Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.25 KB, 6 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ I
1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định : I am ( ‘m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) .. is ( ‘s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) ... are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V
He , She , It , N
+ Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
+/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t )
+V
S ( He , She , It, N)
+ does not ( doesn’t ) + V
+/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
Does she have breakfast at 6?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2. The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )


+/ Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at
present .
Ex : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3.Possessive Adjectives: (Tính từ sở hữu)
Pronoun
I
YOU
WE
THEY
HE

SHE
IT

Possessive Adjective
MY
YOUR
OUR
THEIR
HIS
HER
ITS

TTSH đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
EX: This is my bike.
Ba does his homewwork everyday
Our house is next to a lake.
4. Adjectives: (tính từ)
- Tính từ đứng sau động từ “to be” hoặc đứng trước danh từ.
EX: The housse is beautiful
It is a beautiful house
5. Prepositions: (giới từ)
 in/ on/ at:..................................................................................................................
 in front of:................................................................................................................
 to the ringht/ left of:................................................................................................
 bebind:.....................................................................................................................
 next to / near:..........................................................................................................
 opposite:..................................................................................................................
 betwween.... and...:..................................................................................................
*Lưu ý: AT đứng trước giờ; ON đứng trước ngày, thứ; BY đứng trước phương tiện đi lại.
6. Question words: (các từ dùng để hỏi)

 What, who, when, where, which, how
 How often, how old,
 How much, how many: hỏi số lượng (How much dùng cho DT không đếm được)
7.Articles (các mạo từ)
 A/ AN: (MỘT) – đứng trước danh từ số ít, đếm được.
EX: A pen, an apple, an armchair...
 SOME/ ANY: - dùng trước DT không đếm được hoặc DT đếm được ở dạng số nhiều.
Some dùng trong câu khẳng định, Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
EX: I have some books
Are there any flowers in your yard ?
8. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết)
 CAN # CAN’T
CÓ THỂ # KHÔNG THỂ
+ V (nguyên mẫu)
 MUST#MUSTN’T
PHẢI (bắt buột) # KHÔNG ĐƯỢC PHÉP
EX: At an intersection, we must slow down, we mustn’t go straight ahead.
The sign says “no right turn” you can’t turn right, you can turn left.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


9. Từ để hỏi:
What: cái gì

Who: ai

Where: đâu, ở đâu

How: như thế nào

When: khi nào

How old: bao nhiêu tuổi

Which: nào, cái nào

How many + N(s/es):danh từ số nhiều: bao
nhiêu (số lượng)

10. Cấu trúc
There is + a/ an + N
There are + N (s/es)
* Questions and answers
1. What is your name? My name is + tên
What is her/ his name? Her/ His name is……
2. How are you/ your parents (bố mẹ bạn)/ children (các con bạn)? I’m/ they are fine. Thank you.
3. Where do you live? I live at /on/ in…..
Where does he /she live? He/ She lives at/ on /in……
Where do you work? I work in a hospital
Where does he/ she work? He /she works in a factory.
4. How old are you? I’m + tuổi years old

How old is he/ she? He / She is + tuổi years old
5. How do you spell your name/ it? (bạn đánh vần….. như thế nào)
6. What is this/ that? It’s a/an + N
What are these/ those? They are + N(s/es)
7. Is this /that a /an +N? Yes, it is/ No, it isn’t
Are these/ those + N (s/es)? Yes, they are /No, they aren’t
8. Who is this/ that? This /that is + người /tên
Who are these /those? They are……
9. How many + N(s/es) are there in….? = how many + N(s/es) do/ does …….have?
There is/ are + số lượng = S + have/ has + số lượng
How many teachers are there in your school?= how many teachers does you school have?
There are 30 teachers= my school has 30 teachers
10. Nói về nghề nghiệp
What do you do? I’m a/an + nghề
What does he /she do? He /She is a/an…..
11. Where is your classroom? It’s on the first/ second floor.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Where are they? They are in the living room
12. Which grade/ class are you in? I’m in grade/ class 6/ 6A
Which grade/ class is he/ she in? He /She is in……

13. Which school do you go to? I go to Que Trung school.
14. What do/ does + S+ do every morning/ day/ after school?
S + V/ V(s/es)
15. What itme is it? It’s giờ -phút
Half past + giờ
A quarter to / past + giờ
16. What time do /does + S + V? S + V/V(s/es) + at + giờ
17. When do /does + S + have + môn học? S + have/ has + it on + thứ
What do /does + S + have today? S + have/ has + môn học
18. What is in front of your house? A bank is in front of my house.
What is/ are there near your house? There is a lake near my house.
19. Is there a / an…..? Are there any + N(s/es)….?
Yes, there is / No, there isn’t
Yes, there are/ No, there aren’t
20. How do/does + S+ go/ travel to school/work / Hanoi?
S + go(es)/ travel(s) to……by + phương tiện
S + go(es)/ travel(s) to……on foot= S walk(s) to…..
21. What are you doing? I’m doing my homework
Where is he going? He is going to Hanoi
How is she traveling? She is traveling by car.
Who is waiting for him? A farmer is waiting for him

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung bài
giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức
chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.

Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline
-


Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-


Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao, Toán
Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học

Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Toán Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc
lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6



×