Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CÂU HỎI MINH HỌA QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ DƯỢC TCDK085

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.1 KB, 4 trang )

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ DƯỢC
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)

Mã đề cương chi tiết: TCDK085
Câu 1: Công ty trách nhiệm hữu hạn có tư cách pháp nhân kể từ ngày
A. Được cấp Giấy phép đăng ký kinh doanh
B. Đăng ký kinh doanh
C. Công ty hoạt động
D. Được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Câu 2: Cơ quan quyết định cao nhất của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên đó là
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Hội đồng thành viên
D. Ban kiểm soát
Câu 3: Công ty TNHH có bao nhiêu thành viên phải có Ban Kiểm soát?
A. Công ty TNHH có trên 9 thành viên phải có Ban Kiểm soát
B. Công ty TNHH có trên 11 thành viên phải có Ban Kiểm soát
C. Công ty TNHH có trên 13 thành viên phải có Ban Kiểm soát
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện
A. ít nhất 65% vốn điều lệ
B. ít nhất 75% vốn điều lệ
C. ít nhất 85% vốn điều lệ
D. ít nhất 95% vốn điều lệ
Câu 5: Cuộc họp họp Hội đồng thành viên lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại
diện
A. ít nhất 65% vốn điều lệ
B. ít nhất 45% vốn điều lệ
C. ít nhất 50% vốn điều lệ
D. Tấ cả đều sai
Câu 6: Chủ sở hữu Công ty TNHH 1 thành viên là:


A. Cá nhân
B. Các doanh nghiệp như: DNNN
C. Cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Đại hội đồng cổ đông họp ít nhất
A. 1 năm 1 lần
B. nửa năm 1 lần
C. 2 năm 1 lần
D. 3 năm 1 lần
Câu 8: Trong điều kiện bình thường, Quyết định của Đại hội đồng cổ đông được thông qua tại cuộc họp
khi có cổ đông đại diện ít nhất
A. 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp chấp thuận và cổ đông không dự hợp


B. 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp chấp thuận
C. 51% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp chấp thuận
D. 51% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp chấp thuận và cổ đông không dự hợp
Câu 9: Cơ quan quản lý công ty cỏ phần là
A. Ban kiểm soát
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cuộc họp HĐQT được tiến hành khi có
A. 1/2 số thành viên dự họp
B. Tất cả số thành viên dự họp
C. 85% số thành viên dự họp
D. 3/4 số thành viên dự họp
Câu 11: Phương trình đường thẳng có dạng Y = aX, đường thẳng này có thể là
A. Đường chi phí bất biến
B. Đường doanh thu

C. Đường chi phí khả biến
D. Đường doanh thu hoặc Đường chi phí khả biến
Câu 12: Phương trình chi phí có dạng Y = bX, Đường thẳng này là đường chi phí
A. Khả biến
B. Bất biến
C. Chi phí
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Phương trình chi phí có dạng Y = aX + b, Đường thẳng này là
A. đường chi phí Khả biến
B. đường chi phí Bất biến
C. đường Chi phí
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Phương trình chi phí có dạng Y = a + bX, Đường thẳng này là đường chi phí
A. Khả biến
B. Bất biến
C. Chi phí
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Với a,b, là hằng số. Phương trình đường chi phí có dạng
A. Y = (b + a)X
B. Y = b
C. Y = a
D. Y = b + (a+b)X
Câu 16: Phương trình đường chi phí bất biến có dạng
A. Y = a
B. Y = b
C. Y = c
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Tài chính doanh nghiệp có bao nhiêu chức năng cơ bản?
A. 1
B. 2



C. 3
D. 4
Câu 18: Phương trình mối quan hệ doanh thu, chi phí, lợi nhuận
A. Doanh thu = Chi phí bất biến + chi phí khả biến - Lợi nhuận
B. Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí bất biến - chi phí khả biến
C. Doanh thu = Chi phí bất biến - chi phí khả biến +Lợi nhuận
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Một tài sản cố định có giá trị nguyên giá 70 tỷ, thời gian trích khấu hao mười năm. Tính giá trị
còn lại tài sản có định cuối năm 10
A. 70 tỷ
B. 50/10 (tỷ)
C. 0 tỷ
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Một tài sản cố định có giá trị nguyên giá 60 tỷ, thời gian trích khấu hao chín năm. Tổng mức
khấu hao năm là
A. 50 tỷ
B. 55 tỷ
C. 60 tỷ
D. 65 tỷ
Câu 21: Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp A là 150 triệu, Giả định thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành là 22%. Tính lợi nhuận sau thuế
A. 22 triệu đồng
B. 117 triệu đồng
C. 122 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp A là 200 triệu, Giả định thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành là 22%. Tính thuế thu nhập danh nghiệp phải nộp
A. 22 triệu đồng

B. 156 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu tính trên
A. Doanh thu của doanh nghiệp
B. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Đối tượng áp dụng
A. Tất cả các cơ sở sản xuất kinh doanh
B. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về
kế toán, hoá đơn, chứng từ.
C. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về
kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Thuế giá trị gia tăng đầu ra được xác định
A. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp + Thuế GTGT đầu vào
B. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp - Thuế giá trị gia tăng đầu vào


C. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp * Thuế giá trị gia tăng đầu vào
D. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp : Thuế giá trị gia tăng đầu vào
Câu 26: Giá tính thuế giá trị gia tăng được xác định
A. Thuế giá trị gia tăng đầu ra + Thuế suất thuế giá trị gia tăng
B. Thuế giá trị gia tăng đầu ra * Thuế suất thuế giá trị gia tăng
C. Thuế giá trị gia tăng đầu ra : Thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Thuế giá trị gia tăng đầu ra - Thuế suất thuế giá trị gia tăng
Câu 27: Giá thanh toán được xác định
A. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng + (1 + Thuế suất thuế giá trị gia tăng)
B. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng - (1 + Thuế suất thuế giá trị gia tăng)

C. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng *(1 - Thuế suất thuế giá trị gia tăng)
D. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng * (1 + Thuế suất thuế giá trị gia tăng)
Câu 28: Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp A là 100 triệu, Giả định thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành là 22%. Tính lợi nhuận trước thuế
A. 22 triệu đồng
B. 78 triệu đồng
C. 128,217 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Thu nhập từ tiền lương, tiền công anh A một tháng là 15 triệu. Xác định số thuế thu nhập cá nhân
anh A nộp trong một tháng
A. 1,5 triệu đồng
B. 0,35 triệu đồng
C. 0,2 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Thuế suất thuế giá trị giá tăng 10% áp dụng cho
A. Tất cả các trường hợp
B. Trường hợp có qui định danh mục chịu mức thuế suất 5%, 10%
C. Trường hợp có qui định danh mục chịu mức thuế suất 0%, 5%, 10%
D. Tất cả đều sai.

- HẾT -



×