tiền t th ng nh t là
” (VNĐ) ể ph n ánh t ng hợp các loại v n bằng tiền. V n
bằng tiền của công ty bao gồm: Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng.
H
ă
vào các ch ng t : Phi u thu, phi u chi, GBN, GBC, k
toán ti n hành nh p d li u vào ph n mềm k toán Fast.
Cu i kỳ, sau khi k
ã
p nh t các ch ng t vào ph n mềm k toán các
ược theo dõi trên s nh t ký chung, s quỹ tiền mặt, s
nghi p vụ sẽ t
chi ti t TK 111, s tiền gửi ngân hàng, s cái TK 111, 112 và các tài kho n
…
Nguyên tắc hạch toán v n bằng tiền:
- Sử dụng m
ơ
ị tiền t th ng nh
ồng Vi N
(VNĐ) ể ghi s k
toán và l p báo cáo tài chính
- Tiền mặt tại quỹ ược b o qu n t p trung tại quỹ tiền mặt của doanh nghi p.
Thủ quỹ có trách nhi m qu n lý vi c thu, chi và kiểm kê s tồn quỹ th c t ,
phát hi n ra s tiền th a, thi
ể có bi n pháp xử lý kịp thời. Thủ quỹ không
ược tr c ti p mua, bán hàng hóa, v
ư
m công vi c k toán.
- K toán chỉ ược phép hạch toán tiền tại quỹ khi phát sinh nghi p vụ thu,
chi tiền mặt th c t . T t c các kho n thu, chi tiền tại quỹ ph i có ch ng t
hợp l ch ng minh và ph i có ch ký củ
- Khi k toán tiền gửi ngân hàng nh
n ph i kiể
c và k
ưởng.
ược các ch ng t của ngân hàng gửi
i chi u với nh ng ch ng t g c kèm theo. N u phát hi n
có s chênh l ch gi a s k toán củ
ch ng t của ngân hàng ph
ơ
ị, ch ng t g c với s li u trên
ể có bi n pháp xử lý
kịp thời.
12
Về ịnh m c tiền mặt tồn quỹ của công ty, với nh ng kho n thanh toán trên
600 tri
ồng, công ty áp dụng hình th c chi tr qua tài kho n ngân hàng,
với nh ng kho n tiề
2.2. T
ưới 600 tri
ồng áp dụng tiền mặt tại quỹ.
c trạn kế toán vốn bằn t ền tạ côn t
ổ p ần H T
n –
BQP
2.2.1. Hạch toán kế toán tiền mặt tại công ty Cổ phần Hà Thành – BQP
2.2.1.1. Chứng từ sử dụng
- Phi u thu (Mẫu s 01-TT)
- Phi u chi (Mẫu s 02-TT)
-H
ơ G G
2.2.1.2. Quy trình luân chuyển chứng từ
*Trƣ ng hợp tăn t ền mặt:
13