Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

AXIT CACBOXYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 20 trang )


1)Đònh nghóa:
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân
tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với
nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
VD: H-COOH ; C
2
H
5
-COOH ; HOOC-COOH

Nhóm (-COOH) được gọi là nhóm chức axit cacboxylic
I)Đònh nghóa – Phân loại – Danh pháp:

Dạng đặc

Dạng rỗng

Cấu trúc phân tử CH
3
COOH
2)Phân loại:

Axit no, đơn chất, mạch hở:
Là trong phân tử có gốc ankyl hoặc nguyên tử H liên kết với một
nhóm –COOH.
CTTQ: C
n
H
2n+1
COOH (n 1) hay R-COOH hay C


m
H
2m
O
2
(m 1)
VD: HCOOH ; CH
3
COOH…

Axit không no, đơn chất, mạch hở:
Là trong phân tử có gốc hiđrôcacbon không no liên kết với một
nhóm –COOH
VD: CH2=CH-COOH ; CH≡C-COOH…



Axit thơm, đơn chất:
Là trong phân tử có gốc hrocacbon thơm liên kết với một nhóm
–COOH
VD : C
6
H
5
-COOH, CH
3
-C
6
H
4

-COOH,……….

Axit đa chức:
Là trong phân tử có 2 hay nhiều nhóm –COOH
VD : HOOC-[CH
2
]
4
-COOH , HOOC-CH
2
-COOH,…………..
(Axit pic) (Axit malonic)
3)Danh pháp:

Tên thông thường: không có nguyên tắc mà phải học thuộc
Công thức Tên thông thường Tên thay thế
H-COOH
CH
3
-COOH
CH
3
CH
2
-COOH
(CH
3
)
2
CH-COOH

CH
3
(CH
2
)
3-
COOH
CH
2
=CH-COOH
CH
2
=C(CH
3
)-COOH
HOOC-COOH
C
6
H
5-
COOH
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit isobutiric
Axit valeric
Axit acrylic
Axit metacrylic
Axit oxalic
Axit bezoic

Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit 2-metylpropanoic
Axit pentanoic
Axit propenoic
Axit 2-metylpropenoic
Axit etanoic
Axit benzoic
VD:

Tên thay thế:
*
Mạch thẳng
Tên axit = Axit + tên ankan + oic

(gồm cả nguyên tử C của nhóm –COOH)
VD
: HCOOH : axit metanoic
CH
3
COOH : axit etanoic
CH
3
_CH
2
_COOH : axit propanoic

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×